Tuần : 08
Ngày kiểm tra : 28/10
Giáo viên chuẩn bị bài kiểm tra kiến thức chương 1 , quán xuyến trong kiểm tra .
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MỆNH ĐỀ
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào
không phải là mệnh đề.
A. Học sinh phải đi học đúng giờ.
B. Tồn tại số tự nhiên chia n chia cho 5 dư 3.
C. Thanh Hoá là một thành phố ở miền nam.
D. 5 + 45 = 55
mđề
mđề
mđề
Câu 2. Trong các câu sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai.
A. ∃ x ∈ Ζ : 4x2 = 1.
B. ∃ x ∈ Ζ : x2 = 3.
Sai
3
C. ∀ x ∈ Ν : x > x.
Sai
D. Nếu a và b là hai số lẻ thì a + b là số chẵn.
Sai
đúng
Câu 3. Cho các câu phát biểu sau:
C
a) 13 là số ngun tố
b) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
c) Năm 2006 là năm nhuận
d) Các em cố gắng học tập!
e) tối nay bạn có xem phim khơng?
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
A
“khơng có số hữu tỉ nào bình phưong lên bằng 7” là.
A. Tồn tại số hữu tỉ mà bình phương của nó bằng 7.
B. Mọi số hữu tỉ khi bình phương lên đều bằng 7.
C. Mọi số hữu tỉ khi bình phương lên đều khác 7.
D. Khơng có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 7.
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
B
“Với mọi số thực x ln tìm được số thực y sao cho x +
y 0” là :
A. Tồn tại số thực x sao cho ln tìm được số thực y
để x + y 0
B. Tồn tại số thực x sao cho khơng tìm được số thực
y để x + y 0.
C. Tồn tại số thực x sao cho khơng tìm thấy được
số thực y để x + y = 0.
D. Với mọi số thực x ln tìm được số thực y sao
cho x + y = 0.
Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
“Mọi học sinh phải chấp hành luật lệ giao thơng” là:
A. Có một học sinh phải chấp hành luật lệ giao
thông.
B. Mọi học sinh không phải chấp hành luật lệ
giao thông.
C. Tất cả học sinh phải chấp hành luật lệ giao thông.
D. Tồn tại học sinh không phải chấp hành luật lê
giao thông.
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
“tồn tại hình thang cân là tứ giác ngoại tiếp” là:
A. Mọi hình thang cân đều là tứ giác ngoại tiếp.
B. tồn tại hình thang cân khơng là tứ giác ngoại tiếp.
C. Mọi hình thang cân đều khơng là tứ giác ngoại
tiếp.
D. Có một hình thang cân là tứ giác ngoại tiếp.
Câu 8. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : “ x2 + 5 < 6x “.
mệnh đề đúng là mệnh đề:
A. P(0)
B. P(1)
C. P(2)
D. P(6)
Câu 9. Cho mệnh đề chứa biến Q(x) : “ |x|≤ x ”. Mệnh đề sai
là mệnh đề:
A. Q(0)
B.Q(1)
C. Q(-1)
D. Q(6)
2
Câu 10. Cho mệnh đề :” ∀ x ∈ R , x +3 x +5>0 “. Mệnh đề phủ
định của mệnh đề trên là:
A. ∀ x ∈ R , x 2+3 x +5<0
B. ∀ x ∈ R , x 2+3 x +5 ≤ 0
C. ∃ x ∈ R , x 2 +3 x+ 5≤ 0
D. ∃ x ∈ R , x 2 +3 x+ 5>0
Câu 11. Cho mệnh đề: “ trong lớp em có bạn khơng thích mơn
Ngữ văn”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A. Tất cả các bạn trong lớp em đều khơng
thích mơn Ngữ văn.
B. Tất cả các bạn trong lớp em đều thích mơn
Ngữ văn.
C. Trong lớp em có nhiều bạn thích mơn Ngữ
văn.
D. Chỉ có một bạn trong lớp em thích mơn
Ngữ văn.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng?
A. ∀ x ∈ R , x> −1 ⇒ x 2>1 B. ∀ x ∈ R , x> 1⇒ x 2 >1
C. ∀ x ∈ R , x 2>1 ⇒ x >1 D. ∀ x ∈ R , x 2>1 ⇒ x >−1
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ∀ n∈ N , n2 ⋮ 5 ⇔n ⋮ 5 B. ∀ n∈ N , n2 ⋮ 4 ⇔ n ⋮ 4
C. ∀ n∈ N , n2 ⋮ 30 ⇔n ⋮ 30 D. ∀ n∈ N , n2 ⋮ 100 ⇔n ⋮ 10
Câu 14. Hãy điền kí hiệu “ ∀ ,∃ ” vào chỗ trống (…)cho đúng.
a, ….x R, x2 > 1
b, ….x N, y2 + 1 không chia hết cho 4
c, ….x
R, x < 2x
D
C
C
C
C
B
B
B
∃
∀
d, ….x, y
R, x2 + y2 0
∃
∀
Câu 15. Cho mệnh đề : “ ∃ x
R, x2 + x + 1 = 0 ”. Mệnh đề B
phủ định là:
A. ∀ x R, x2 +x+1=0 B. ∀ x R, x2 +x+1 0
C. ∃ x R, x2 +x+1 0 D. ∀ x R, x2 +x+1=1
Câu 16. Cho mệnh đề “mọi số thực khi nhân với -1 đều bằng số C
đối của nó”. Mệnh đề phủ định là:
A. Tồn tại số thực khi nhân với -1 bằng số đối
của nó.
B. Mọi số thực khi nhân với -1 khơng bằng số
đối của nó
C. Tồn tại số thực khi nhân với -1 không
bằng số đối của nó.
D. Tất cả các số thực khi nhân với -1 ln
bằng số đối của nó.
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TẬP HỢP
Câu 1.
Câu 2.
Cho tập hợp S = { x ∈ R/ x 2 −3 x +2=0 } . Hãy
chọn kêt quả đúng trong các câu sau đây:
(a) S = { 1; 0 }
(b) S = { 1;− 1 }
(c) S = { 0 ; 2 }
(d) S = { 1; 2 }
Xét tính đúng –sai của các khẳng định sau:
A. Tập hợp các số nguyên tố là hữu
hạn
B. Có thể liệt kê được tất cả các số
D
S
Đ
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
nguyên tố nhỏ hơn 100.
C. Tập hợp các số nguyên tố là vô
hạn.
D. Không thể liệt kê được các số
nguyên tố nhỏ hơn 10
Xét tính đúng-sai của mỗi khẳng định sau:
Cho A là tập hợp các tam giác cân, B là tâp hợp
các tam giác có ba đường cao bằng nhau. Khi
đó:
A. A B
B. A = B
C. A B
D. Cả ba câu trên sai
{
1,2,3
}
Cho A =
. Hãy chọn câu trả lời đúng
trong các câu sau:
A. A Có 3 tập hợp con B. A có 5 tập hợp con
C. A Có 6 tập hợp con D. A có 8 tập hợp con
Cho hai tập hợp M, N khác rỗng và M N ?
A. Đáp án khác
B. M N
C . M N M
C. M N N
Câu 6.
Kí hiệu A là tập hợp các học sinh của một
lớp học. T là tập hợp các học sinh giỏi toán;
V là tập hợp các học sinh giỏi văn cúa lớp
này. Giả sử x là học sinh giỏi toán mà
không giỏi văn, y là học sinh giỏi văn mà
không giỏi tốn. Xết tính đúng-sai của các
mệnh đề sau:
¿
A. x
A } V
B. y
T
¿
V
B. x
D. y
T\V
T
V
Đ
S
S, S
Đ, S
A
Câu 1.
Kí hiệu A là tập hợp các học sinh của một
lớp học. T là tập hợp các học sinh giỏi toán;
V là tập hợp các học sinh giỏi văn cúa lớp
này. Giả sử x là học sinh giỏi toán mà
không giỏi văn, y là học sinh giỏi văn mà
không giỏi tốn. Xết tính đúng-sai của các
mệnh đề sau:
Đ, Đ
¿
S, S
A. x
A } V
B. x
T\V
B. y
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
T
¿
V
D. y
T
V
Cho tập A là tập hợp tất cả các số nguyên
chia hết cho 5. Tập B là tập hợp tât cả các
số nguyên chia hết cho 10. Tập C là tập hợp
tất cả các số nguyên chia hết cho 2.
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
đây:
A. A \ B = C
B. C \ B = CcB
C. A \ C = B
D. A
C=B
Cho A là tập hợp các ước nguyên dương
của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương
của 18. Xác định tính sai của các kết quả
sau:
A. Tập A có 8 phần tử
B. Tập B có 6 phần tử
C. Tập (A B) có 14 phần tử
D. Tập (B\A) có 2 phần tử
Những tính chất nào sau đây chứng tỏ rằng
B là một tập con của A?
A. A B = A
B. A B = B
C. A
B=A
D. A B = B
Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào
bằng A?
A. A A
B. A A
C. A \ A
D. A \ ∅
D
C
A, B
A, B