Tải bản đầy đủ (.doc) (149 trang)

Đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất thuốc thú y Tại KCN Châu Đức Vũng tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 149 trang )

Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................... 1
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.........................................................................................4
DANH MỤC BẢNG.....................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH.......................................................................................................7
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 8
1. Xuất xứ dự án........................................................................................................8
1.1. Tóm tắt xuất xứ và hoàn cảnh ra đời của dự án..............................................8
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư...............................9
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM..........................................9
2.1. Các căn cứ pháp luật......................................................................................9
2.2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam..................................................................12
2.3. Các căn cứ kỹ thuật......................................................................................13
3. Tổ chức thực hiện ĐTM......................................................................................13
4. Phương pháp áp dụng trong q trình lập ĐTM..................................................14
CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN...................................................................18
1.1.

Tên dự án....................................................................................................18

1.2. Chủ dự án.........................................................................................................18
1.3. Vị trí địa lý khu vực dự án................................................................................18
1.3.1. Vị trí địa lý................................................................................................18
1.3.2. Mối tương quan của khu vực dự án với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã
hội và các đối tượng khác....................................................................................19
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án.............................................................................21
1.4.1. Mục tiêu, quy mô của dự án......................................................................21
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục của dự án........................................21


1.4.3. Công nghệ sản xuất, vận hành...................................................................26
1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị......................................................................37
1.4.5. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và chủng loại sản phẩm (đầu ra) của dự
án......................................................................................................................... 39
1.4.6. Tiến độ thực hiện Dự án............................................................................50
1.4.7. Vốn đầu tư.................................................................................................50

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

1


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...........................................................50
CHƯƠNG

2.

ĐIỀU

KIỆN

MÔI

TRƯỜNG

TỰ


NHIÊN



KINH TẾ - XÃ HỘI....................................................................................................54
2.1. Điều kiện tự nhiên và mơi trường.....................................................................54
2.1.1. Điều kiện tự nhiên.....................................................................................54
2.1.2. Điều kiện về khí tượng.............................................................................54
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn........................................................................59
2.1.4. Hiện trạng các thành phần mơi trường khơng khí, đất...............................60
2.1.5. Hiện trạng tài ngun sinh vật...................................................................62
2.2. Cơ sở hạ tầng KCN Châu Đức..........................................................................62
2.3. Điều kiện kinh tế - xã hội huyện Châu Đức.....................................................65
2.3.1 Điều kiện kinh tế:.......................................................................................65
2.3.2. Điều kiện Văn hóa - xã hội:.......................................................................68
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án với đặc điểm kinh tế - xã hội
khu vực dự án..........................................................................................................70
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...................................72
3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG................................................................72
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị............................72
3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án.........73
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành của dự án.............................93
3.1.3. Tác động do rủi ro, sự cố.........................................................................103
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo......106
CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN............................107
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án...............107
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong
giai đoạn thi công xây dựng, lắp đặt máy móc, thiết bị.....................................107
4.1.2. Biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong

giai đoạn hoạt động...........................................................................................112
4.1.3. Biện pháp giảm thiểu các tác động xấu không liên quan đến chất thải....127
4.2. Biện pháp quảng lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án..............129
4.2.1. Trong giai đoạn thi cơng lắp đặt máy móc, thiết bị..................................129

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

2


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

4.2.2. Trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động..................................................129
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường...134
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG........135
5.1. Chương trình quản lý mơi trường...................................................................135
5.1.1. Nội dung của chương trình quản lý mơi trường.......................................135
5.1.2. Tổ chức nhân lực.....................................................................................141
5.2. Chương trình giám sát mơi trường..................................................................141
5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng..................................................................141
5.2.2. Giai đoạn hoạt động chính thức...............................................................141
CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG.................................................144
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................................................145
1. Kết luận.............................................................................................................145
2. Kiến nghị...........................................................................................................145
3. Cam kết.............................................................................................................145

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành


3


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHLĐ
BOD
BQL
BTNMT
BVMT
CB
CBCNV
CLMT
COD
CTNH
CTR
dBA
DO
ĐTM
HST
HTXL
KCN
KTTV
KT-XH
MPa
NT
PCCC
QCVN

QLMT
QLNN
QTMT
SX
TCVN
TCVS
TNHH
TNSV
TSP
TSS
UBND
WHO

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

Bảo hộ lao động
Nhu cầu oxy hóa sinh hóa
Ban quản lý
Bộ Tài ngun và Mơi trường
Bảo vệ môi trường
Cân bằng
Cán bộ công nhân viên
Chất lượng mơi trường
Nhu cầu oxy hóa hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn

Dexi Belt A
Oxy hịa tan
Đánh giá tác động mơi trường
Hệ sinh thái
Hệ thống xử lý
Khu cơng nghiệp
Khí tượng thủy văn
Kinh tế - xã hội
Mega Pascan
Nước thải
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn việt nam
Quản lý môi trường
Quản lý Nhà nước
Quan trắc môi trường
Sản xuất
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn vệ sinh
Trách nhiệm hữu hạn
Tài nguyên sinh vật
Bụi tổng số
Tổng chất rắn lơ lửng
Ủy ban nhân dân
Tổ chức Y tế thế giới

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

4



Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ các mốc ranh giới khu đất dự án.....................................................18
Bảng 1. 2. Diện tích các hạng mục cơng trình chính....................................................21
Bảng 1. 3. Danh mục máy móc chính phục vụ giai đoạn xây dựng dự án....................37
Bảng 1. 4. Danh mục máy móc thiết bị chính..............................................................37
Bảng 1. 5. Khối lượng nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình xây dựng...................39
Bảng 1. 6. Nhu cầu về nguyên liệu cho sản xuất của Dự án.......................................40
Bảng 1. 7. Danh mục dung mơi...................................................................................43
Bảng 1. 8: Thành phần hố học các hoá chất mà dự án sử dụng..................................44
Bảng 1. 9. Sản phẩm đầu ra của dự án.........................................................................48
Bảng 1. 10. Nhu cầu sử dụng nước trong ngày cao nhất khi dự án đi vào hoạt động...49
Bảng 1. 11. Tiến độ dự kiến của dự án.........................................................................50
Bảng 1. 12. Tiến độ dự kiến xây dựng các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án....50
Bảng 1. 13. Thống kê tóm tắt các thơng tin chính về hoạt động của nhà máy.......................................52

Bảng 2. 1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (đơn vị tính: 0C).........................55
Bảng 2. 2. Độ ẩm tương đối bình quân các tháng trong năm (đơn vị tính: %).............56
Bảng 2. 3. Số giờ nắng các tháng trong năm (Đơn vị tính: giờ)...................................57
Bảng 2. 4. Lượng mưa các tháng trong năm (Đơn vị tính: mm)..................................57
Bảng 2. 5. Phân loại độ bền vững khí quyển (Passquill, 1961)....................................58
Bảng 2. 6. Vị trí lấy mẫu quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh.......................60
Bảng 2. 7. Kết quả phân tích mẫu khơng khí xung quanh............................................60
Bảng 2. 8. Kết quả phân tích chất lượng đất................................................................61
Bảng 2. 9. Kết quả phân tích chất lượng đất................................................................61
Bảng 2. 10. Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải KCN Châu Đức....................................................................64

Bảng 3. 1. Nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng.....................73

Bảng 3. 2. Đối tượng và quy mô tác động trong giai đoạn thi cơng xây dựng.............74
Bảng 3. 3. Tóm tắt mức độ tác động đến môi trường của các hoạt động xây dựng......74
Bảng 3. 4. Mức tiêu thụ nhiên liệu các máy móc xây dựng.........................................75
Bảng 3. 5. Hệ số và tải lượng ô nhiễm do đốt dầu DO từ các phương tiện thi cơng....75
Bảng 3. 6. Nồng độ khí thải phát sinh từ quá trình đốt nhiên liệu................................76
Bảng 3. 7. Hệ số kể đến kích thước bụi K....................................................................77
Bảng 3.8. Hệ số để kể đến loại mặt đường s................................................................77
Bảng 3. 9. Mật độ vận chuyển trong giai đoạn thi công..............................................78
Bảng 3. 10. Nồng độ bụi do hoạt động vận chuyển.....................................................79

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

5


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

Bảng 3. 11. Nồng độ bụi do hoạt động vận chuyển khi cộng nồng độ nền.................79
Bảng 3. 12. Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu.....................79
Bảng 3. 13. Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu......................80
Bảng 3. 14. Nồng độ bụi từ bốc dỡ nguyên vật liệu khi cộng mơi trường nền.............80
Bảng 3. 15. Thành phần bụi khói một số que hàn........................................................81
Bảng 3. 16. Hệ số ô nhiễm không khí trong q trình hàn cắt kim loại.......................81
Bảng 3. 17. Tác động của thông số ô nhiễm đối với môi trường khơng khí.................83
Bảng 3. 18. Nồng độ một số thơng số trong NTSH giai đoạn xây dựng dự án............84
Bảng 3. 19. Định mức dùng nước cho các công việc xây lắp.......................................85
Bảng 3. 20. Lưu lượng và tải lượng nước thải từ q trình thi cơng............................85
Bảng 3. 21. Nồng độ các thông số trong nước thải thi công........................................85
Bảng 3. 22. Nồng độ các thông số trong nước mưa chảy tràn.....................................86

Bảng 3. 23. Bảng kê các loại chất thải rắn xây dựng...................................................87
Bảng 3. 24. Thành phần một số CTNH phát sinh trong quá trình xây dựng................88
Bảng 3. 25. Tiếng ồn của một số máy móc, thiết bị thi cơng xây dựng........................89
Bảng 3. 26. Mức ồn của một số máy móc thiết bị thi công xây dựng..........................89
Bảng 3. 27. Giới hạn rung của các thiết bị xây dựng cơng trình..................................90
Bảng 3. 28. Các tác nhân gây ô nhiễm trong giai đoạn hoạt động của dự án...............93
Bảng 3. 29. Ước tính số lượng xe tại khu vực dự án....................................................94
Bảng 3. 30. Hệ số phát thải các chất ô nhiễm..............................................................94
Bảng 3. 31. Tải lượng các chất ô nhiễm từ các phương tiện giao thông.......................94
Bảng 3. 32. Nồng độ ô nhiễm từ máy phát điện...........................................................97
Bảng 3. 34. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt............98
Bảng 3. 35. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải........................................98
Bảng 3. 36. Chất thải nguy hại phát sinh...................................................................100
Bảng 3. 37. Thành phần hóa học của bùn từ bể sinh học......................................................................101

Bảng 4. 1. Tiêu chuẩn nước làm nguyên liệu.............................................................112
Bảng 4. 2. Dự kiến các thông số kỹ thuật của các bể trong hệ thống xử lý nước.......125
Bảng 4. 3. Đánh giá hiệu quả xử lý của HTXL nước thải..........................................125
Bảng 4. 4. Dự toán kinh phí đối với cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường....................................134

Bảng 5. 1. Kế hoạch quản lý môi trường của dự án...................................................136

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

6


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”


DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án..................................................................................19
Hình 1. 2. Vị trí địa lý của dự án trong KCN Châu Đức..............................................20
Hình 1. 3. Quy trình kiểm tra nguyên liệu...................................................................29
Hình 1. 4. Quy trình sản xuất thuốc dung dịch.............................................................31
Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất thuốc nước dạng tiêm.........................33
Hình 1. 6. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất thuốc bột.............................................35
Hình 1. 7. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất thuốc viên nén....................................36
Hình 1. 8. Sơ đồ tổ chức quản lý của nhà máy giai đoạn hoạt động.......................................................51

Hình 3. 1. Sự ảnh hưởng của tiếng ồn đến con người................................................102
Hình 4. 1. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn...........................................................108
Hình 4. 2 Quy trình xử lý nước cấp làm nguyên liệu.................................................113
Hình 4. 3. Mơ hình minh họa về hệ thống AHU........................................................115
Hình 4. 4. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khơng khí xung quanh..........................................116
Hình 4. 5. Quy trình HTXL xử lý mùi........................................................................117
Hình 4. 6. Hình ảnh tháp xử lý mùi............................................................................118
Hình 4. 7 Mơ hình thu gom và phân loại dịng thải....................................................119
Hình 4. 8 Sơ đồ bể tự hoại 03 ngăn............................................................................120
Hình 4. 9. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải................................................121

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

7


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ dự án
1.1. Tóm tắt xuất xứ và hoàn cảnh ra đời của dự án
Trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi đang được coi là ngành kinh tế mũi
nhọn. Vấn đề lo ngại nhất đối với ngành chăn nuôi cũng như người chăn nuôi hiện nay
là tình hình dịch bệnh ngày càng gia tăng và phát triển theo chiều hướng khó lường. Vì
thế, vai trị của ngành thuốc thú y cũng như các công ty sản xuất dược đóng một vai trị
quan trọng, cùng với những định hướng rõ ràng và tiềm năng phát triển của ngành
chăn ni. Đây chính là điều kiện lý tưởng để các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh
vực thuốc thú y mở rộng đầu tư sản xuất, nâng cao năng lực nhằm đáp ứng nhu cầu
ngày càng cao của thị trường.
Nắm bắt được xu thế, Công ty Cổ phần thương mại sản xuất Châu Thành đã
mạnh dạn đầu tư dự án “Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương
mại sản xuất Châu Thành” tại lô 19, đường Đ.04, Khu công nghiệp Châu Đức, xã
Nghĩa Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. Dự án được đầu tư
với tổng số vốn là 92.000.000.000 (Chín mươi hai tỷ) đồng Việt Nam, tương đương
4.000.000 (bốn triệu) đơ la Mỹ.
Với tầm nhìn cùng chiến lược đầu tư, phát triển bền vững trong công nghiệp sản
xuất thuốc thú y để thực hiện khát vọng đưa công ty cổ phần thương mại sản xuất
Châu Thành trở thành một trong những công ty hàng đầu của Việt Nam trong lĩnh vực
nghiên cứu và sản xuất các thuốc thú y chất lượng cao, góp phần phịng chống dịch
bệnh và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, nâng cao chất lượng cuộc sống của người
Việt Nam.
Dự án ra đời mang theo sứ mệnh không ngừng nghiên cứu, tạo ra các sản phẩm
mới có chất lượng cao, thân thiện với mơi trường, giá thành hợp lý nhằm đảm bảo
chăn nuôi an toàn và vệ sinh an toàn thực phẩm. Hạn chế có hiệu quả các bệnh trong
chăn ni và đảm bảo môi trường chăn nuôi trong sạch.
Dự án được đầu tư xây dựng và sản xuất trên dây chuyền hiện đại, công nghệ
tiên tiến, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của Bộ y tế (đạt chuẩn GMP-WHO) và
người tiêu dùng.
Bên cạnh những lợi ích về kinh tế mang lại cho công ty, dự án khi đi vào sản

xuất sẽ đem lại những lợi ích cho kinh tế xã hội như góp phần nâng cao chất lượng sản
phẩm, tăng tính cạnh tranh, giảm giá thành của loại sản phẩm này, đồng thời giúp giải
quyết công ăn việc làm cho một bộ phận người lao động tại địa phương.
Theo quy định tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính
phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, ĐTM, cam kết bảo vệ mơi trường thì
Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM. Chấp hành Luật Bảo vệ môi trường,
phát triển bền vững về kinh tế, giảm thiểu tác động về môi trường của dự án đúng
pháp luật. Công ty tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án tại lô
19, đường Đ.04, Khu công nghiệp Châu Đức, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức, tỉnh
Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

8


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

Bà Rịa – Vũng Tàu trình Ban quản lý các KCN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu thẩm định và
phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư:
- Nhà đầu tư: Công ty Cổ phần thương mại sản xuất Châu Thành.
- Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đầu tư: Ban quản lý các KCN
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Ban quản lý các
KCN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Dự án “Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại sản xuất
Châu Thành” được thực hiện tại lô 19, đường Đ.04, Khu công nghiệp Châu Đức, xã
Nghĩa Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với ngành nghề phù hợp với

quy hoạch chung của KCN Châu Đức. Do đó việc thực hiện dự án là phù hợp với điều
kiện sản xuất của công ty cũng như quy hoạch của KCN Châu Đức.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các căn cứ pháp luật
Luật
- Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp 7 thơng qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2015;
- Luật đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIII, kỳ họp 8 thơng qua ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2014;
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp 7 thông qua ngày 18/6/2014;
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp 6 thơng qua ngày 29/11/2013;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/6/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC số 40/2013/QH13 được
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam ban hành ngày 22 tháng 11 năm 2013;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007;
- Luật PCCC số 27/2001/QH10 được Quốc hội Việt Nam khóa X, kỳ họp 9 thơng
qua ngày 29/6/2001;

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

9



Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015.
- Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả số 50/2010/QH12 Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XII thông qua ngày 17/06/2010;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội Nước
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày
29/06/2006.
Nghị định:
 Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/05/2018 của Chỉnh phủ quy định về quản lý
khu công nghiệp và khu kinh tế.
 Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
 Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
 Nghị định 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về xử phạt vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
 Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính Phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
 Nghị định số 44/2016/NĐ/CP ngày 15/05/2016 Quy định chi tiết một số điều của
Luật An Toàn, Vệ Sinh Lao Động về hoạt động kiểm định kỹ thuật An Toàn Lao
Động, huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động và Quan trắc môi trường lao
động;
 Nghị định số 39/2016/ NĐ/CP ngày 15 tháng 05 năm 2016 quy định chi tiết một số
điều về Luật An Toàn, Vệ Sinh Lao Động;
 Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định về quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết

một số điều luật Thú y;
 Nghị đinh 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì cơng
trình xây dựng;
 Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 04 năm 2015 của Chính Phủ quy định
về quản lý chất thải và phế liệu;
 Nghị định 18/2015/NĐ-CP được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua
ngày 14/02/2015, có hiệu lực từ ngày 01/04/2015 quy định về quy hoạch bảo vệ
môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam
kết bảo vệ môi trường;
 Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính Phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo Vệ Môi Trường;

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

10


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

 Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định về xác
định thiệt hại đối với môi trường;
 Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 08 năm 2014 của Chính phủ về thốt
nước đơ thị và xử lý nước thải;
 Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
 Nghị định 46/2012/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Nghị định 35/2003/NĐ-CP
hướng dẫn Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định 130/2006/NĐ-CP quy
định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc;

 Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 Quy định chi tiết thi hành
một số điều của luật tài nguyên nước;
 Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 04 tháng 09 năm 2007 của Chính phủ về việc
“Quản lý chất thải rắn”.
 Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 09/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng
cường quản lý, kiểm sốt về việc nhập khẩu cơng nghệ, máy móc, thiết bị của
doanh nghiệp













Quyết định
Quyết định 2625/QĐ-BNN-TY ngày 21 tháng 6 năm 2017 về kế hoạch hành động
quốc gia về quản lý sử dụng kháng sinh và phòng chống kháng kháng sinh trong
chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2017-2020
Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài nguyên và môi
trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Quyết định số 16/2008/BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và môi
trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Quyết định 3733:2002/QĐ-BYT: Quyết định của Bộ Y tế ngày 10/10/2002 về việc
Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao

động.
Thông tư:
Thông tư số 10/2018/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuốc thú y-Yêu cầu chung
(có hiệu lực từ ngày 14/02/2019)
Thông tư số 13/2017/TT-BNNPTNT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia lĩnh vực thú y
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Thông tư số 20/2013/TT-BCT quy định về kế hoạch và biện pháp phịng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp;
Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính
phủ về thốt nước và xử lý nước thải;

Cơng ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

11


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”













Thơng tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Tài chính quy định cụ thể một
số điều của luật hóa chất;
Thơng tư 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ TNMT về bảo vệ môi
trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ NNPTNT quy định
về quản lý thuốc thú y;
Thông tư 43/2015/BTNMT ngày 29/09/2015 của Bộ TNMT về báo cáo hiện trạng
môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Thông tư 35/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao;
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015của Bộ TNMT về việc hướng
dẫn điều kiện thi hành và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép, hành nghề, mã số
quản lý chất thải nguy hại;
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ TNMT quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về
việc Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, Đánh giá tác động môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

2.2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam













QCVN 01-187:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuốc thú y – yêu
cầu chung
QCXDVN 01:2008/BXD – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam Quy hoạch xây dựng.
TCVN 7957:2008 - Thoát nước - Mạng lưới bên ngồi và cơng trình – Tiêu chuẩn
thiết kế.
TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu chuẩn
thiết kế.
QCVN 06:2010/BXD – Quy chuẩn về an tồn phịng cháy chữa cháy cho nhà và
cơng trình do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 07/2010/TT-BXD
ngày 28/07/2010.
TCVN 2622 - 1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình – u cầu
thiết kế.
TCVN 3890 – 2009: Phương tiện Phòng cháy chữa cháy cho nhà và cơng trình
trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
TCVN 5507:2002 hóa chất nguy hiểm – Quy phạm an tồn trong sản xuất, kinh
doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển
QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;
QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;

Cơng ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành


12


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”











QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với các chất vơ cơ;
QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ.
QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung động.
QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
công nghiệp.
QCVN 03:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất.
QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại;
QCVN 50:2013/BTNMT ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT
ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.

2.3. Các căn cứ kỹ thuật
a. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 3502369195 đăng
ký lần đầu ngày 27 tháng 07 năm 2018 do phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3580461758, chứng nhận lần đầu ngày 08
tháng 10 năm 2018 do Ban quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu cấp.
- Văn bản số 9545/UBND-VP của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ngày 25 tháng
09 năm 2018 về việc chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
nhựa, dự án nhà máy sản xuất thuốc thú y và mở rộng dự án nhà máy sản xuất gốm sứ
Granite.
b. Tài liệu do chủ đầu tư cấp
- Thuyết minh dự án đầu tư
- Các bản vẽ về mặt bằng tổng thể, bản vẽ cấp nước, bản vẽ mặt bằng thoát nước
của dự án.
c. Tài liệu tham khảo khác
- Số liệu khí tượng thủy văn, kinh tế - xã hội của khu vực triển khai dự án;
- Kết quả đo đạc, phân tích mơi trường khu vực triển khai dự án.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
Báo cáo ĐTM cho Dự án “Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần
thương mại sản xuất Châu Thành” do Công ty Cổ phần thương mại sản xuất Châu
Thành kết hợp với Công ty TNHH là đơn vị tư vấn.
Về phía chủ đầu tư:
Tên cơ quan : CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT CHÂU THÀNH
Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

13



Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

Người đại diện : Ông Hồ Đức Mạnh

Chức vụ: Giám Đốc

Sinh ngày: 16/03/1981

Quốc tịch: Việt Nam

Dân tộc: Kinh

Số giấy chứng thực cá nhân: 024965596

ngày cấp: 23/12/2010

Nơi cấp: CA Tp. Hồ Chí Minh.
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú : 126/11 Khu phố 1, phường Hiệp Thành, Quận 12,
Tp. Hồ Chí Minh.
Chỗ ở hiện tại: 126/11 Khu phố 1, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh.
Về phía đơn vị tư vấn:
Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án:
Học vị và
Kinh
Nội dung phụ trách
Chữ ký
chức vụ
nghiệm

Công ty Cổ phần thương mại sản xuất Châu Thành
Cung cấp thơng tin lập
báo cáo
Ơng
Hồ Đức Mạnh
Giám đốc
Kiểm tra và chịu trách
nhiệm toàn bộ nội
dung báo cáo
Tên người tham gia

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình lập ĐTM
Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp đánh giá nhanh (Rapid Assessment
Method) được sử dụng để tính tải lượng ơ nhiễm nước thải và khơng khí tại khu vực
dự án. Phương pháp do Tổ chức Y tế thế giới (WHO) đề nghị đã được chấp nhận sử
dụng ở nhiều quốc gia. Ở Việt Nam, phương pháp này được giới thiệu và ứng dụng
trong nhiều nghiên cứu ĐTM, thực hiện tương đối chính xác việc tính tải lượng ơ
nhiễm trong điều kiện hạn chế về thiết bị đo đạc, phân tích.
Phương pháp thống kê:
- Số liệu thống kê khí tượng, thủy văn, kinh tế xã hội tại khu vực dự án từ các
trung tâm nghiên cứu khác đã được phê duyệt. Số liệu sử dụng đã được các tổ
chức nhà nước phê duyệt, có thể sử dụng cho các báo cáo khoa học trong nước.
- Số liệu đánh giá nồng độ hơi khí độc trong khu vực xây dựng – đã được đo đạc
thực tế tại một số công trường xây dựng trong điều kiện hoạt động bình thường,
có thể áp dụng để đánh giá ô nhiễm cho dự án.

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

14



Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

- Số liệu sử dụng đã được các tổ chức nhà nước phê duyệt, có thể sử dụng cho
các báo cáo khoa học trong nước.
Phương pháp phân tích hệ thống:
- Đây là phương pháp được áp dụng khá phổ biến trong môi trường. Ưu điểm của
phương pháp này là đánh giá tồn diện các tác động, rất hữu ích trong việc nhận
dạng các tác động và nguồn thải.
- Phương pháp này được ứng dụng dựa trên cơ sở xem xét các nguồn thải, nguồn
gây tác động, đối tượng bị tác động, các thành phần môi trường… như các phần
tử trong một hệ thống có mỗi quan hệ mật thiết với nhau, từ đó, xác định, phân
tích và đánh giá các tác động.
Phương pháp liệt kê:
Được sử dụng khá phổ biến (từ khi có Cơ quan bảo vệ mơi trường quốc gia ra
đời ở một số nước - NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ưu điểm
như trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt q trình phân
tích và đánh giá hệ thống. Bao gồm 2 loại chính:
- Bảng liệt kê mô tả: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần
nghiên cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán, đánh giá.
- Bảng liệt kê đơn giản: Phương pháp này liệt kê các thành phần mơi trường cần
nghiên cứu có khả năng bị tác động.
Phương pháp so sánh:
Phương pháp so sánh là đánh giá chất lượng mơi trường, chất lượng dịng thải,
tải lượng ơ nhiễm… trên cơ sở so sánh với các Quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường liên
quan, các quy chuẩn của Bộ Y tế cũng như những đề tài nghiên cứu và thực nghiệm có
liên quan trên thế giới.
Phương pháp nhận dạng:
Phương pháp này được ứng dụng qua các bước cụ thể sau:

- Mô tả hệ thống môi trường.
- Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến môi trường.
- Nhận dạng đầy đủ các dòng thải, các vấn đề môi trường liên quan phục vụ cho
công tác đánh giá chi tiết.
Các phương pháp khác
Phương pháp kế thừa và tổng hợp, phân tích thơng tin, dữ liệu:
- Phương pháp này nhằm xác định, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ở
khu vực thực hiện dự án thông qua các số liệu, thông tin thu thập được từ các
nguồn khác nhau như: Niên giám thống kê, báo cáo tình hình kinh tế - xã hội
khu vực, hiện trạng mơi trường khu vực và các cơng trình nghiên cứu có liên
quan.

Cơng ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

15


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

- Đồng thời, kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết vì khi
đó sẽ kế thừa được các kết quả đã đạt trước đó, đồng thời, phát triển tiếp những
mặt cần hạn chế.
- Phương pháp lập bản đồ: Sử dụng bản đồ hiện trạng được đo vẽ ngoài thực địa
bằng các máy đo đạc trong điều kiện khống chế trắc địa (lưới khống chế đo vẽ)
do đơn vị tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi cung cấp. Trên cơ sở đó biên
tập bản đồ theo hệ VN 2000, bố trí các đối tượng trên các bản đồ.
Phương pháp khảo sát thực địa:
- Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định
hiện trạng khu đất thực hiện Dự án, các đối tượng lân cận có liên quan, khảo sát

để chọn lựa vị trí lấy mẫu, khảo sát hiện trạng cấp nước, thoát nước, cấp điện…
- Cơ quan tư vấn đã tiến hành khảo sát địa hình, thu thập tài liệu khí tượng thủy
văn phục vụ thiết kế theo đúng các tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam. Các kết
quả khảo sát này được sử dụng để đánh giá điều kiện tự nhiên của khu vực dự
án.
- Phương pháp chuyên gia: dựa vào hiểu biết và kinh nghiệm về khoa học môi
trường của các chuyên gia đánh giá ĐTM. Đánh giá theo kinh nghiệm kết hợp
với cái nhìn, sự quan sát tổng thể giữa điều kiện thủy văn, dân cư tại khu vực và
so sánh với các khu vực tương tự nhằm áp dụng các mơ hình tính tốn, tiêu
chuẩn áp dụng và sử dụng tài liệu vào báo cáo.
Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu trong phịng thí nghiệm:
Việc lấy mẫu và phân tích các mẫu của các thành phần mơi trường (đất, nước, khơng
khí,) là khơng thể thiếu trong việc xác định và đánh giá hiện trạng chất lượng môi
trường nền tại khu vực triển khai Dự án.
- Sau khi khảo sát hiện trường, chương trình lấy mẫu và phân tích mẫu sẽ được
lập ra với các nội dung chính như: vị trí lấy mẫu, thơng số đo đạc và phân tích,
nhân lực, thiết bị và dụng cụ cần thiết, thời gian thực hiện, kế hoạch bảo quản
mẫu, kế hoạch phân tích…
- Đối với dự án này, đơn vị tư vấn đã tổ chức quan trắc, lấy mẫu và phân tích các
mẫu khơng khí, nước, đất, bùn tại khu vực Dự án để đánh giá hiện trạng chất
lượng các thành phần của môi trường.
Bảng 1. Phương pháp thực hiện báo cáo đánh giá tác động
STT

Phương pháp ĐTM

1

Phương pháp đánh giá nhanh


2

Phương pháp thống kê

Nội dung áp dụng
Sử dụng chủ yếu trong chương 3, để tính
tốn phát thải
Điều kiện khí tượng, thủy văn, kinh tế xã hội
khu vực ở chương 2
Đánh giá ô nhiễm dựa trên số liệu có sẵn ở
chương 3

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

16


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

STT
3

Phương pháp ĐTM
Nội dung áp dụng
Phương pháp phân tích hệ Nhận dạng các tác động và nguồn thải trong
thống
chương 3
Phương pháp liệt kê


Liệt kê các thành phần môi trường và tác
động

5

Phương pháp so sánh

So sánh các kết quả quan trắc mẫu, kết quả
tính tốn với các QCVN, TCVN trong
chương 2, 3,4

6

Phương pháp nhận dạng

Nhận dạng các dòng thải, các vấn đề môi
trường liên quan

4

7
8

Phương pháp kế thừa và tổng
hợp, phân tích thơng tin, dữ Sử dụng để tổng hợp báo cáo
liệu
Phương pháp khảo sát thực Nêu hiện trạng khu vực dự án, tác động, biện
địa
pháp trong các chương 1,2,3,4
Sử dụng kiến thức, kinh nghiệm để lập báo

cáo

9

Phương pháp chuyên gia

10

Phương pháp lấy mẫu và phân
Hiện trạng môi trường vật lý tại khu vực dự
tích mẫu trong phịng thí
án trong chương 2
nghiệm

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

17


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
1.1.

Tên dự án

“NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG
MẠI SẢN XUẤT CHÂU THÀNH”
1.2. Chủ dự án

Chủ dự án: Công ty Cổ Phần Thương Mại Sản Xuất Châu Thành
Người đại diện: Hồ Đức Mạnh
Địa chỉ: 126/11 Khu phố 1, phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
- Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: Công ty cổ phần
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3502369195 chứng nhận lần đầu
do phòng đăng kí kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tài cấp
ngày 27 tháng 07 năm 2018.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3580461758, chứng nhận lần đầu ngày 08
tháng 10 năm 2018 do Ban quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu cấp.
-

1.3. Vị trí địa lý khu vực dự án
1.3.1. Vị trí địa lý
Dự án “Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại sản xuất
Châu Thành” của Công ty Cổ phần thương mại sản xuất Châu Thành thuê lại đất của
Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức tại lô 19, đường Đ.04, Khu công nghiệp Châu
Đức, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với diện tích 10.002
m2.
Khu đất dự án có vị trí tiếp giáp như sau:
- Phía Bắc giáp: đất trống KCN Châu Đức
- Phía Nam giáp: đất trống KCN Châu Đức
- Phía Tây giáp: đất trống KCN Châu Đức
- Phía Đơng giáp :đường D04 thuộc KCN Châu Đức
Khu đất được xác định bởi các mốc ranh giới tọa độ theo hệ VN2000, như sau:
Bảng 1. 1. Tọa độ các mốc ranh giới khu đất dự án
Điểm góc
1
2
3

4
5
1

Tọa độ X (m)
1169173,64
1169217,27
1169331,32
1169287,70
1169220,61
1169173,65

Tọa độ Y (m)
436961,46
436922,00
437048,05
437087,52
437013,37
436961,45

Cơng ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

Chiều dài D (m)
58,83
169,99
58,83
100,00
70,01

18



Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

D02
A
D04
D19

D04

VỊ TRÍ DỰ ÁN

Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án
1.3.2. Mối tương quan của khu vực dự án với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã
hội và các đối tượng khác
Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng
khác xung quanh khu vực dự án:
 Dự án được triển khai ngay trên phần khu đất của KCN Châu Đức.
 Xung quanh khu đất của Dự án là đất thuộc KCN Châu Đức, khơng có các đối
tượng tự nhiên như hệ thống rừng, khu bảo tồn hoặc các thảm thực vật cần được
bảo vệ.
 Dự án cách sơng Dinh khoảng 350m về phía Tây và cách Hồ Đá Đen khoảng
5km về phía Bắc, cách Hồ Đá Bàng khoảng 8km về phía Đơng Nam, Cách sơng
Thị Vải 17 km.

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

19



Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

Hình 1. 2. Vị trí địa lý của dự án trong KCN Châu Đức
Với vị trí này, dự án có một số thuận lợi sau:
 Hệ thống giao thơng đường bộ khu vực dự án thuận tiện và là địa bàn lý tưởng
– Trung tâm vùng động lực phát triển;
 Nằm trong KCN Châu Đức, nơi có vị trí và tuyến đường giao thông thuận
tiện.Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 25 km; Quốc lộ 56: 06km;
Quốc lộ 51: 13km; Thành phố Vũng Tàu: 44km; Thành phố Hồ Chí Minh:
75km;
-

Hệ thống an ninh trong KCN được tổ chức, quản lý và tuần tra chặt chẽ theo
đúng tiêu chuẩn; hướng đến mục tiêu duy trì và bảo vệ an ninh cho các doanh
nghiệp hoạt động an toàn và bền vững.

Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện tích đất của dự án
- Hiện tại, khu đất xây dựng dự án nằm tại lô 19, đường Đ.04, Khu công nghiệp Châu
Đức, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, đã được san lấp mặt
bằng, thuộc quy hoạch của KCN Châu Đức, chưa có cơng trình nào được xây dựng.

Cơng ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

20


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại

sản xuất Châu Thành”

1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1. Mục tiêu, quy mô của dự án
 Mục tiêu chung
Dự án thực hiện với mục tiêu: Sản xuất thuốc thú y và các sản phẩm bổ sung
dinh dưỡng cho vật nuôi, thủy hải sản”
 Quy mô:
Quy mô dự án: công suất 1.000 tấn sản phẩm/năm
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục của dự án
Để thực hiện dự án, chủ đầu tư thuê lại đất của công ty Cổ phần Sonadezi Châu
Đức tại lô 19, đường Đ.04, Khu công nghiệp Châu Đức, xã Nghĩa Thành, huyện Châu
Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với diện tích 10.002m2 theo hợp đồng số 57/TTb-SZCKD được ký vào ngày 29 tháng 06 năm 2018. Thời hạn sử dụng lô đất thuê đến ngày
31 tháng 10 năm 2058.
1.4.2.1 Quy mơ cơng trình
- Diện tích khu đất: 10.002 m2.
- Số tầng cao: văn phòng (1 trệt và 2 lầu), nhà xưởng 1 tầng.
1.4.2.2 Hạng mục cơng trình chính
Bảng 1. 2. Diện tích các hạng mục cơng trình chính

TT

Hạng mục

Diện tích
Kích DT xây
thước
dựng
(m)
(m2)


Cơng năng
DT
sàn
(m2)

trình

Đất sử
dụng

Tỷ lệ
(%)

5.540,5

55,5

A

Cơng
chính

1

Nhà xưởng 1

50x40

2000


2000

2000

2

Nhà xưởng 2

25x40

1000

1000

1000

3

Nhà xưởng 3

50x44

2200

2200

2200

7,5x

40

300

900

300

8,1x5

40,5

40,5

5
B
7

Văn
phịng
chính ( 1 trệt + 2
lầu)
Sảnh
Cơng trình phụ
Nhà xe

8

Nhà bảo vệ


9
10
11

Nhà vệ sinh 1
Nhà vệ sinh 2
Bể nước PCCC

4

30x5
4,5x4,
5
6x5
5x2
30x5

150

150

40,5
210,25
150

20,25

20,25

20,25


30
10
150

30
10
150

30
10
150

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

Sản xuất
thuốc khác
Sản xuất
thuốc kháng
sinh
Kho thành
phẩm
Văn phịng
làm việc
Đón khách
2,2
Để xe
Bảo vệ
Vệ sinh
Vệ sinh

Chứa nước
21


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

TT

C
12
13
14
D
E

Hạng mục

Diện tích
Kích DT xây
thước
dựng
(m)
(m2)

Cơng năng
DT
sàn
(m2)


Đất sử
dụng

Tỷ lệ
(%)

(xây ngầm dưới
nhà để xe)
Cơng trình bảo
65,5
0,1
vệ mơi trường
Nhà rác cơng
Chứa rác
5x2
10
10
10
nghiệp
Nhà rác nguy hại
5x2
10
10
10
Chứa rác
Hệ thống XLNT
Xử lý nước
7x6,5
45,5
45,5

45,5
3
10m /ngày đêm
thải
Sân đường
2.112,6 21,2
Cây xanh
2.073,15
21
Cộng
10.002
100
Nguồn: Công ty cổ phần thương mại sản xuất Châu Thành,2018
a, Khu cơng trình chính

Khối ba tầng kết cấu khung và mái BTCT, kết hợp mái thép lợp tôn, khối 1 tầng
khung bê tông cốt thép và mái thép tiền chế lợp tơn.
+ Nhà văn phịng: Thiết kế khối hai tầng có kết cấu hệ cột sàn BTCT, kết cấu
dầm mái bằng thép tiền chế, mái lợp tôn độ dốc 10%.
+ Xưởng sản xuất: Thiết kế có kết cấu khung cột BTCT và kết cấu dầm mái
bằng thép tiền chế vượt khẩu độ lớn, mái lợp tôn độ dốc 10%. Các phịng chức năng
được bố trí theo dây chuyền cơng nghệ hiện đại khép kín.
* Giải pháp xây dựng:
Nhà xưởng và thiết bị phải được định vị, thiết kế, xây dựng, sữa chữa và bảo
dưỡng phù hợp với các hoạt động sẽ được thực hiện. Việc thiết kế và bố trí phải nhằm
mục đích giảm tối đa nguy cơ sai sót và cho phép bảo dưỡng và làm vệ sinh hiệu quả
để tránh nhiễm chéo, tích tụ bụi hoặc rác, và nói chung là bất kỳ ảnh hưởng bất lợi nào
đến chất lượng sản phẩm.
Thiết kế và xây dựng nhà xưởng đạt tiêu chuẩn của GMP –WHO (Thực hành
sản xuất thuốc tốt của tổ chức Y tế thế giới) như sau:

- Nhà xưởng được đặt trong một môi trường, cùng với các biện pháp bảo vệ sản
xuất, để giảm tối đa nguy cơ gây nhiễm đối với nguyên liệu hoặc sản phẩm.
- Nhà xưởng được bảo dưỡng cẩn thận, bảo đảm hoạt động sữa chữa và bảo
dưỡng không gây nguy hại đến chất lượng sản phẩm. Nhà xưởng được làm vệ sinh và
khử trùng.

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

22


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

- Tường văn phòng và tường bao xung quanh: Toàn bộ tường được xây bằng
gạch đặc 220mm, hoàn thiện mặt tiền bằng sơn ngoại thất, màu sắc theo chỉ định trên
bản vẽ.
- Khu vực sản xuất: Phòng sạch được thiết kế đúng chuẩn ISO 17025
 Hệ thống panel (tấm cách nhiệt) tường và trần:
- Các loại panel (tấm cách nhiệt) sau đây được sử dụng để lắp đặt cho tường và
trần của các cơng trình:
+ Panel Poly Urethane (PU): là loại panel chuyên dụng cách nhiệt, lõi được làm
bằng PU, hai mặt tôn sơn tĩnh điện màu trắng sáng hoặc xám, độ dày 50 ~ 200mm.
+ Panel lõi xốp EPS (Tơn - Xốp - Tơn): gồm có các loại panel cách nhiệt lõi
xốp chống cháy hoặc không chống cháy.
+ Panel PU kho lạnh: là loại panel gồm một mặt tôn sơn tĩnh điện, một mặt
bằng thép không gỉ, lõi bằng PU để lắp đặt cho hệ thống kho lạnh:
- Kết cấu lắp đặt panel:
+ Panel được lắp đặt theo ngàm âm dương:
+ Panel tường được cố định với sàn bê tơng bằng các thanh nhơm chữ “U” và

vít nở chuyên dụng:
+ Kết cấu khung giữa panel tường và panel trần tạo độ vững chắc cho hệ thống
phòng:
+ Các đường ráp nối được xử lý kín bằng silicone khơng cứng hóa, khơng tạo ra
kẽ hở:
+ Các vị trí góc giữa tường - tường, tường - trần được bao tròn bằng phụ kiện
nhơm chun dụng:
+ Panel có thể cưa, cắt dễ dàng và linh hoạt bằng thiết bị khoan cắt chuyên
dụng tạo vị trí lắp đặt các thiết bị nguyên chiếc như miệng hồi khí chân tường, cửa, ơ
kính quan sát, đèn chiếu sáng…
+ Hệ thống các đường ống gió (ống cấp, luân hồi khí, ống nước… ), đường dây
điện được lắp đặt ở khơng gian phía trên trần panel.
 Ơ kính quan sát:
- Sử dụng để quan sát các hoạt động sản xuất từ ngồi hành lang vào các phịng
hoặc giữa các phịng.
- Các ơ kính chế tạo từ kính cường lực an tồn (hay kính hạt lựu), đạt độ cứng
cao, an tồn. Kính và khn bao kính được làm vát và gioăng kín, tạo điều kiện vệ
sinh dễ dàng.
 Cửa đi:
- Hệ thống cửa đi của phịng sạch có thể lựa chọn loại cửa đi kín khí chun
dụng bằngnhơm kính hoặc cửa đi kín khí bằng panel.
- Hệ thống kho lạnh phải sử dụng loại cửa chuyên dụng:
Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

23


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”


- Các phịng khóa khí (cho người, cho vật liệu) và các phịng chứa chất thải
được kiểm sốt bằng hệ thống cửa liên động điện / khoá từ:
 Lắp đặt các miệng cấp / hồi khí, đèn chiếu sáng:
- Các miệng cấp khí (Màng lọc Hepa) được treo trực tiếp lên trần nhà bằng hệ
thống dây cáp hoặc hệ thống ti sắt.
- Các miệng hút khí được lắp đặt ở trên trần hoặc dưới gần chân tường panel
trong các phòng:
- Hộp đèn được gắn cố định trên trần panel bằng phụ kiện nhơm chun dụng,
có mặt kính cường lực bảo vệ tại các ô đặt hộp đèn:
 Lắp đặt hệ thống camera quan sát và hệ thống báo cháy:
- Các đầu báo cháy, camera quan sát và các thiết bị khác được gắn trên trần
panel tại các vị trí thích hợp trong phịng:
 Đồng hồ đo chênh áp và nhiệt ẩm kế cơ học:
 Hộp chuyển mẫu (Passbox):
 Thi cơng phần sàn của cơng trình:
Phần sàn của các cơng trình phịng sạch trước khi thi cơng trải được trải phẳng
bằng tấm Vinyl hoặc phủ sơn Epoxy chuyên dụng, phải có cốt sàn rắn chắc, khơng lồi
lõm, lắp đặt chìm sẵn hệ thống ống thoát nước và miệng thoát nước sàn:
- Tường trong nhà tại các khu vệ sinh cả 2 tầng xây gạch đặc 220mm, hoàn
thiện bằng vữa xi măng và sơn nội thất, tường trong khu vệ sinh ốp gạch ceramic
300x600. Tường ngăn các phòng trong nhà dùng tấm panel PU dầy 50mm.
- Cửa đi và cửa sổ: Sử dụng hệ cửa kính cường lực và kính an tồn khung nhơm
hiện đại, chắc chắn. Hệ thống cửa sổ mặt tiền và trong nhà bằng nhơm kính, gồm
khung kính cố định và cửa sổ trượt hoặc kết hợp hai loại trên.
- Màng chống thấm cho nền bằng màng chống thấm gốc bitum.
- Hoàn thiện nền: Toàn bộ khu sản xuất, khu kho, khu kỹ thuật cho cả 2 tầng
được phủ bằng bột tăng cứng, hoàn thiện bằng sơn epoxy màu theo chỉ định.
- Khu văn phòng lát gạch Granite kích thước 600x600.
- Khu nhà vệ sinh lát gạch ceramic chống trơn 300x300x9.
- Trần: Khu kho, trần bê tông được quét sơn nước nội thất, 1 lớp lót, 2 lớp màu

trắng.
+ Khu vệ sinh dùng trần treo, tấm trần sợi khống chống ẩm.
+ Khu văn phịng dùng trần treo, tấm trần thạch cao cách âm.
- Cầu thang: Mặt bậc thang lát granito, mỗi bậc chống trơn, lan can bằng inox
(SUS304)
- Mái: Hệ mái BTCT được thiết kế chống thấm, chống nóng theo quy chuẩn.
Tạo dốc thốt nước 2%. Mái tơn dùng tôn mạ độ dốc 10%.

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

24


Báo cáo ĐTM của dự án“Nhà máy sản xuất thuốc thú y thuộc công ty cổ phần thương mại
sản xuất Châu Thành”

b, Nhà bảo vệ:
Nhà bảo vệ 1 tầng, kết cấu BTCT, tường gạch. Nhà bảo vệ được lắp đặt hệ
thống kiểm soát bằng camera nhằm đảm bảo an ninh, an toàn cho nhà máy.
- Giải pháp xây dựng: Toàn bộ tường bao được xây bằng gạch đặc 220mm.
Hoàn thiện mặt tiền bằng sơn ngoại thất. Tường trong nhà sơn nội thất, 1 lớp lót, 2 lớp
màu, màu sắc theo chỉ định ở bản vẽ. Sử dụng hệ thống cửa bằng nhơm kính. Màng
chống thấm cho nền bằng màng chống thấm gốc bitum. Toàn bộ nền lát gạch ceramic
300x300mm, Trần bê tông được quét sơn nước nội thất, 1 lớp lót, 2 lớp màu trắng.
c, Cổng, tường rào
- Cổng: Cổng chính phía Bắc dùng cổng trượt bằng inox, điều khiển tự động cao
2,1m.
- Tường rào: Tường rào xây mới, cao 2,3m. Tường rào móng, đế BTCT cao
0,2m. Phần trên là nan thép sơn màu chỉ định. Trụ thép cách đều 3m. Xây tường rào 4
phía khu đất dự án.

d, Khu cây xanh: Bố trí 4 phía xung quanh nhà xưởng và phía sau nhà xưởng,
sát cạnh tường rào. Trồng cỏ và cây bụi, điểm một số cây bóng mát.
e, Bãi đỗ xe: Nền BTCT, khung lưới sắt B40 bao quanh, mái lợp tơn, bố trí gần
cổng ra vào.
1.4.2.3. Các hạng mục cơng trình phụ trợ
Các cơng trình phụ trợ sẽ được xây dựng trên phần diện tích đất của khu đất dự
án như sau:
+ Hệ thống cấp nước
Nguồn nước cấp được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của KCN Châu Đức, theo
thỏa thuận giữa 2 bên, công ty cung cấp nước sạch sẽ cung cấp dịch vụ đường ống đến
ranh giới của lô đất. Nước được sử dụng cho mục đích sản xuất và chữa cháy. Tổng
lượng nước cấp cho một ngày là lượng nước sử dụng cho phục vụ sinh hoạt, sản xuất
và các nhu cầu khác,…
+ Hệ thống thoát nước mưa
Nước mưa trên mái được thu gom theo các ống đứng D160, chạy dọc theo đường
ống đến cầu thu mưa D160 xuống hệ thống thoát nước. Nước mưa sẽ thốt theo hệ
thống ống BTCT đường kính 300, 400 và hệ thống cống hộp. Nước mưa sau khi qua
hệ thống song chắn rác và hố ga lắng cặn sẽ đổ ra ngoài hệ thống thu gom nước mưa
của KCN.
+ Hệ thống thoát nước thải
Nước thải sinh hoạt chủ yếu từ các khu vệ sinh sẽ được xử lý sơ hộ qua bể tự
hoại sau đó được thu gom bằng hệ thống ống PVC đưa về xử lý tại bể thu gom của khu
tự hoại trước khi thải vào hệ thống xử lý nước thải chung của khu.
Nước thải sản xuất cũng sẽ được thu gom và đưa về xử lý tại hệ thống xử lý nước
thải tập trung của nhà máy trước khi thải vào hệ thống nước thải của khu.
Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Châu Thành

25



×