Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE 032019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.1 KB, 5 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM.

Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1:
Phân số,phân số
bằng nhau,so
sánh phân số,tính
chất cơ bản của
phân số,rút gọn
phân số,các phép
tính về phân số
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
Các dạng bài toán
cơ bản về phân số

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3:
Góc,số đo góc,vẽ
góc khi biết số
đo,cộng hai
góc,tia phân giác
của một
góc,đường trịn
,tam giác
Số câu hỏi


Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

MƠN : TỐN - LỚP 7
Thới gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề )
A. MA TRẬN ĐỀ
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Biết khái niệm
phân số, hai
phân số bằng
nhau, định
nghĩa hai số
nghịch đảo của
nhau.

- Làm đúng các
dãy phép tính về
phân số trong
trường hợp đơn
giản.
-

1
1

10%
Biết khái niệm
hỗn số, số thập
phân, biết tìm giá
trị phân số của
một số cho trước.
Biết tìm tỉ số của
hai số.
1
1,5
15%
- Biết khái niệm
góc, vẽ góc, đo
góc.
- Biết cặp góc kề
nhau, phụ nhau,
bù nhau, kề bù.
- biết mỗi góc có
một số đo.
- Biết so sánh hai
góc.
1
1
10%

4
3
30%

3

3,5
35%

Cộng

Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
- Vận dụng được các tính
chất cơ bản của phân số trong
tính toán với phân số.
- Vận dụng các quy tắc: cộng
(trừ), nhân, chia về phân số

1
0,5
5%

1
1
10%

7
5,5
55%

1
1,5
15%
- Hiểu được nếu
tia Oy năm giữa

hai tia Ox và Oz
thì

Tính số đo theo định nghĩa tia
phân giác.



xOy
 yoz  xOz
.

- Hiểu khái niệm
tia phân giác của
một góc.
1
1,25
12,5%

1
0,75
7,5%

5
4,25
42,5%

2
1,25
12,5%


3
3
30%

1
1
10%

11
10
100%


TRƯỜNG THCS ………………………………
KÌ THI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
HỌ VÀ TÊN: …………………………………
MƠN: TỐN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT (khơng kể phát đề)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
I/ LÍ THUYẾT (2 điểm). Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1:
Câu 1. Em hãy nêu khái niệm về phân số? Hãy viết số 2,5 về dạng phân số?
Câu 2. Em hãy nêu khái niệm hai góc kề bù? Hãy vẽ hình minh họa và chỉ ra hai góc kề bù?
Đề 2:
2
Câu 1. Thế nào là hai phân số nghịch đảo của nhau? Hãy tìm phân số nghịch đảo của 3 ?

Câu 2. Em hãy nêu khái niệm về tia phân giác của một góc?

II/ BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
3 3 5
 
a) 14 7 14

1 
 1  1  1 
 1   .  1   .  1   ...  1 

c)  2   3   4   2012 

4 7 26
 .
b) 5 13 49

Bài 2.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)

x

2 3

15 10

1
1 x=7,5
b)
2


Bài 3.(1,5 điểm) Trên đoạn đường sắt từ Thành Phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội dài 1800 km. Một
3
xe lửa xuất phát từ Thành Phố Hồ Chí Minh ra Hà Nội đã đi được 5 quảng đường. Hỏi xe lửa còn cách

Hà Nội bao nhiêu kilomet.
0

Bài 4.(2 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho xOy 140 .


a) Tính số đo x ' Oy ?


b) Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy và yOx ' .
0

Chứng tỏ rằng mOn 90 ?

Bài 5.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

A 5  x  3

…………… Hết ……………


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TỐN LỚP 7

ĐÁP ÁN


BIỂU ĐIỂM

I/ LÍ THUYẾT (2 điểm)
ĐỀ 1:
a
 a, b  Z ,b 0 
Câu 1. Phân số là số được viết dưới dạng b
25 5
2,5  
10 2
Viết số 2,5 về dạng phân số:

0,5
0,5

Câu 2. Hai góc kề bù là hai góc kề nhau (có chung một cạnh) và có tồng số đo
bằng 1800 .
Vẽ hình đúng và chỉ ra được cặp góc kề bù trên hình vẽ.

0,5

ĐỀ 2:
Câu 1. Hai phân số được gọi là nghịch đảo của nhau khi và chỉ khi tích của
chúng bằng 1.

0,5

0,5

0,5


2
3
Phân số 3 có số nghịch đảo là 2

Tia phan giác của góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và định ra trên hai 0,5
cạnh của góc ấy hai góc bằng nhau.
0,5
Hình vẽ đúng và chỉ ra được tia phân giác của góc.
II/ BÀI TẬP (8 điểm)
0,75
 3 5  3
3 3 5
4 3
1
 

  
14
14
7

Bài 1. a) 14 7 14 = 
= 7 7 = 7
4 7 26
4 2
28 10
18
 .



b) 5 13 49 = 5 7 = 35 35 = 35

1 
 1  1  1 
1 2 3 2011
. . ...
 1   .  1   .  1   ...  1 

c)  2   3   4   2012  = 2 3 4 2012
1.  2.3.4...2011
2012.  2.3.4...2011

=

Bài 2. a)
b)

2 3
x

15 10

1
1 x=7,5
2

3 2
 x 
10 15


=

0,75
0,25

1
= 2012

1
6

15 3
 x  : 5
2 2

2
1800. 1200
3
Bài 3. Đoạn đường xe lửa đã đi được là:
(km)

Xe lửa còn cách Hà Nội một khoảng là: 1800 – 1200 = 600 (km)
Bài 4. Hình vẽ:

0,25
0,75
0,75
0,75
0,75

Hình vẽ 0,25
(khơng kể câu b)
0,25


0


a) Ta có, xOx ' 180 ( xOx ' là góc bẹt)

Ta có:

0
0


 Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ox’ (Vì xOy 140  xOx ' 180 )

 '  yOx '  xOx
 '  xOy

xOy
 yOx ' xOx
0
0
0

 yOx ' 180  140 40



xOy
1400


mOy
 xOm


700

2
2
b)
(Vì Om là tia phân giác của xOy )
0

yOn nOx
 '  yOx '  40 20 0

2
2
(Vì On là tia phân giác của yOx ' )


mOn
mOy
 yOn

Suy ra


(Vì Oy nằm giữa Om và On)


mOn
700  200 900
x  3 0

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

Bài 5. Ta có

A 5  x  3

x  3 0

Suy ra
có giá trị lớn nhất khi
A

5

0


5
Vậy
là lớn nhất. Khi đó x  3 0  x 3

* Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.

……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..


……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×