Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.72 KB, 3 trang )

TRUNG TÂM GDNN-GDTX
BÌNH MINH

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC
2018-2019

MƠN: HĨA HỌC 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian
giao đề
Mã đề 132

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu, 7,5 Đ)
[
]
Câu 1: Trong các nguyên tố: Flo, Clo, Brom và Iot. Nguyên tử của nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.
[
]
Câu 2: Nguyên tử Brom chuyển thành ion Bromua bằng cách:
A. nhận 1 proton.
B. nhường 1 proton.
C. nhận 1 electron.
D. nhường 1 electron.
[
]
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen:
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron
B. Lớp ngồi cùng của ngun tử có 7 electron
C. Số oxi hóa là – 1 trong mọi hợp chất


D. Tạo hợp chất khí với hidro
[
]
Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng:
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
[
]
Câu 5: Cho 1,58 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu ml khí ở
điều kiện tiêu chuẩn? (K=39, Mn=55, O=16, H=1, Cl=35,5)
A. 1120 ml
B. 336 ml
C. 224 ml
D. 560 ml
[
]
Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl đặc và tác dụng với Clo cho cùng một loại muối
clorua:
A. Ag
B. Zn
C. Fe
D. Cu
[
]
Câu 7: Điều chế khí Clo trong cơng nghiệp bằng cách:
A. Cho K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đun nóng
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
C. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đun nóng
D. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đun nóng
[
]
Câu 8: Nước Gia – ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

A. NaCl, NaClO, H2O
B. NaClO, NaClO3, H2O
C. HCl, HClO, H2O
D. NaCl, NaClO3, H2O
[
]
Câu 9: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu
B. Fe, CuO, Ba(OH)2
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
D. dd AgNO3, MgCO3, BaSO4
[
]
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư được 2,24 lít H 2 (đktc). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (H=1, Cl=35,5)
A. 1,71 g
B. 3,42 g
C. 17,1 g
D. 34,2 g
[
]
Câu 11: Có 185,40 g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc)
để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%? (H=1, Cl=35,5)
A. 4,48 lít
B. 1,12 lít
C. 8,96 lít
D. 2,24 lít
[
]
Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Clorua vôi là muối tạo bởi 1 ion kim loại và 2 gốc axit
B. Clorua vôi là muối tạo bởi 1 ion kim loại và 1 gốc axit

C. Clorua vôi không phải là muối
D. Clorua vôi là muối tạo bởi 2 ion kim, loại và 1 gốc axit
[
]
Câu 13: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH  NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg  MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl  MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl  NH4Cl.
[
]
Câu 14: Khác với nguyên tử oxi, ion oxit O2- có:
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn
B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn
C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn
D. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron
hơn
[
]
Câu 15: Nung 316 g KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 g chất rắn. Phần trăm khối lượng của KMnO 4 đã
bị nhiệt phân là (K=39, Mn=55, O=16)
A. 25%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
[
]
Câu 16: Dẫn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7 gam I2 tạo
thành. Phần trăm thể tích của O3 trong X là (Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn): (K=39, I=127, O=16)
A. 75%
B. 80%
C. 25%
D. 50%
[
]

Câu 17: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D Lưu huỳnh khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử
[
]
Câu 18: H2S tạo kết tủa đen với chất nào sau đây:
A. CuCl2
B. O2
C. SO2
D. FeCl3
[
]
Câu 19: Cho 2 mol NaOH tác dụng với 1 mol H2S . Các chất sau phản ứng gồm:
A. Muối trung hòa Na2S
B. Muối trung hòa và bazơ dư
C. Muối axit NaHS
D. Cả hai muối trung hòa và muối axit
[
]
Câu 20: Dung dịch H2S để lâu trong khơng khí sẽ:
A. khơng có hiện tượng gì.
B. có vẫn đục màu vàng
C. có bọt khí thốt ra
D. chuyển sang màu vàng
[
]
t0

Câu 21: Cho phản ứng : NaX + H2SO4 đặc   NaHSO4 + HX . Vậy HX có thể là những chất nào sau đây:
A. HI, HBr.
B. HCl, HBr
C. HF, HCl

D. HF, HCl, HBr, HI
[
]
Câu 22: Dẫn từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Chất tan trong dung dịch sau phản ứng
là:
A. Na2SO3
B. Na2SO3 và NaOH
C. NaHSO3 và NaOH
D. Na2SO3 và NaHSO3
[
]
Câu 23: Cho phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + X. X là chất nào sau đây?
A. HBr
B. HBrO
C. HBrO3
D. HBrO4
[
]
Câu 24: Những chất khí nào sau đây khơng thể tồn tại trong cùng một bình kín:
A. CO2 và O2
B. O2 và O3
C. Cl2 và O2
D. H2S và SO2
[
]
Câu 25: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?
A. Sắt và sắt (III) hidroxit
B. Đồng và đồng (II) hidroxit
C. Cacbon và Cacbon đioxit
D. Lưu huỳnh và hidro sunfua
[
]
Câu 26: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng có khí thốt ra:



A. FeO
B. CuO
C. Fe2O3
D. Al2O3
[
]
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh.
(b) Lưu huỳnh tác dụng với thủy ngân ở nhiệt độ thường.
(c) Trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7,
(d) Trong tự nhiên, hoalogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất
(e) Ở điều kiện thường, flo là lỏng màu đỏ nâu
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
[
]
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính khử của ion Br−lớn hơn tính khử của ion Cl.−
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl
[
]
Câu 29: Cho các phản ứng sau
(1) SO2 + NaOH  NaHSO3
(2) 5SO2 + 2KMnO4+ 2H2O  2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4
(3) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O
(4) SO2 + 2H2O + Br2  2HBr + H2SO4
Những phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là
A. (2) , (4).

B. (3).
C. (1) , (2) , (4).
D. (3) , (4)
[
]
Câu 30: Sau khi hoà tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức của A là (H=1, S=32, O=16, Na=23)
A. H2SO4.2SO3
B. H2SO4.10SO3
C. H2SO4.5SO3
D. H2SO4. 3SO3

II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5Đ)
Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
S ⃗1 SO2 ⃗2 SO3 ⃗3 H2SO4 ⃗4 CuSO4
Câu 2: (1,5 điểm) Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 8,96
lít SO2 (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tìm khối lượng Fe và Mg. (Cho Fe=56 và Mg=24, S=32, O=16, H=1)
. c. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc, nguội thì thể tích khí thốt ra là bao nhiêu?
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………..Số báo danh:………………………………..
Chữ ký của giám thị 1:……………………… Chữ ký của giám thị 2:……………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×