Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

On tap cuoi HKII lop 1 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.92 KB, 8 trang )

A. Trắc nghiệm. Khoanh chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1:
1/ Số lớn nhất trong các số 39, 87, 92, 11 là
A. 87
B. 99
C. 92
D. 39
2/ Số lớn nhất trong các số 58, 20, 97, 19 là
A. 99
B. 100
C. 97

D. 19

3/ Số lớn nhất trong các số 47, 89, 98, 11 là
A. 89
B. 99
C. 98

D. 11

4/ Số bé nhất trong các số 25, 60, 59, 23 là
A. 25
B. 60
C. 23

D. 59

5/ Trong các số 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là:
A. 70
B. 40


C. 30

D. 20

6/ a) Khoanh vào số lớn nhất:
72
96
b) Khoanh vào số bé nhất
50
61
7/ a) Khoanh tròn vào số bé nhất:
21
15
b) Khoanh tròn vào số lớn nhất
12
17

85

47

48

58

10

32

28


39

8/ Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số lá:
A. 99
B. 100
C. 90
9/ Trong các số 51, 36, 8, 19 số nào là số bé nhất?
A. 36
B. 8
C. 51

D. 10
D. 19

Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
1/ 15 + 21… 27 + 12
A. >
B. <

C. =

2/ 32 + 34 … 51 + 11
A. >
B. <

C. =

3/ 53 + 33 … 42 + 42
A. >

B. <

C. =

4/ 23 + 23 … 44 + 4
A. >
B. <

C. =


Bài 3:
1/ Số sáu mươi lăm được viết là:
A. 65
B. 56

C. 60

D. 605

2/ Số bốn mươi lăm được viết là:
A. 405
B. 40

C. 45

D. 54

3/ Số liền sau của số 80 là:
A. 79

B. 80

C. 81

D. 90

4/ Số liền sau của số 58 là:
A. 68
B. 59

C. 60

D. 57

5/ Số liền trước của số 90 là:
A. 91
B. 89

C. 80

D. 100

6/ Số liền trước và số liền sau của số 17 là:
A. 15 và 16
B. 15 và 18
C. 16 và 18

D. 15 và 17

7/ Số liền sau của số 14 là số nào?

A. 16
B. 12

D. 13

8/ a) Số liền trước của số 70 là:
A. 71
B. 69
b) Số liền sau của số 99 là:
A. 98
B. 90

C. 15
C. 60

D. 80

C. 89

D. 100

9/ Số tròn chục liền sau số 20 là:
A. 19
B. 10

C. 21

D. 30

Bài 4:

1/ Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là
A. 28
B. 92

C. 82

D. 80

2/ Số gồm 6 chục và 5 đơn vị là
A. 65
B. 56

C. 60

D. 605

3/ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 2 đơn vị
B. 1 và 2
C. 2 chục và 1 đơn vị
D. 2 và 1
4/ Số 75 gồm
A. 70 chục và 5 đơn vị
C. 5 chục và 7 đơn vị

B. 7 và 5
D. 7 chục và 5 đơn vị


Bài 5:

1/ Cho các số 19, 15, 80, 30, 50 . Tất cả các số trên là số tròn chục.
A. Đúng
B. Sai
2/ Số 25 đọc là:
A. hai mươi năm
C. hai năm

B. hai mươi lăm
D. hai lăm

3/ Phép cộng 19 + 0 có kết quả bằng:
A. 18
B. 19
C. 10

D. 9

4/ Kết quả của phép tính: 12 cm + 30 cm là:
A. 42 cm
B. 30 cm
C. 42

D 40 cm

5/ 14 cm + 5 cm = ?
A. 18 cm
B. 19 cm

D 18


5/ Tính
A. 40cm – 10cm = 30
C. 40cm – 10cm = 20cm
6/ Một tuần lễ có mấy ngày
A. 5 ngày
B. 6 ngày

C. 19

B. 40cm – 10cm = 30cm
D. 40cm – 10cm = 50cm
C. 7 ngày

D. 24 ngày

7/ Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
A. 2 con
B. 6 con
C. 8 con
D. 9 con
8/ Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái
được bao nhiêu bông hoa?
A. 20 bông
B. 30 bông
C. 40 bông
D. 10 bơng
9/ Lan có 25 quả bóng. Lan cho bạn 1 chục quả bóng. Hỏi Lan cịn lại bao
nhiêu quả bóng?
A. 35 quả bóng
B. 26 quả bóng

C. 15 quả bóng
D. 24 quả bóng
10/ Có 5 chục cây bút, bán đi 3 chục cây bút.Hỏi còn lại bao nhiêu cây bút ?
A. 80
C. 80 cây bút
B. 20 chục cây bút
D. 2 chục cây bút
11/ Có hai loại bóng xanh và bóng đỏ. Mỗi loại có 1 chục quả. Hỏi có tất cả
bao nhiêu quả bóng ?
A. 2 quả bóng
b. 10 quả bóng
C. 1 chục quả
D. 20 quả bóng


B. Tự luận
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
Lúc 10 giờ, kim ngắn chỉ số….., kim dài chỉ số ………
Lúc 2 giờ, kim ngắn chỉ số….., kim dài chỉ số ………
Lúc 8 giờ, kim ngắn chỉ số….., kim dài chỉ số ………
Lúc 4 giờ, kim ngắn chỉ số….., kim dài chỉ số ………
Lúc 7 giờ, kim ngắn chỉ số….., kim dài chỉ số ………
Lúc 1 giờ, kim ngắn chỉ số….., kim dài chỉ số ………
Lúc 9 giờ, kim giờ chỉ số…….., kim phút chỉ số……..
Lúc 11 giờ, kim giờ chỉ số…….., kim phút chỉ số……..
Lúc 5 giờ, kim giờ chỉ số…….., kim phút chỉ số……..
Lúc 3 giờ, kim giờ chỉ số…….., kim phút chỉ số……..
Lúc 6 giờ, kim giờ chỉ số…….., kim phút chỉ số……..
Lúc 12 giờ, kim giờ chỉ số…….., kim phút chỉ số……..
Bài 2: >,<,=

12 + 72 … 63 + 23

15 + 21… 27 + 12

12 + 32 … 26 + 21

10 + 50 … 42 + 22

32 + 34 … 51 + 11

53 + 33 … 42 + 42

Bài 3: a) Viết số
Năm mươi tư : ……….

Mười :…………

Bảy mươi mốt : ………

Một trăm : …………

Bốn mươi bảy : …………

Bảy mươi sáu :…………

Hai mươi lăm : ………..

Tám mươi tư : …………

Mười ba : ……………...


Mười chín : ………..

Hai mươi hai : …………

Hai mươi bảy : …………

Hai mươi lăm : ………..

Năm mươi lăm : …………

Năm mươi : …………

Ba mươi hai : ……………

Sáu mươi sáu : ……. .

Hai mươi tư : …………….


b) Đọc số
44:……………………………

28: ………………………………..

54: ……………………...........

77: ………………………………..

75: ……………………………


15:…………………………………

22: ……………………………

36: ………………………………..

19: ……………………………

73: ………………………………..

21: ……………………………

60: ………………………………..

66: ……………………………

49: ………………………………..

32: ……………………………

71: ………………………………..

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Số liền trước của 30 là: ………

Số liền sau của 55 là:…………….

Số liền trước của 49 là: ………


Số liền sau của 60 là: ……………

Số liền trước của 51 là:……….

Số liền sau của 19 là: ……………

Số liền trước của 16 là: ……….

Số liền sau của 78 là: ……………

Bài 5:
1/ Viết các số 28, 76, 54. 74, 95 theo thứ tự
a) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………….
b) Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………….
2/ Cho các số 43, 96, 12. 20. 5
- Viết các số theo chiều từ bé đến lớn: ………………………………………..
- Viết các số theo chiều từ lớn đến bé: ………………………………………..
3/ Xếp các số 25, 5, 20, 13, 19
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………….
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………….
4/ Cho các số 32, 76, 18, 47, 26, 83, 16
Xếp các số theo thứ tự tăng dần: ………………………………………………
Xếp các số theo thứ tự giảm dần: ……………………………………………...
5/ Viết các số 45; 36; 74; 7; 59; 79 theo thứ tự
- Giảm dần: …………………………………………………………………….
- Tăng dần: ……………………………………………………………………..


Bài 6:
1/ Vẽ đoạn thẳng dài 12cm

………………………………………………………………………………….
2/ Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 11cm
………………………………………………………………………………….
3/ Vẽ đoạn thẳng AB dài 3cm
………………………………………………………………………………….
4/ Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 9cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó
………………………………………………………………………………….
5/ Vẽ đoạn thẳng dài 4cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó
………………………………………………………………………………….
6/ Đo độ dài đoạn thẳng MN rồi viết vào chỗ chấm
Đoạn thẳng MN dài …………cm
7/ Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết vào chỗ chấm
Đoạn thẳng AB dài …………..cm
Bài 7: Kì nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi em được nghỉ
tất cả bao nhiêu ngày ?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 8 Mẹ đi công tác 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi mẹ đi công tác bao nhiêu ngày ?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….


Bài 9: Kì nghỉ hè, Lan về q thăm ơng bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi Lan đã ở
quê tất cả mấy ngày ?

………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 10: Đàn gà nhà Nam có 18 con, trong đó có 8 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà
Nam có bao nhiêu con gà mái ?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 11: Trong hộp có 49 viên bi, trong đó có 15 viên bi màu xanh. Hỏi trong
hộp có bao nhiêu viên bi màu đỏ ?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 12: Trên bàn có 35 quả cam và bưởi, trong đó có 15 quả cam. Hỏi trên bàn
có bao nhiêu quả bưởi ?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….


Bài 13: Đàn vịt có 1 chục con, 5 con ở dưới ao. Hỏi trên bờ có mấy con vịt ?

………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 14:Lớp 1A có 54 bạn.Có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam ?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 15: Một lọ hoa có 1 chục bơng hoa hồng vàng và đỏ, trong đó có 4 bơng hoa
hồng màu vàng. Hỏi lọ hoa có bao nhiêu bơng hoa hồng màu đỏ ?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 16: Đàn gà có 45 con gà. Người ta bán đi một số con gà thì cịn lại 13 con
gà. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu con gà ?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×