Họ tên:…………………………………….
ĐỀ ÔN TẬP NGHỈ DỊCH KHỐI 4
Lớp:………………
Từ 30/3 đến 15/4/2020
ĐỀ 1
4
Câu 1 . Phân số bằng phân số 5
20
A. 16
là:
16
B. 20
16
C. 15
12
D. 16
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
27
A 42
38
B . 16
100
C . 75
13
D. 20
Câu 3. 12m2 6dm2 = ......................... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 126
C . 1206
B .126 dm2
Câu 4. Đúng điền Đ; sai điền S vào ô trống:
a, 3 tấn 14 kg = 314 kg
b, 2 giờ 45 phút = 165 phút
D. 1206 dm2
Câu 5. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình bình hành ABCD có:
A
a) Cạnh AB bằng cạnh………………..…….
b) Cạnh AD bằng cạnh………………..…….
c) Cạnh AB song song với cạnh…………….
d) Cạnh AD song song với cạnh…………….
D
B
C
Câu 6. Diện tích hình bình hành có chiều cao 23cm, độ dài đáy 3dm là:
A. 690cm
B. 690cm2
C. 69dm2
D. 69cm2
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 665 : 19
b) 2444 : 47
c) 1668 : 45
d) 1499 : 65
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 8 : Tìm X:
a) 28964 : X = 4
b. X : 8 = 2512 x 14
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Câu 9 . Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 50kg gạo, buổi chiều bán
gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
1
5 số
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….……………
Câu 4. Tính nhanh 250 x 15 + 250 x 50 + 250 x 35
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tiếng Việt
Chủ ngữ
Vị ngữ
Câu kể Ai làm gì?
Câu kể Ai thế nào?
chỉ sự vật( người, đồ vật hoặc cây cối Chỉ sự vật có đặc điểm, tính chất hoăc trạng thái
được nhân hóa) có hoạt động được nói được nêu ở vị ngữ.
đên ở vị ngữ. ( danh từ)
- do danh từ tạo thành.
- Chỉ hoạt động của sự vật
- Chỉ đặc điểm, tính chất, trạng thái của sự vật
- do động từ tạo thành
- do tính từ, động từ tạo thành.
Bài 1: Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?
- Sáng nào cũng vậy, em…………………………………………………………
- Con mèo nhà em …………………………………………………………………...
- Hai hàng cây ven đường ………………………………………………………..
Bài 2: Thêm chủ ngữ để hồn thành các câu kể Ai làm gì?
a) Sáng sớm,............................... gáy ị ó o.
b) .................................gặt lúa.
c) ..............................đang chơi đùa trên sân trường..
Bài 3: Xác định các bộ phận CN, VN trong mỗi câu sau: VD. Mỗi sáng, em đều tập
thể dục.
a) Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nườm nượp đổ ra đồng.
b) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, ba người ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.
d) Trong rừng, chim chóc hót véo von.
f) Đàn cị trắng đang sải rộng cánh bay.
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ? (0,5 điểm)
3
A. 5
9
B. 21
6
C. 16
D.
16
15
3
Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số 4
3
A. 4
7
; 7
3
; 5
7
B. 7
4
; 3
là : (0,5 điểm)
4
C. 3
3
D. 5
Câu 3: 2 km2 51 m2 = …... m2 (0,5 điểm)
A. 2 501
Câu 4:
3
5
A. 350
B. 2 000 051
tấn = …... kg
C. 2 051
D. 251
(0,5 điểm)
B. 2 500
C. 600
D. 500
Câu 5: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
A. AB và BC ; AB và BD
A
B
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC ; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
C
D
3
Câu 6: Một hình vng có cạnh là 2 m thì chu vi là....m
A. 6
B. 8
3
C. 5
(0,5 điểm)
4
D. 3
PHẦN II. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 67855 : 45
b) 108486 : 265
c) 23052 : 63
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x:
a/ X + 1854 = 6792
b/ X – 2650 = 1694
.....................
.....................
.....................
.....................
c/ X x 7 = 9702
d/ X : 6 = 3258
.....................
.....................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
.....................
1
Câu 3: Lớp 4D có 20 học sinh nam và số học sinh nữ bằng 5 số học sinh nam. Hỏi lớp
4D có tất cả bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tiếng Việt
Bài 1: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để miêu tả:
- Một bạn học sinh: VD: Bạn Mai rất xinh xắn. ………………………………………………..
- Một buổi sớm mùa đông:………………………………………………………………………..
- Một bác thợ mộc:…………………………………………………………………………………..
- Một con vật em thích:……………………………………………………………………………
- Cánh đồng:……………………………………………………………………………………….
- Hoa mai vàng:……………………………………………………………………………………
- Sân trường:……………………………………………………………………………………….
Bài 2: Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
a)……………. mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
b) ......................hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.
c) Trong chuồng, ..............kêu “chiêm chiếp”, ...............kêu “ cục tác”, .................thì cất tiếng gáy
vang.
Bài 3: Đặt một câu kể Ai làm gì?, một câu kể Ai thế nào? Rồi gạch chú thích dưới chủ ngữ,
vị ngữ của câu em vừa đặt. VD: Bạn Hòa / đang học bài
Bạn Mai rất tốt bụng.
CN
VN
CN
VN
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
ĐỀ 3
A -PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các số 2567, 48670, 56478, 34275 số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
A. 2567
B. 48670
C. 56478
D. 34275
Câu 2: Số cần điền vào chỗ chấm 3km² = ……………m² là:
A. 3000 000
B. 300
C. 30000
D 300 000
Câu 3: Công thức tính diện tích hình bình hành là(a là độ dài đáy, h là chiều cao,
cùng đơn vị đo):
A. S= a x h
B. S= a+ h
C. S= (a x h) : 2
D. S= (a + h) : 2
Câu 4. Một hình bình hành có độ dài đáy là 2 dm, chiều cao là 5 cm. Diện tích hình
đó là:
A. 10 cm²
B. 100 cm²
C. 10 dm²
D. 100 dm²
3
Câu 5. phân số nào bằng phân số 5
12
15
A. 20
B. 28
?
Câu 6 : Đổi 30000kg = …….tấn là:
A. 3 tấn
B. 30 tấn
C. 300 tấn
B-PHẦNTỰ LUẬN (7 điểm)
C.
20
35
9
D. 20
D. 3000 tấn
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 21715 : 43
b) 55470 : 69
c) 72546 : 234
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 19832 : 37 + 19464
b) 325512 : 33 – 7856
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 3. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 30m. Chiều rộng bằng
Tính diện tích sân bóng đó? (2đ)
Bài giải
1
3 chiều dài.
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1đ)
248 x 154 – 248 x 54
.....................................................................................................................................................
Câu 5. Mỗi bao xi măng chứa 50kg xi-măng. Một ca sản xuất của nhà máy xi-măng làm
được 600 tấn xi-măng thì đóng vào được bao nhiêu bao xi-măng ?
Bài giải
………………………………………….................................................................................………………………………
…………………………………….................................................................................……………………………………
…………………………….........................................................……........................………………………………………
………………………………………….................................................................................………………………………
…………………………………….................................................................................……………………………………
TIẾNG VIỆT
Bài : Đặt câu :
- Đặt 1 câu kể Ai làm gì?:
…………………. …………………………………………………………………………
- Đặt 1 câu Ai kể thế nào?:
………………………………………………………………………………………………
- Đặt 1 câu kể Ai là gì?:
………………………………………………………………………………………………
- Đặt 1 câu hỏi để hỏi về điều chưa biết:
………………………………………………………………………………………………
- Đặt 1 câu hỏi để bày tỏ cảm xúc:
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 4
I. PHÇN TRẮC NGHIỆM (3 đ):
4 5
9
20
6 ; 4 ; 3 ; 100 phân số tối giản là :
Câu 1. Trong các phân số:
4
5
9
20
A. 6
B. 4
C. 3
D. 100
8 16
15
14
4
Câu 2. Trong các phân số 18 ; 14 ; 30 ; 15 phân số nào bằng phân số 9 ?
15
8
16
14
A. 18
B. 14
C. 30
D. 15
27
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống để 21 = 7 là:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
2
2
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 9 dm 7 cm = …. cm2.
A. 97
B. 907
C. 970
D. 9007
Câu 5. Hình bình hành có độ dài đáy là 30dm, chiều cao là 15dm thì diện tích hình bình
hành đó là :
A. 90 dm2
B. 225 dm2
C. 450 dm2
D. 900 dm2
II. PHÇN TỰ LUẬN (7 đ):
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 44634 : 173
b) 12675 : 25
c) 34254 : 57
d) 92414 : 457
………………………………………….................................................................................………………………………
…………………………………….................................................................................……………………………………
…………………………….........................................................……........................………………………………………
………………………………………….................................................................................………………………………
…………………………………….................................................................................……………………………………
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:
a) 1968 ¿ 349 + 35460 : 985
b) 2008 ¿ 327 – 1308 ¿ 502
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tổng tuổi bố và con là 66 tuổi. Biết bố hơn con 26 tuổi. Tìm tuổi bố và tuổi con.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 4) Trong các số 57234, 64620, 5270, 77285
a) Số nào chia hết cho 2 :……………………………………………………………..
b) Số nào chia hết cho 5:………………………………………………………………
b) Số nào chia hết cho 3:…………………………………………………………….
c) Số nào chia hết cho 9:………………………………………………………………..
Tiếng Việt
Học sinh đọc thầm bài: Ông Trạng thả diều (SGK Tiếng Việt 4, tập 1, trang 104). Dựa
vào nội dung bài học, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới
đây:
1. Những chi tiết nói lên tư chất thơng minh của Nguyễn Hiền là:
a) Lúc còn bé, chú đã biết làm lấy diều để chơi.
b) Chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường.
c) Tối đến, chú đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về học.
2. Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào?
a) Ban ngày, đi chăn trâu, đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến, đợi bạn học bài xong
mới mượn vở về học.
b) Sách của Hiền là lưng trâu, nền cát, bút là ngón tay hay mảnh gạch vỡ; cịn đèn là vỏ
trứng thả đom đóm vào trong. Có kì thi, Hiền làm bài nhờ bạn xin thầy chấm hộ.
c) Cả hai ý trên.
3. Vì sao chú bé Hiền được gọi là “ Ơng Trạng thả diều”?
a) Vì Hiền biết thả diều từ nhỏ.
b) Vì Hiền đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi, vẫn còn là một chú bé ham thích thả diều
chơi.
c) Vì Hiền thường viết chữ lên diều.
4. Qua câu chuyện này, em học được điều gì từ Nguyễn Hiền?
.....................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
5. Gạch chân những từ láy trong câu: "Tháng tám, tháng chín, hoa ngâu như những viên
trứng cua tí tẹo ẩn sau tầng lá rậm rạp, thơm nồng nàn."
6. Gạch chân tính từ trong câu sau: " Những làn mây trắng trắng hơn, xốp hơn, trôi nhẹ
nhàng hơn."
7. Trong câu: “Hoa thiên lí cứ thoảng nhẹ đâu đây, thoáng bay đến rồi thoáng cái lại bay
đi.”. Bộ phận chủ ngữ là:.....................................................................
8. Em hãy đặt một câu hỏi dùng để tỏ thái độ trách móc.
.....................................................................................................................................
9. Em hãy đặt một câu kể Ai làm gì? rồi gạch chân dưới chủ ngữ, vị ngữ.
………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 5
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho 2?
A. 57460
B. 63247
C. 49325
D. 47539
C. 68326
D. 4975
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 65478
B. 79684
Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 6800
B. 571
C. 940
D. 2685
Câu 4) Rút gọn phân số:
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 5. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tơ đậm của hình đó:
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
A. Phân số
2
3
có tử số là 2, mẫu số là 3 …
B. Phân số
5
3
có tử số là 5, mẫu số là 3 …
5
C. Phân số 7
3
D. Phân số 8
đọc là bảy phần trăm …
đọc là ba phần tám …
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 4815cm2, chiều rộng 45cm, chiều dài của tấm bìa
đó là:
A. 117cm
B. 107cm
C. 105cm
D. 115cm
Câu 8. Viết số thích hợp vào ơ trống:
a)
b)
c)
d)
Câu 9. Nối phép tính với kết quả đúng:
Câu 10. Một người thợ làm 24 ngày công trong một tháng được nhận 1560000 đồng tiền
cơng. Hỏi trung bình một ngày công người thợ được nhận bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………….................................................................................………………………………
…………………………………….................................................................................……………………………………
…………………………….........................................................……........................………………………………………
………………………………………….................................................................................………………………………
…………………………………….................................................................................……………………………………
…………………………….........................................................……........................………………………………………
Câu 11. Năm nay bác Hồng thu hoạch được 9 tấn 750kg cả thóc và ngơ. Số thóc bác đóng
được 142 bao, số ngơ bác đóng được 53 bao. Hỏi bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu kilô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? ( biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau)
Bài giải
………………………………………….................................................................................………………………………
…………………………………….................................................................................……………………………………
…………………………….........................................................……........................………………………………………
………………………………………….................................................................................………………………………
…………………………………….................................................................................……………………………………
…………………………….........................................................……........................………………………………………
ĐỀ 6
Tiếng Việt
Học sinh đọc thầm bài: Văn hay chữ tốt (SGK Tiếng Việt 4, tập 1). Dựa vào nội dung bài
học, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Vì sao Cao Bá Qt thường bị điểm kém?
a) Vì chữ ơng viết rất xấu.
b) Vì ơng viết văn khơng hay.
c) Vì ông không làm đúng yêu cầu của thầy giáo.
2. Sự việc gì xảy ra đã khiến Cao Bá Quát phải ân hận?
a) Ơng khơng viết đơn đúng u cầu của bà cụ.
b) Ơng khơng làm chứng giúp bà cụ hàng xóm.
c) Ơng viết đơn hộ một bà cụ hàng xóm nhưng do chữ của ông quá xấu quan không đọc
được thét lính đuổi cụ về. Vì thế nỗi oan uổng của bà cụ không được giải tỏa.
3. Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ như thế nào?
a) Ơng luyện vào các buổi sáng.
b) Ơng luyện cả đêm khơng ngủ.
c) Ông luyện cả sáng cả tối, kiên trì luyện tập trong nhiều năm trời. Ơng cịn mượn những
quyển sách chữ đẹp làm mẫu.
4. Qua câu chuyện này, em học được điều gì từ Cao Bá Quát?
….............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
5. Gạch chân từ láy trong câu sau: "Đó chính là tiếng ngân nga thánh thót của chúng tơi."
………………………………………………………………………………………………
6. Gạch chân tính từ trong câu sau : “Rạng đông, mặt trời tỏa những tia nắng ấm áp và dịu
dàng xuống muôn vật.”
7.Trong câu : “Hoa, gió và sương quyết định đi hỏi bác gác rừng.” Bộ phận vị ngữ
là:............................................................................................................................
8. Em hãy đặt một câu hỏi dùng để tỏ thái độ khen ngợi.
.....................................................................................................................................
TOÁN
Câu 1. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số:
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
13 24 32 9
; ; ;
Trong các phân số: 14 32 36 36
13
24
A. 14
B. 32
3
phân số bằng phân số 4 là:
32
C. 36
9
D. 36
Câu 3: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A. 5
B. 0
C. 4
D. 7
Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho 9.
A. 66
B. 1249
C. 567
D. 467
Câu 5: Cho hình bình hành độ dài đáy là 24 cm, chiều cao hình bình hành là 2dm. Diện
tích hình bình hành đó là:
A. 26 cm2
B. 28cm2
C. 480 cm2
D. 4800 cm2
Bài 6. Đặt tính và tính
a) 40 230 : 6
b) 9240 : 30
c) 8008 : 22
d) 1682 : 58
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Bài 7.
a) Tính bằng 2 cách:
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(75 + 45) : 5
4 x 21 x 25
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Một kho chứa 672 bao, mỗi bao chứa 50kg thóc. Người ta đã lấy đi 1/7 số thóc đó.
Hỏi người ta lấy đi bao nhiêu tạ thóc?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính:
Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó.
Tính diện tích của mảnh đất.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 7
Tiếng Việt
- Viết chính tả bài : Chợ Tết ( Từ “ Dải mây trắng .. đến ngộ nghĩnh đuổi theo sau.”)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Câu 1. Gạch dưới các từ ngữ nghi vấn trong các câu hỏi dưới đây.
a/ Mẹ cháu đi công tác ở đâu ?
b/ Bạn đã xem phim “ Hoa Mộc Lan” chưa ?
c/ Anh phải đi bây giờ ư?
đ/ Bây giờ cơ sẽ làm gì?
e/ Em phải làm như thế nào?
Câu 2. Đặt câu hỏi phù hợp với các tình huống sau:
a/ Em muốn nhờ bạn cho mượn bút:
.............................................................................................................................................
b/ Em muốn cô bán hàng cho xem một quyển sách:
.............................................................................................................................................
c/ Em khen em bé của mình:
............................................................................................................................................
Câu 3. Từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau là:
a/ Anh ấy là một người rất năng................
b/ Anh ấy có năng ............. hơn hẳn những nhân viên khác.
c/ Anh ấy làm việc rất có ............. năng.
Câu 4. Từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau là:
a/ Ông em rất quan tâm đến ............. khỏe của mình.
b/ Ơng ln mong được............ khỏe để vui cùng con cháu.
Tốn
Câu 1. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
8 : 9 ; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100
……………………………………………………….....................................................................................……………….
……………………………………………………….....................................................................................……………
5
Câu 2. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số 15 . Hỏi phân
số đó là bao nhiêu?
……………………………………………………….....................................................................................……………….
……………………………………………………….....................................................................................……………
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a/ 16385: 5
b/ 9108: 36
c/ 7772 : 58
d/ 22176 : 84
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Câu 4. Tìm y biết:
a/ 6 x y = 30612
b/ 24276 : y = 68
y = .............................
y = .....................................
y = ............................
y = ...................................
Bài 5. Một quầy hàng có 8 can nước mắm, mỗi can chứa 20 lít. Quầy hàng đã bán được
1/4 số nước mắm. Hỏi quầy hàng cịn bao nhiêu lít nước mắm?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Một hình chữ nhật có diện tích là 1350 cm 2. Tính chu vi hình chữ nhật đó biết chiều
rộng bằng 30cm.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Khơng tính ra kết quả, hãy so sánh A và B biết:
A= 2019 x 2021
B = 2020 x 2020
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 8
Vườn quả cù lao sông
Từ bến sông của huyện lỵ Cái Bè, đi xuồng máy dọc theo sông Tiền chỉ một độ đường là
sẽ gặp những cù lao lớn, cây cối xanh tốt um tùm ngót hai chục cây số chiều dài. Đất trên
cù lao đã ổn định qua nhiều năm tháng chứ không như những bãi giữa sông Hồng khi bồi,
khi lở do sức công phá thất thường của lũ lụt.
Những xóm làng trên cù lao sơng Tiền có từ bao đời nay khơng hề biến động. Có những
vườn cây mới trồng, nhưng bạt ngàn là những vườn cây cổ thụ. Những rãnh nước được xẻ
từ sông vào tưới tắm cho gốc cây bốn mùa ẩm ướt. Cóc, mận, mãng cầu, chơm chơm, vú
sữa, xồi tượng, xồi cát … mọc chen nhau. Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng
máy, người nhanh tay có thể với lên hái được những trái cây trĩu xuống từ hai phía cù lao.
Những người chủ vườn tốt bụng và hào phóng thấy thế chỉ cười, ánh mắt thích thú nhìn
khách …
(Vũ Đình Minh)
HS tự đọc bài “Vườn quả cù lao sông” rồi khoanh tròn vào những chữ trước câu trả lời em
cho là đúng nhất
Câu 1. Vườn quả cù lao sông được tả trong bài là :
Cù lao sông Tiền
b. Cù lao sông Hậu
c. Cù lao sông Hồng
Câu 2. Đất trên cù lao sông Tiền như thế nào?
Đã ổn định qua nhiều năm tháng.
b. Khi bồi, khi lở.
c. Hay bị xói mịn.
Câu 3. Những rãnh nước được xẻ từ sông vào để:
a. Thuyền bè đi lại.
b. Tưới tắm cho gốc cây bốn mùa ẩm ướt.
c. Khơng khí mát mẻ.
Câu 4. Câu: “Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, người nhanh tay có thể với
lên hái được những trái cây trĩu xuống từ hai phía” là :
a. Câu kể Ai làm gì?
b. Câu kể Ai thế nào?
c. Câu kể Ai là gì?
Câu 5. Chủ ngữ trong câu: “Đất trên cù lao đã ổn định qua nhiều năm tháng” là :
a. Đất trên cù lao.
b. Đất
c. Qua nhiều năm tháng.
Câu 6. Tìm từ nghi vấn ( từ dùng để hỏi) trong các câu dưới đây và gạch chân dưới từ đó.
a. Ai về đích đầu tiên trong cuộc thi chạy?
b. Nhà cháu ở đâu?
c. Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu?
(ca dao)
Câu 7. Dựa vào tình huống dưới đây, em hãy đặt câu hỏi:
a. Tự hỏi mình về một người mình đã từng gặp ở đâu đó mà khơng nhớ.
….......................................................................................................................................
Mấy bài tập cơ giáo dặn về nhà làm nhưng quên ghi vào vở.
….......................................................................................................................................
Lan cho rằng em cầm cục tẩy của bạn ấy nhưng em không cầm cục tẩy của Lan vậy em
nên nói với Lan thế nào?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
TỐN
Câu 8: Cho hình bình hành có diện tích là 360 cm2, độ đáy là 15 cm. Chiều cao hình bình
hành đó là:
A. 24m
B. 24dm
C. 24 cm
D. 240 mm
2
Câu 9: Cho hình bình hành có diện tích là 221 cm , chiều cao là 17 cm. Độ dài đáy hình
bình hành đó là:
A. 13 cm
B. 31 cm
C. 13 dm
D. 31 m
Câu 9: Số nào sau đây không chia hết cho 3.
A. 4032
B. 6780
C. 2453
D. 1005
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
9090 : 88
3995 : 17
7990 : 34
209 600 : 400
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tính giá trị biểu thức :
a/ 2835 : 45 + 145
b/ 4275 : 45 x 23
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Một đội xe chở hàng. Hai xe đầu mỗi xe chở 3540kg hàng. Ba xe sau mỗi xe chở
3650kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki- lô- gam hàng?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Bài 6. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:
May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải?
Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………