Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra kien thuc chuong 7 Lan 06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.15 KB, 4 trang )

DẠY KÈM CƠ NHI
BỘ MƠN HĨA HỌC
GIÁO VIÊN: NHẬT TRƯỜNG
-----------------------ĐỀ NỘI BỘ

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC CHƯƠNG 07 – LẦN 06
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám, sau đó kết tủa tan
khi NaOH dư. Chất X là
A. CrCl3 Cr(OH)3: Lục xám
B. MgCl2. Mg(OH)2: Trắng
C. AlCl3. Al(OH)3 keo trắng, tan được NaOH dư
D. FeCl2 Fe(OH)2 trắng xanh, bị oxi hóa trong khơng khí thành màu nâu đỏ (Fe(OH)3)
Câu 2. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 3,36 lít CO (đktc). Mặt khác,
đểhoà tan hết m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 400.
C. 150.
D. 300.
nCO = n O/oxit = 0,15 (mol)
Bản chất phản ứng X + HCl : O2- + 2H+ => H2O
0,15....0,3
Câu 3. Cho dãy các chất sau: Cr2O3, Al, CrO3, Al(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH
lỗng là
A. 2.


B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cr: khơng tan trong NaOH dù nồng độ lỗng hay đặc, nóng hay nguội
Cr2O3: NaOH đun nóng
CrO3: Oxit axit
Câu 4. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. Al2O3.: Oxit lưỡng tính B. CrO3.: Oxit axit
C. Fe2O3.Oxit bazo
D. Cr2O3.Oxit lưỡng tính
Câu 5. Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe3O4.
B. FeCO3.Xiderit
C. FeS2.Pirit
D. Fe2O3.Hematit đỏ
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
a) Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. : Sai (Kim loại kiềm có tính khử
mạnh)
c) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. CaSO4.H2O/CaSO4.0,5H2O
e) Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ.
Nước cứng vĩnh cửu: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO2-4 E: Sai
Sửa lại câu e cho đúng: Làm mềm nước cứng tạm thời hoặc nước cứng toàn phần.
f) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.

Câu 7.: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng khơng có khí thốt ra?
u cầu: Số oxi hóa của sắt phải đạt tối đa. Có nghĩa phản ứng giữa hợp chất của Fe
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3
D. Fe(OH)2.
Sản phẩm khử của H2SO4 đặc nóng: S (chất rắn màu vàng – chương trình lớp 10); H 2S (khí mùi thối); SO2
(chất khí mùi hắc)
Câu 8. Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 300.
C. 200.
D. 600.


Cách 1: Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O
0,1........0,6 mol
CM = n/V => V = 0,6 lít = 600 ml
Cách 2: Oxit bazo + Axit : O2- + 2H+ => H2O
n Fe2O3 = 0,1 => n O = 0,3
Câu 9. Cho các chất sau: Fe(NO3)3, FeCl2, NaHCO3, Al(OH)3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch
HCl?
A.1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
NaHCO3 + HCl => NaCl + CO2 + H2O
Al(OH)3 + HCl => AlCl3 + H2O
Lưu ý: Fe(NO3)2 + HCl => Fe(NO3)3 + spk + H2O
Câu 10. Khi cho chất X vào dung dịch kiềm, lúc đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển

dần sang nâu đỏ khi đưa ra ngồi khơng khí. Chất X là
A. FeSO4.
B. AlCl3.
C. MgSO4.
D. CuSO4.
A: Fe(OH)2 + O2 + H2O => Fe(OH)3
B: Al(OH)3 keo trang91
C: Mg(OH)2 trắng
D: Cu(OH)2 xanh dương
Câu 11. Trong công nghiệp kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy.(IA, IIA, Al) B. Nhiệt nhôm.
C. Điện phân dung dịch.
D. Thủy luyện.
Al + Cr2O3 => Al2O3 + Cr
Câu 12. Dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa
bao nhiêu gam Cu (biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 5,76.
B. 18,56.
C. 12,16.
D. 8,96.
Nhận xét có bao nhiêu phản ứng: H+ , NO3- , Fe3+
3Cu  8H   2NO3  2NO  4H 2O  3Cu 2

0 , 09..........0 , 24.....0 , 6

3
2
2
 2Fe  Cu  Cu  2Fe
0 , 2......0 ,1



n

Cu

0 ,19  m Cu 12 ,16  gam 

Câu 13. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,5M và HCl 1,2M thu được khí NO và m gam
kết tủa.Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 và khơng có khí H2 bay ra.
A. 2,4.
B. 0,32.
C. 0,64.
D. 1,6


3
Fe  4H  NO3  NO  2H2 O  Fe  1

0,1...0 , 24..0 , 2
0, 06...0 , 24..0 , 06.............................0, 06

0, 04....0........0 ,14...........................0, 06

3
2
Fe 2
Cu 2 Fe 3
2 Fe  Fe  3Fe  2 
............


Fe
Cu Fe 2
0, 06......0, 04
0, 06......0, 03

...............0 , 01
Fe  Cu 2  Cu  Fe2 3
 

0, 01...0 ,1.........0, 01  m ran m Cu 0, 01.64 0, 64  gam 

Câu 14. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng
A. AgNO3.
B. Fe.
C. HCl.
D. Fe(NO3)3.
TH1: Ag không đổi => Dung dịch khơng có Ag (Khơng tác dụng với Ag)
TH2: Ag thay đổi => Chọn AgNO3


Câu 15. Cho 2,16 gam Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO 3, thu được dung dịch A và khí N2O (sản
phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được
bằng
A. 3,90 gam.
B. 4,68 gam.
C. 6,24 gam.
D. 5,46 gam.
Để ý: Dung dịch A (Al(NO3)3, HNO3 dư?????)
N2O là sản phẩm khử duy nhất => Bảo toàn mol electron: 3nAl = 8n N2O => n N2O = 0,03

Chú ý: n HNO3 = 10 n N2O = 0,3
=> Dung dịch A : Al(NO3)3: 0,08; HNO3 dư: 0,1
=> n OH(-) = n H(+) + 3n Al(OH)3
0,25= 0,1 + 3X => x = 0,05 (mol) => m KT = 0,05*78 = 3,90 gam (chương 6)
Câu 16. Thể tích khí thốt ra (đktc) khi chọn 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch H2SO4 (loãng) lấy dư là:
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 5,60.
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
Câu 17. Dung dịch nào dưới đây khơng hịa tan được Cu kim loại?
A. Dung dịch Fe(NO3)3.
B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
+
+
C. Dung dịch NaHSO4=> Na + H SO4(2-)
D. Dung dịch HNO3.
17 Câu này được up video trên youtube cá nhân, có link trong group fb:
Câu 18. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản
ứnghoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,0 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 0,8 gam.
Câu 19. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan. Chất Xlà
A. BaCl2.
B. HCl.
C. CuCl2.
D. FeCl3.
Câu 20. Kim loại crom tan được trong dung dịch

A. HNO3 đặc nguội.
B. H2SO4 đặc nguội.
C. HCl nóng.
D. NaOH loãng.
Câu 21. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. NaHCO3.
C. NaAlO2.
D. Al2O3.
Câu 22. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl thu được
dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối có trong Y là
A. 16,15.
B. 15,85.
C. 31,70.
D. 32,30.
Câu 23. Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứngxảy ra
hồn tồn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N 2, H2; dung dịch Y và còn lại 2,0 gam hỗn hợpkim
loại. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là
A. 5,28.
B. 5,96.
C. 5,08.
D. 4,96.
Câu 24. Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H 2
(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là
A. 11,60.
B. 27,84.
C. 18,56.
D. 23,20.
Câu 25. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H 2.Cho
dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m gam kết tủa. Biết

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,36.
B. 8,61.
C. 10,23.
D. 9,15.
Câu 26. Cho 2,06 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Zn và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư,sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muốinitrat
sinh ra là
A. 4,54 gam.
B. 9,50 gam.
C. 7,02 gam.
D. 7,44 gam
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt đáy sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư)
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng dư)
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2


Câu 28. Hịa tan hồn tồn 16,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 3O4 có tỉ lệ mol 3:1 vào 600mL dung dịch
HCl 1M thu được dung dịch Y và thốt ra 2,688 lít khí H 2. Cho tiếp lượng dư dung dịch AgNO 3 vào Y thì
thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N( +5), các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 104,8.

B. 96,7.
C. 93,4.
D. 101,9.
Câu 29. So sánh nào sau đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazo, là chất khử và kém bền nhiệt.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hidroxit lưỡng tính và có tính khử
C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ mol.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hịa khơng tan trong nước..
Câu 30. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợprắn Y và
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng dư thu
được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cơ cạn T thu được 3,456m gam
muối khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 38,43 gam.
B. 35,19 gam.
C. 41,13 gam.
D. 40,43 gam.
----------HẾT----------



×