Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giáo án hóa 9 tiết 19 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.7 KB, 8 trang )

Ngày soạn: 27/10/2017

Tiết 19

THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Biết được:
Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- Bazơ tác dụng với dung dịch axit, với dung dịch muối.
- Dung dịch muối tác dụng với kim loại, với dung dịch muối khác và với
axit.
2.Kĩ năng:
- Sử dụng dụng cụ và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng 5 thí
nghiệm trên
- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương
trình hố học.
- Viết tường trình thí nghiệm.
3. Về tư duy:
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lơgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý
tưởng của người khác;
- Phát triển trí tưởng tượng khơng gian;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa;
4. Thái độ - tình cảm:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng
tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người


khác;
- Nhận biết được tầm quan trọng, vai trò của bộ mơn Hóa học trong
cuộc sống và u thích mơn Hóa.
- Rèn thái độ tự giác, nghiêm túc, tiết kiệm trong học tập, thực hành.
- Giáo dục cho HS các giá trị đạo đức: Tơn trọng, đồn kết, u
thương, hợp tác, hịa bình, trách nhiệm, tự do trong q trình hoạt động
nhóm nhóm làm thí nghiệm thực hành, trung thực khi báo cáo kết quả thí
nghiệm.
2. Định hướng phát triển năng lực
*Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
*Năng lực riêng: Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực thực hành hóa học
II.Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Dụng cụ: Giá gỗ, khay nhựa, ống nghiệm, ống hút, đế sứ, cốc thủy tinh.


- Hóa chất: DD NaOH, DD FeCl3, DD CuSO4, DD HCl loãng, DD BaCl2,
DD H2SO4, đinh sắt.
2. Học sinh:
Nghiên cứu trước bài mới.
III. Phương pháp:
Hỏi đáp, hoạt động nhóm. thực hành
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức:(1’)
Kiểm tra sĩ số
Lớp
Ngày dạy
Sĩ số
Vắng

9A
30/10/2017
38
9B
30/10/2017
35
9C
30/10/2017
31
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:
2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra
3. Nội dung bài giảng:
Hoạt động 1: I. Tiến hành thí nghiệm
(40’)
Mục tiêu: Thơng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất
hố học của các loại hợp chất vơ cơ
Phương pháp dạy học: Thuyết trình, đàm thoại, dạy học nhóm.
Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật hỏi và trả lời, chia nhóm, giao nhiệm vụ.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Thí nghiệm 1
Dung dịch NaOH tác dụng với dd muối sắt III clorua.
a) Cách làm: Lấy khoảng 2 ml dd FeCl2 vào ống nghiệm,
dùng ống nhỏ giọt nhỏ từ từ từng giọt NaOH vào ống nghiệm
chứa dd FeCl2, quan sát hiện tượng xảy ra.
b) Câu hỏi:
- Nêu các thao tác chính
trong thí nghiệm.
- Nêu hiện tượng quan sát
được, giải thích, viết

phương trình.
Thí nghiệm 2
Đồng (II) hiđroxit tác dụng với dd axit clohiđric.
a) Cách làm: Cho 2ml dd CuSO4 vào ống nghiệm, dùng ống
nhỏ giọt cho từ từ dd NaOH vào ống nghiệm, lắc nhẹ, để yên cho
kết tủa Cu(OH)2 lắng xuống đáy ông nghiệm, gạn phần dd giữ lại
kết tủa Cu(OH)2. Dùng ống nhỏ giọt nhỏ từng giọt dd HCl vào
ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ. Quan sát hiện tượng xảy ra.
b) Câu hỏi:
- Nêu các thao tác chính
trong thí nghiệm.
- Nêu hiện tượng quan sát


được, giải thích, viết
phương trình.
Thí nghiệm 3
Dung dịch đồng sunfat tác dụng với kim loại sắt.
a) Cách làm: Dùng giấy ráp làm sạch 1 cái đinh sắt, cho vào
ống nghiệm chứa 2ml dd CuSO4. Quan sát hiện tượng xảy ra (để
cuối giờ quan sát).
b) Câu hỏi:
- Nêu các thao tác chính
trong thí nghiệm.
- Nêu hiện tượng quan sát
được cho biết sản phẩm
của PỨ, các hóa chất
trong dd sau phản ứng.
Viết phương trình.
Thí nghiệm 4

Dung dịch BaCl2 tác dụng với dd muối sunfat.
a) Cách làm: Dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt BaCl 2 vào ống
nghiệm chứa khỏng 2ml dd Na2SO4. Quan sát hiện tượng.
b) Câu hỏi:
- Nêu hiện tượng quan sát
được, giải thích, viết
phương trình.
Thí nghiệm 5
Dung dịch BaCl2 tác dụng với dd axit sunfuric.
a) Cách làm: Lấy 2 ml dd H2SO4 loãng cho vào ống nghiệm,
dùng ống nhỏ giọt nhỏ 2 - 3 giọt dd BaCl 2 vào ống nghiệm. Quan
sát hiện tượng.
b) Câu hỏi:
- Nêu hiện tượng quan sát
được, giải thích, viết
phương trình.
? Khi làm thí nghiệm ngồi khâu an tồn, các yếu tố cho thí
nghiệm thành cơng các em cần chú ý gì?
Chú ý trung thực khi báo cáo kết quả thí nghiệm. Đồn kết,
hợp tác, hỗ trợ, u thương, hịa bình nhau trong q trình hoạt
động nhóm.
Tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm, tự do phát
biểu ý kiến của bản thân.
S.dụng tiết kiệm, làm xong chúng em vệ sinh sạch sẽ => có
trách nhiệm hợp tác trong việc BVMT khơng khí, chính là bảo vệ
sức khỏe cho e và người thân.
Hoạt động 2 : II. Tường trình(4’)
Mục tiêu: Nhận xét về ý thức, thái độ của Hs trong buổi thực hành. Đồng thời
nhận xét về kết quả thực hành của các nhóm.



- Học sinh rửa dụng cụ
- Giáo viên nhận xét giờ thực hành
HS làm tường trình vào vở thực hành.
Vệ sinh và sắp xếp dụng cụ, hóa chất đúng nơi quy định.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Tiết 20

Ngày soạn:29/ 10/2017

KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức HS tiếp thu ở chương 1: oxit, axit, bazơ, muối.
- Kịp thời uốn nắn những sai lệch của HS.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện cách làm bài trắc nghiệm, cách sử dụng ngơn ngữ hóa học, vận
dụng bài học vào làm bài kiểm tra.
3. Về tư duy:
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý
tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa;
4. Thái độ - tình cảm:
Giáo dục HS ý thức tự giác làm bài kiểm tra.
5. Hoạt động tích cực của học sinh:
Có năng lực tự giác khi làm bài

II.Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
Đáp án, hệ thống câu hỏi
2. Học sinh:
Ôn tập kiến thức chương 1.
III. Phương pháp: Trắc nghiệm + Tự luận
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức:(1’)
Kiểm tra sĩ số
Lớp
Ngày dạy
Sĩ số
Vắng
9A
02/11/2017
38
9B
02/11/2017
35


9C

02/11/2017

31

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:
2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra
3. Nội dung bài giảng

THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2- HỌC KỲ I
Nội
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
dung
thấp
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Bazơ - Biết
được bazơ
tan và
bazơ
không tan
- Ứng
dụng của
canxi
hiđroxit
Số câu
2 câu
hỏi
Số điểm 1 đ

2. Muối

Nhận biết
muối có
gốc sunfat
SO4

Các hiện
tượng thể
hiện tính
chất hóa
học của
muối

Số câu
hỏi
Số điểm

1câu

1 câu

0,5đ



3. Phân
bón hóa
học
Số câu

hỏi
Số điểm
4. Mối

Viết
PTHH,
Tính khối
lượng của
chất
khơng tan

Tổn
g

2
câu


Tính
nơng
độ mol
chất
tan
trong
bài tập
hỗn
hợp
1câu



Biết được phân
bón nào là phân
Kali
1câu

3
câu
4,5
đ

1
câu
0,5
đ

0,5 đ
Rèn kĩ

Vận dụng kiến


quan hệ
giữa các
hợp chất
hữu cơ
Số câu
hỏi
Số điểm
Tổng
cộng


4 câu
(2đ)

1
câu
(1đ)

năng viết
phương
trình phản
ứng dựa
vào tính
chất
1 câu

thức để nhận
biết các chất





1 câu
(2đ)

1câu

2
câu


2 câu
(3đ)

1
câu
2,đ

10
đ


Đề bài
Phịng GD & ĐT Đơng Triều
Trường THCS Bình Dương

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Hóa học 9
Thời gian: 45 phút

I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Chọn câu đúng nhất(2đ)
Câu 1: Để nhận biết dung dịch muối Na2SO4 có thể dùng thuốc thử:
a. Quỳ tím.
b. Dung dịch phenolphtalein.
c. dung dịch BaCl2
d. Cả a,b đều đúng
Câu 2: Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại bazơ không tan?
a. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2
b. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2

c. NaOH, Ba(OH)2, KOH
d. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH
Câu 3: Phân bón nào sau đây là phân kali?
a. CO(NH2)2
b. Ca3(PO4)2
c. NH4NO3 .
d. KCl
Câu 4: Để khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác
chết động vật. Người ta có thể dùng chất nào sau đây?
a. Ca(OH)2
b.NaOH
c. NaCl
d. KNO3
Câu 5: Hãy ghép các chữ cái A,B, C, D chỉ các thí nghiệm với các số 1,2,3,4 chỉ
các hiện tượng cho thích hợp: (1đ)
Thí nghiệm
Hiện tượng
A Cho dung dịch CuSO4 tác dụng 1 Khơng có hiện tượng gì
với dung dịch NaOH
B Cho lá đồng vào dd H2SO4 loãng 2
Kim loại tan dần, dung dịch màu xanh
nhạt dần, có chất rắn màu đỏ xuất hiện.
C Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào dd 3 Có xuất hiện kết tủa trắng
Na2SO4
D Cho đinh sắt vào cốc đựng dd
4 Có xuất hiện kết tủa màu xanh lam
CuSO4.
5 Kim loại tan dần, có chất khí thốt ra
Trả lời : A-...... ; B - ........ ; C - .........
; D - ......... .

II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 6: (2đ)
Nhận biết các lọ khơng nhãn có chứa các dung dịch sau: BaCl2, KOH, KCl bằng
phương pháp hoá học.
Câu 7:(2đ)
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:


⃗ Zn(NO3)2 4

Zn 1
ZnO 2
ZnCl2 3
Zn(OH)2.


Câu 8:(3đ)
Trộn 30ml dung dịch có chứa 27g CuCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 28g KOH.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
c. Tính nồng độ mol các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng? Cho rằng
thể tích của dung dịch thay đổi khơng đáng kể?
( Cho Cu = 64; Cl = 35,5 ; O = 16; K = 39; H = 1)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
Câu
1
2
Đáp án
c

c
Điểm
0,5
0,5
Câu 5: A-..2.... ; B- 4..... ; C - 1 .........
II- TỰ LUẬN: (6,0điểm)
Câu
Đáp án
6(2đ)

7(2đ)
8(3đ)

3
4
d
a
0,5
0,5
; D - 3......... .

-Nhận biết dung dịch NaOH bằng quỳ tím
-Nhận biết dung dịch BaCl2 bằng dung dịch
Na2SO4 hay H2SO4
-Còn lại là dung dịch NaCl
- viết đúng PTHH:
- Viết đúng mỗi PTHH
a. Viết đúng PTHH
b. –Tính n CuCl2 = 0,2 mol
- Tính n NaOH = 0,5 mol

- Xác định chất dư là NaOH
- Tính đươc m Cu(OH)2 = 19,6g
c. – Tính đúng CM của NaCl
- Tính đúng CM NaOH dư

Biểu điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

* Điều chỉnh:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×