ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ TÀI:
THỰC HIỆN CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN VÀ
LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY
THÀNH LONG
GVHD
: Phạm Thiếu Lang
Người thực hiện: Huỳnh Kim Tuyến - 2030070002
LỚP: 20CDQTKD01
Khóa: 13
Tp. HCM – tháng 6 năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ TÀI:
THỰC HIỆN CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN VÀ
LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY
THÀNH LONG
GVHD
: Phạm Thiếu Lang
Người thực hiện: Huỳnh Kim Tuyến - 2030070002
LỚP: 20CDQTKD01
Khóa: 13
Tp. HCM – tháng 6 năm 2021
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI
Tên mơn học: Kế tốn quản lý doanh nghiệp
Mã môn học:
MĐ310460303
Tên đề tài: Thực hiện các nghiệp vụ kế tốn và lập báo cáo tài chính của công ty
Thành Long.
Giảng viên hướng dẫn: Phạm Thiếu Lang
Họ tên HSSV: Huỳnh Kim Tuyến
MS HSSV: 2030070002
Bảng cân đối kế tốn ngày 30/3/2021 tại cơng ty Thành Long (đvt: đồng)
Tài sản
Loại A: Tài sản ngắn hạn
Số cuối kỳ
Nguồn vốn
Số cuối kỳ
16.900.000 Loại A: Nợ phải trả
10.000.000
1. Tiền mặt
1.000.000 1. Phải trả người bán
2.000.000
2. Phải thu KH
4.500.000 2. Vay và nợ th tài chính
8.000.000
3. Ngun liệu, vật liệu
2.000.000
4. Cơng cụ, dụng cụ
400.000
5. Thành phẩm
8.000.000
6. Tạm ứng
1.000.000
Loại B: Tài sản dài hạn
29.500.000 Loại B: Vốn chủ sở hữu
36.400.000
1. TSCĐ hữu hình
30.000.000 1. Vốn đầu tư của CSH
30.000.000
(500.000) 2. Quỹ đầu tư phát triển
2.500.000
2. Hao mòn tài sản cố định
3. Lợi nhuận chưa PP
Tổng tài sản
46.400.000
Tổng nguồn vốn
3.900.000
46.400.000
1|Page
Trong tháng 4 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Thu được nợ khách hàng bằng tiền mặt 2.000.000đ.
2. Đem tiền mặt nộp vào ngân hàng để mở tài khoản 1.500.000đ.
3. Mua công cụ trị giá 300.000đ, chưa trả tiền người bán, tiền mặt trả chi phí vận
chuyển cơng cụ là 5.000đ.
4. Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu do góp thêm vốn bằng tiền gửi ngân hàng
10.000.000đ; Bằng một tài sản cố định hữu hình trị giá 40.000.000đ.
5. Vay ngân hàng 1.000.000đ trả nợ cho người bán.
6. Kết chuyển lợi nhuận chưa phân phối sang quỹ đầu tư phát triển 2.000.000đ.
7. Thanh toán tạm ứng bằng vật liệu nhập kho tri giá 1.000.000đ.
8. Dùng tiền gửi ngân hàng mua chứng khoán kinh doanh trị giá 1.000.000đ.
9. Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 3.000.000đ.
TT
Nội dung yêu cầu
Thang
điểm
Phần 01: Định khoản; ghi và khóa tài khoản chữ T ( 6 điểm)
1
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
2,25 điểm
2
Mở ghi và khóa các tài khoản chữ T
3,75 điểm
Phần 02: Sổ sách và báo cáo tài chính (4 điểm)
1
Lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản tháng 04/2021
1 điểm
2
Lập bảng cân đối kế toán ngày 30/04/2021
1 điểm
3
Hãy ghi vào sổ nhật ký chung các nghiệp vụ 1, 5, 9 và sổ cái
tài khoản 131 “Phải thu khách hàng”
1 điểm
Ở nghiệp vụ 9 ở trên định khoản đúng là:
Nợ 111
3.000.000
Có 112
4
3.000.000
Nhưng khi định khoản kế tốn ghi sai:
Nợ 111
1 điểm
300.000
Có 112
300.000
Anh, chị hãy giúp kế tốn cách sửa sổ kế toán cho đúng?
2|Page
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Điểm bài tập lớn:…../10
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
(ký và ghi rõ họ tên)
3|Page
MỤC LỤC
THỰC HIỆN CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN VÀ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA
CƠNG TY THÀNH LONG...........................................................................................1
THỰC HIỆN CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TỐN VÀ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA
CÔNG TY THÀNH LONG...........................................................................................2
MỤC LỤC..................................................................................................................... 4
Phần 01: Định khoản; Ghi và khóa tài khoản chữ T.......................................................5
Phần 02: Sổ sách và báo cáo tài chính...........................................................................9
4|Page
Phần 01: Định khoản; Ghi và khóa tài khoản chữ T
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Đơn vị tính: đồng
(1) Nợ
111
2.000.000
131
2.000.000
112
1.500.000
111
1.500.000
153
300.000
331
300.000
153
5.000
111
5.000
(4) Nợ
112
10.000.000
Nợ
211
40.000.000
411
50.000.000
331
1.000.000
341
1.000.000
421
2.000.000
414
2.000.000
152
1.000.000
141
1.000.000
121
1.000.000
112
1.000.000
111
3.000.000
112
3.000.000
Có
(2) Nợ
Có
(3) Nợ
Có
Nợ
Có
Có
(5) Nợ
Có
(6) Nợ
Có
(7) Nợ
Có
(8) Nợ
Có
(9) Nợ
Có
5|Page
2. Mở ghi và khóa các tài khoản chữ T
Đơn vị tính: đồng
TK 111
TK 112
1.000.000
(1) 2.000.000
(2) 1.500.000
(9) 3.000.000
(3) 5.000
5.000.000
1.505.000
(2) 1.500.000
(8) 1.000.000
(4) 10.000.000
(9) 3.000.000
11.500.000
4.000.000
7.500.000
4.495.000
TK 121
TK 131
(8) 1.000.000
1.000.000
4.500.000
(1) 2.000.000
0
0
1.000.000
2.000.000
2.500.000
TK 152
TK 153
2.000.000
400.000
(7) 1.000.000
(3) 300.000
1.000.000
3.000.000
0
(3) 5.000
305.000
0
705.000
6|Page
TK 155
TK 141
8.000.000
1.000.000
0
(7) 1.000.000
0
0
8.000.000
1.000.000
0
TK 211
TK 214
30.000.000
500.000
(4) 40.000.000
0
40.000.000
0
0
500.000
70.000.000
TK 331
TK 341
2.000.000
(5) 1.000.000
1.000.000
8.000.000
(3) 300.000
300.000
1.300.000
(5) 1.000.000
0
1.000.000
9.000.000
7|Page
TK 411
0
TK 414
30.000.000
2.500.000
(4) 50.000.000
(6) 2.000.000
50.000.000
80.000.000
0
2.000.000
4.500.000
TK 421
3.900.000
(6) 2.000.000
2.000.000
0
1.900.000
8|Page
Phần 02: Sổ sách và báo cáo tài chính
1. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản tháng 4/2021.
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
TK
Tên tài khoản
111
112
121
131
141
152
153
155
211
214
331
341
411
414
421
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Chứng khoáng kinh doanh
Phải thu của khách hàng
Tạm ứng
Nguyên liệu, vật liệu
Cơng cụ, dụng cụ
Thành phẩm
TSCĐ hữu hình
Hao mịn TSCĐ
Phải trả cho người bán
Vay và nợ thuê tài chính
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Quỹ đầu tư và phát triển
Lợi nhuận chưa phân phối
Cộng
Đơn vị tính: đồng
Tháng 4/2021
Số dư đầu kì
Số phát sinh trong kì
Số dư cuối kì
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
1.000.000
5.000.000 1.505.000 4.495.000
0
11.500.000 4.000.000 7.500.000
0
1.000.000
0 1.000.000
4.500.000
0 2.000.000 2.500.000
1.000.000
0 1.000.000
0
2.000.000
1.000.000
0 3.000.000
400.000
305.000
0
705.000
8.000.000
0
0 8.000.000
30.000.000
40.000.000
0 70.000.000
500.000
0
0
500.000
2.000.000 1.000.000
300.000
1.300.000
8.000.000
0 1.000.000
9.000.000
30.000.000
0 50.000.000
80.000.000
2.500.000
0 2.000.000
4.500.000
3.900.000 2.000.000
0
1.900.000
46.900.00 46.900.00 61.805.00 61.805.00 97.200.00
0
0
0
0
0 97.200.000
9|Page
2. Lập bảng cân đối kế toán ngày 30/04/2021.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản
Loại A: Tài sản ngắn hạn
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi ngân hàng
3. Chứng khoáng kinh
doanh
4. Phải thu của khách hàng
5. Tạm ứng
6. Nguyên liệu, vật liệu
7. Công cụ, dụng cụ
8. Thành phẩm
Loại B: Tài sản dài hạn
1. TSCĐ hữu hình
2. Hao mịn TSCĐ
Tổng tài sản
Đơn vị tính: đồng
Số tiền
Nguồn vốn
27.200.00
0 Loại A: Nợ phải trả
4.495.000 1. Phải trả cho người bán
7.500.000 2. Vay và nợ thuê tài chính
1.000.000
2.500.000
0
3.000.000
705.000
8.000.000
69.500.00
0 Loại B: Vốn chủ sở hữu
70.000.000 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
(500.000) 2. Quỹ đầu tư và phát triển
3. Lợi nhuận chưa phân phối
96.700.00
0
Tổng nguồn vốn
Số tiền
10.300.000
1.300.000
9.000.000
86.400.000
80.000.000
4.500.000
1.900.000
96.700.000
10 | P a g e
3. Ghi vào sổ nhật ký chung các nghiệp vụ 1, 5, 9 và sổ cái tài khoản 131 “Phải thu khách hàng”.
SỔ NHẬT KÍ CHUNG
Đơn vị tính: đồng
Năm 2021
Ngày,
tháng
ghi sổ
1
…
-
Chứng từ
Số
Ngày
hiệu
tháng
2
3
…
…
-
-
Đã ghi sổ
cái
Số hiệu
tài khoản
4
…
5
…
Thu được nợ của khách hàng
-
6
…
111
131
331
334
111
112
Diễn giải
-
-
-
Vay ngân hàng trả nợ người bán
-
-
-
-
Rút tiền gửi về nộp quỹ
-
Số phát sinh
Nợ
7
…
2.000.000
Có
8
…
2.000.000
1.000.000
1.000.000
3.000.000
3.000.000
11 | P a g e
Đơn vị tính: đồng
SỔ CÁI
Năm 2021
Tên tài khoản: Phải thu của khách hàng
Số hiệu tài khoản: 131
Chứng từ
Ngày, tháng ghi
Tài
sổ
Số hiệu
khoản
1
2
3
…
…
…
-
Diễn giải
4
Dư đầu tháng
Thu được nợ của khách hàng
Số phát sinh
Trang sổ
NKC
Số hiệu tài
khoản dư
Nợ
Có
5
…
-
6
…
111
7
…
2.000.000
8
…
12 | P a g e
4. Sửa sai sổ kế tốn:
Đơn vị tính: đồng
Đã ghi sai:
Nợ
Có
111
300.000
112
300.000
Số tiền ghi đúng là: 3.000.000
Ghi bổ sung:
Nợ
Có
111
2.700.000
112
2.700.000
13 | P a g e