GIẢI CHI TIET DE TUYEN SINH LOP 10 TINH BINH PHƯỚC
MON TOAN NAM 2019
Cau 1:
1. Tính giá trị của các biểu thức:
A=3V49
—/25 =3.7-5=16
B=
(s-z/5} -V20 = -2V5]-2V5 = 2v5 -3-2V5 =-3
2.
a) Rút gọn biểu thức P
»-|
Vx -1
x—Vx
ý _! jf
Vvx-1 V¥x-1) 3
Ve-1
b) Tinh gid tri ciax dộ P=1
P=I=
\x1
3
+
Vx
je
+ vx
vx
ae
Vx
Vx (vo
Ax +1
`3
1)
3
Ve-1
3)
3 =1ô>3=.v6-IcâA=4ex=l6
\x-1
Cõu 2:
1. a) Vẽ parabol (P) và đường thăng (đ) trên cùng một hệ trục tọa độ Óxy.
+Bảng gia tri:
x
—2
—]
0
1
2
x
0
—2
l 2
y=-x"
2
|2
]
—
2
0
]
—
2
2
y=x+2
|2
0
+ Đồ thị:
b) Vì (2¡)// (4) nên
- ĐiểmA thuộc (P) nén A(-2;2)
- Điểm
A thuộc
(d,) nén 2=-2+b©b=4=(a):y=x+4
2. Khơng sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
2x+y=5
y=5-2x
&
x+2y=4.
y=5-2x
&
|x+2(5-2x)=4
|-3x=-6
&
y=l
|x=2
Câu 3:
1. Giải phương trình (1) khi m=—8.
Với
=—8 phương trình trở thành:
=0
sổ +6x=0ea(x+6)=0©l
=|"
=0
x+6=0
x=-6
b) Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi:
2
A>0
[-(m+2)| -4.1.(m+8)>0
#I +X¿ >0 < 4m +2>0
XX > O
m+S>0
m>2
Tv —-m>2V7
<Ằ>4m >_—2
m>—8
m>—8
3
=<>x*¬2
3_
=|sí
4
-2xi)+|y
=x;
231
3
4
, |X +X
nên ta có:
<=>4m>-2
m+8>0
m>-8
“In
=m+2
m8
X.*¿ —
3
|\m|>2V7
Symt+2>0
m>2N7vm<-—2v7
<ẰẦ>4m >_—2
Vì xịI2
—x+
[„2—2g>o—
8
-2N7
x, +x
=m+8-6
4
x, =m+8
—
2x7} + (2x5
4x, }+(34 -6)=0
(x, -2)(af +47 +24) +3)=0(*)e
x, =2
5
2
Vì x¡ >0 nên xj +xƒ +2x¡ +3>0, Do đó phương trình (*) chỉ có một nghiệm x¡ =2
thỏa mãn. Suy ra xy =m+8o2+=m+8omes.
Goi x 1A s6 tan mu cao su ma mỗi ¡ ngày nông trường khai thác được theo kế hoạch,
x>0. Khi đó số tắn mủ cao su mỗi ngày nông trường khai thác được trên thực tế là
x+3
(tan).
Thoi gian theo ké hoach 1a 200
(ngay).
X
Thời gian khai thác thực tế là —
X+
(ngày).
Vì khai thác trước thoi han 1 ngay nén ta c6 phuong trinh;
260
261
x
x+3
~1 <> 260x +780 —261x = x7 +3x
x=26
oP 445-780-065)
x=-30
Vậy số tấn mủ cao su mà mỗi ngày nông trường khai thác được theo kế hoạch 26 tần.
Cau 4:
A
- Ta có:
+ AB? =AH” + HBŸ =3” +4ˆ =25— AB= 5cm
!
AH*
=
!
+
AC*
!
>
AB
!
AC
=
L1
AH
is) 2268
+ BC? = AB? + AC* =5*% +| —
4
+ AM
=—BC =~
24
=-L_ 1 _ 16 — Ac= Sự
AB
3
25
5sỐ
225
4
= BC
= cm.
16
4
5 - 2 cm,
8
Câu 5:
a) Vi AKB
là góc nội tiếp chắn nửa đường trịn nên
AKB=HKB=90°
va
MNLAB
tai
C_
nén
HCB =90°. Do đó HKB + HCB = 180 suy ra tứ giác
BCHK nội tiêp đường trịn.
b) Vi AAKB va AACH là hai tam giác vng có một
góc nhọn chung (HAC = BAK
nén AAKB va AACH
đồng dạng (g-g).
Suy ra: Al = A5 —>AH.AK=AC.AB
AC
AK
=J AOAB=}.R2R= RẺ
2
2
c) Cách 1:
+ Ta có hai cung nhỏ
=> MI// KB
AM4= AN=>
AKM=AKN
va AMKI can tia K suy ra MI LAK.
MIK = IKB (so le trong). Ma MIN = MIK + MKI = MKI+IKB= MKB
+ Lại có: MBK = MAI
(cùng chan cung MK) (2).
(1).
+ Tu (1) va (2) suy ra AMBK c5AMNI
(3).
+ Vì AMCO vuông tạ Cnên MC7 = MO? -COˆ = R7 lạ"1
2
3 = MC ="—R
V3
= ak
— MN =2.MC =\3R (4).
+ Vì AMCB vuông tại Cnên MB” = MCZ + BC” = MC” + an)
(fe
2
+(3.2]
2
=3R? > MB=\3R
2
(5)
+ Tu (4) va (5) suy ra MN = MB, ma MN va MB la hai cạnh tương ứng của hai tam giác MBK
va MNI (6).
+ Tir (3) va (6) suy ra AMBK = AMNI => NI = BK (dpcm).
c) Cach 2:
;
+ Vi MN va AO vuong goc tai trung diém của môi
đường nên tứ giác MANO là hình thoi nên
AM = MO=OA=R=>
AAMO đều suy ra
AMO
= 60° = ABM =30° = AKM
= AKN
— MKI =60" => AMKT déu (do KI = KM).
. = MIK
= MI và (Ì]).
+ Ta lại có A là điêm chính giữa cung nhỏ MN nén
AK là phần giác của góc MKN suy ra AK _Ì MT (vì
AK là đường phân giác cũng là đường cao trong tâm
giác đều MKT).
Vì MHK
và AHC
đơi đỉnh lần lượt phụ với WM
và HAC
nên HMI =HAC.
Mà
KMB = HAC (cing chan cung nhỏ KB). suy ra HMI = NMI = KMB (2)
+ Theo tinh chat duong kinh va day cung ta cé AB la trung truc cua MN suy ra AMBN
can
tai B, MBN =2.ABM = 60° = AMBN đều => MB= MN (3)
+ Tu (1), (2) va (3) suy ra AMNI = AMBK(c—g—c)—> NI = BK (dpcm)
THUC HIEN: PHAN LAM