ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II
TIN HỌC 8
I. Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây?
Câu 1: Cấu trúc của vòng lặp FOR – DO là :
A. For <biến đếm>:= < giá trị đầu> to<giá trị cuối> do<câu lệnh> ;
B. For := < giá trị cuối> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For := < giá trị cuối> downto <giá trị đầu>do ;
D. For := < giá trị đầu> downto <giá trị cuối>do ;
Câu 2: Khi nào thì câu lệnh lặp For…do (dạng tiến) kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối.
D. Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
Câu 3: Trong Pascal kết quả của phép toán : (10 Div 3) bằng:
A 4
B2
C3
D1
C. Số lượng câu lệnh.
D. Điều kiện dần đi đến đúng.
Câu 4: Kết quả của phép so sánh:
A. Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai.
B. Chỉ có giá trị đúng.
C. Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị sai. D. Chỉ có giá trị sai.
Câu 5: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước có dạng:
A. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
B. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> then <câu lệnh>;
D. While <điều kiện>; then <câu lệnh>;
Câu 6: Việc đầu tiên mà câu lệnh lặp While…do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa do.
B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.
C. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa then.
D. Kiểm tra <câu lệnh>.
Câu 7: Cú pháp của câu lệnh While…do là:
A. While <điều kiện> to ;
B. While <điều kiện> to do ;
C. While <điều kiện> do <câu lệnh> ;
D. While <điều kiện> to <câu lệnh> ;
Câu 8: Trước khi khai báo mảng A:array[1..n] of Real, thì phải khai báo điều gì trước?
A. Const n=10;
B. Var n:integer;
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 9: Trong Pascal, cách khai báo mảng đúng là:
A. Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B. Tên mảng : array[<chỉ số đầu>: <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
C. Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] : <kiểu dữ liệu>;
D. Tên mảng : array[<chỉ số đầu>, <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 10: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
A. Readln(A[10]); B. Readln(A[k]); C. Readln(A[i]); D. Readln(A10);
Câu 11: Các phần tử của mảng:
A. Phải khác kiểu dữ liệu.
B. Phải có giá trị như nhau.
C. Phải cùng kiểu dữ liệu.
D. Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ
liệu.
Câu 12: Cách khai báo biến nào đúng?
A. Var a,b,s : Real;
Real;
B. Var a,b,s := Real. C. Var a,b1,1s : Real, D. War a,b,2s :
Câu13: var < danh sách biến > : <kiểu dữ liệu>;
A. Cú pháp khai báo biến và hằng
B. Cú pháp khai báo hằng
C. Cú pháp phép gán biến
D. Cú pháp khai báo biến
Câu 14: Trong vòng lặp For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
củaPascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào
A.+1
B.-1
C.Một giá trị bất kỳ
D.Một giá trị khác khơng
Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:
N:=0;
Khi thực hiện chương trình, câu “Xin chao”
While N>0 do
được viết ra màn hình mấy lần?
Begin
A. 10.
B. 9.
N:=N+1;
C. 0.
D. Vịng lặp vơ tận.
Writeln(‘Xin chao’);
End;
Câu 16: Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để
A. Dich chương trình.
B. Thốt chương trình
C. Xem kết quả chương trình
D. Chạy chương trình.
Câu 17: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới dây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh.
B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp
lại nhiều lần .
C. Vì câu lệnh đã có tên và là lệnh lặp.
D. Cả A,B và C đều sai.
Câu 18: Đại lượng có giá trị khơng thay đổi trong q trình thực hiện chương trình gọi
là?
A ) hằng .
B) Biến.
C) Hằng và biến. D) Biến và hằng. ;
Câu 19: Đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi là?
A ) hằng .
B) Biến.
C) Hằng và biến. D) Biến và hằng. ;
Câu20: Để đưa dữ liệu ra màng hình ta dùng từ .
A) Readln;
B) Writeln;
C) Raedln;
D) Wrietln;
II. THỰC HÀNH
Viết chương trình in ra màn hình bản cửu chương của số N trong khoảng từ 1 đến 9, số
dược nhập từ bàn phím và dừng màn hình để có thể quan sát kết quả