Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án Hóa 9 Tiết 37-40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.38 KB, 9 trang )

Thứ 2 ngày 15 tháng 1 năm 2007
Tiết 37 : A xít cacbonic và muối cacbonat
A: Mục tiêu bài học :
1: Kiến thức : HS biết đợc :
- A xit các bo níc là một a xit yếu , không bền .
- Muối các bo nat có những tính chất của muối nh :tác dụng với a xit , với dung dịch
muối , với dung dịch kiềm. Ngoài ra muối các bonat dẽ bị phân hủy ở nhiệt độ cao giải
phóng khí cac bo nic.
- Muối cac bo nat có ứng dụng trong sản xuất , đời sống.
2: Kĩ năng: Biết hình thành thí nghiệm để chứng minh tính chất hóa học của muối các bo
nát : Tác dụng với a xít với dung dịch muối ,vớidung dịch kiềm.
- Biết quan sát thí nghiệm ,giải thích và rut ra kết luậnvề tính chất dễ bị nhiệt
phân hủy của muối các bo nát
B: Chuẩn bị :
1, Hóa chất : NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, HCl ,K
2
CO
3
,Ca(OH)
2
, CaCl
2
,
2, Dụng cụ : Khay giá thí nghiệm , ống nghiệm, ống hút , kẹp gỗ đèn cồn
C:Tổ chức dạy học :


I: Bài cũ: 1, Em hãy nêu tính chất hóa học của a xit ?
2, Tính chất hóa học của muối ?
II: Bài mới : Tiết 37 :A xít cac bo nic và muối các bo nat
Hoạt động của gv và hs Ghi bảng
Hỏi: Trong không khí có khí CO
2
không?
Khi gặp nớc ma có hòa tan khí
CO
2
không? và tạo ra sản phẩm gì?
Học sinh tìm hiểu SGK và trả lời
-Ta đã học về tính chất của a xit em hãy
lấy ví dụ chứng tỏ a xit cac bo nic là a xit
yếu? Na
2
CO
3
tác dụng với a xít HCl
Na
2
CO
3
+2HCl -> 2NaCl +H
2
0 +CO
2
H
2
CO

3
Vậy a xit cac bo nic tác dụng với những
chất nào?
Muối đợc chia thành mấy loại?
HS trả lời, lấy ví dụ
HS tra vào bảng tính tan để biết khả năng
tan trong nớc của muối cacbonat?


GV tiến hành thí nghiệm HS quan sát và
I: A xit cacbonic (H
2
CO
3
)
1, Trạng thái tự nhiên và tính chất vật

-Trong không khí một phần CO
2
tan trong
nớc tạo ra a xit các bonic
2,Tính chất hoá học:
-a xit các bo nic là một a xit yếu
-Làm quỳ tím ngả đỏ nhạt
-H
2
CO
3
dễ bị phân hủy tạo ra CO
2


H
2
O (H
2
CO
3
-> CO
2
+H
2
O )
II, Muối cac bo nat:
1, Phân loại :
-Muối cac bo nát trung hòa nh Na
2
CO
3
,
BaCO
3
, K
2
CO
3
..
-Muối cac bo nat a xit nh NaHCO
3
,
Ca(HCO

3
)
2
,
2, Tính chất :
a, Tính tan : --Đa số muối cac bo nat
không tan ,trừ muối của kim loại kiềm
Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
..........
-Hầu hết muối cac bo nat a xit (hi đ ro
cac bo nat )tan trong nớc nh NaHCO
3
,
trả lời hiện tợng , nhận xét kết quả , giải
thích hiện tợng
HS viết PTHH
HS khác nhận xét và lấy các ví vụ khác
CaCO
3
+ H
2
SO
4

-> ? + ? + ?
Mg(HCO
3
)
2
+HCl -> ? + ? + ?
Em có nhận xét gì về tính chất này ?
HS quan sát thí nghiệm , nhận xét hiện t-
ợng và giải thích
Viết PTHH của phản ứng ?
GV yêu cầu HS viết các PTHH sau:
K
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
-> ? + ?
Na
2
CO
3
+Ca(OH)
2
-> ? + ?
Em có nhận xét gì về tính chất này?

GV làm thí nghiệm
HS quan sát hiện tợng và nhận xét hiện t-
ợng

HS viết PTHH?
Hoàn thành các PTHH sau:
K
2
CO
3
+ BaCl
2
-> ? + ?
Na
2
CO
3
+Mg(NO
3
)
2
-> ? + ?
Em hãy cho biết muối cacbonat bị nhiệt
phân hủy tạo ra sản phẩm gì? nh CaCO
3

( bài sản xuất vôi )
Viết PTHH
Tìm hiểu các ứng dụng của muối
cacbonat?
Quan sát hình 3.17 SGK và cho biết sự
chuyển hóa của cac bon trong tự nhiên
nh thế nào?
Mg(HCO

3
)
2
..
b, Tính chất hóa học :
- Tác dụng với a xit :
Thí nghiệm : Cho d d NaHCO
3
, Na
2
CO
3
Tác dụng với HCl
Hiện tợng : có bọt khí sủi lên
PTHH:
NaHCO
3
+HCl -> NaCl +H
2
O + CO
2
(k)
Na
2
CO
3
+2HCl -> 2NaCl +H
2
O + CO
2

*Muối cacbonat tac dụng với a xit tạo ra
muối , nớc, CO
2
.
-Tác dụng với d d bazơ:
Thí nghiệm : d d K
2
CO
3
tác dụng với
Ca(OH)
2
Hiện tợng : có kết tủa trắng xuất hiện
PTHH:
K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
-> 2KOH +CaCO
3
(r)
*Một số muối cac bo nat tác dụng với d d
ba zơ tạo ra muối cacbonat không tan
và bazơ mới
Chú ý:Muối hiđrô cacbonat tác dụng với
kiềm tạo ra muối trung hòa và nớc
NaHCO
3

+ NaOH -> Na
2
CO
3
+H
2
O
- Tác dụng với dung dịch muối
Thí nghiệm: d d Na
2
CO
3
tác dụng CaCl
2
Hiện tợng : Có kết tủa trắng xuất hiện
PTHH:
Na
2
CO
3
+ CaCl
2
-> 2NaCl +CaCO
3
(r)
*D D muối các bonat tác dụng với một số
d d muối khác tạo ra 2 muối mới
--Muối cacbonat bị nhiêt phân hủy:
CaCO
3


to
CaO + CO
2
(k)
2NaHCO
3
to
Na
2
CO
3
+ H
2
O +CO
2
(k)
3. Ưng dụng:-CaCO
3
dùng sản xuất vôi
xi măng
Na
2
CO
3
để nấu xà phòng, thủy tinh ,
NaHCO
3
làm dợc phẩm,
III,Chu trình cac bon trong tự nhiên :(sgk)

III ,Củng cố:Em hãy nêu tính chất hóa học của muối cacbonat?
Bài tập 1: Lấy ví dụ CaCO
3
+2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
.
H
2
CO
3
H
2
O + CO
2
Bài tập 3: HS lên bảng giải , cho HS nhận xét , GV nhận xét
IV: Bài tập về nhà : số 2 , 4, 5, và ở SBT (đọc bài đọc thêm )
Thứ 2 ngày 15 tháng 1 năm 2007.
Tiết 38 : Si lic , công nghiệp si lic cat.
A: Mục tiêu :
1, Kiến thức : HS biết đợc si lic là một phi kim hoạt động hóa hoc yếu . Si lic là chất bán
dẫn.
-Si lic đio xit là một chất có nhiều trong thiên nhiên ở dạng đất sét, cao lanh,
thạch anh . Si lic đio xit là một o xit a xit .
- Từ các vật liệu chính là đất sét , cát , kết hợp với các vật liệu khác và cới kĩ
thuật khác nhau ,công nghiệp si lic cát sản xuất nhiều sản phẩmcó nhiều ứng dụng nh :
gốm , sứ , xi măng , thủy tinh

2, Kĩ năng:
- Đọc để thu thập những thông tin về silic , silic điôxit và công nghiệp si- liccat
- Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới.
- Biết mô tả quá trình sản xuất từ sơ đồ lò quay sản xuất clanhke.
B : Chuẩn bị :- tranh ảnh , mẫu vật về: Đồ gốm , sứ , thủy tinh , xi măng .
Sản xuất đồ gốm ,sứ ,thủy tinh, xi măng .
Mẫu vật : đất sét , cát trắng ,(nếu có).
C: Tổ chức dạy học :
I : Bài cũ : 1, Nêu tính chất hóa học của phi kim? VD .
2, Nêu tính chất hóa học của o xit axit ? VD.
II: Bài mới: Tiết 38: Si lic công nghiệp si lic cat
KHHH: Si NTK: 28
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
HS tìm hiểu sgk và cho biết trong thiên
nhiên si lic tồn tại ở dạng nào, có ở đâu?
Dạng đơn chất hay hợp chất ?
Si líc có những tính chất gì?
- Tính chất vật lí?
-Tính chất hóa học ? Si lic tác dụng với
những chất nào ?
-Silic có những ứng dụng gì?
Tìm hiểu sgk và cho biết silic đio xit
thuộc loại ô xit nào ?
Có khả năng phản ứng với những chất
I : Si lic :
1, trạng thái thiên nhiên:
-Si lic tồn tại dạng hóa hợp nh cat trắng, đất
sét......
- Si lic chiếm khoảng 1/4 khối lợng
vỏ trái đất.

2, Tính chất:
-- Tính chất vật lí: Si lic là chất rắn màu xám,
có vẻ có ánh kim nh kim loại , dẫn điện
kém( chất bán dẫn)
--Tính chất hóa học:
Si lic là phi kim hoạt động hóa học yếu hơn
clo cac bon . ở nhiệt độ cao ,phản ứng với o xi
tạo ra si lic đioxit
PTHH: Si (r) + O
2
-> SiO
2
(r)
--ứng dụng : Vật liệu bán dẫn,
Pin mặt trời
II :Silic đi o xit (SO
2
) là một o xit a xit
-Tác dụng với kiềm
SiO
2
(r)+2NaOH (r)
to
-> Na
2
SO
3
(r)

+ H

2
O (h)
Natri si liccat
nào ?
Công nghiệp silic cát là gì?
Gồm những ngành nào?
Nguyên liệu lấy từ đâu ?
Sản xuất đồ gốm là gì?
Nguyên liệu lấy từ đâu?
Quá trình sản xuất tiến hành nh thế nào
HS tìm hiểu sgk
Xi măng đợc sản xuất nh thế nào?
Nguyên liệu lấy từ đâu ?
Quá trình sản xuất nh thế nào?
HS tìm hiểu sgk
Thủy tinh đợc sản xuất nh thế nào ?
Nguyên liệu là gì ?
Các công đoạn sản xuất nh thế nào ?
HS tìm hiểu sgk
HS đọc kết luận
-Tác dụng với o xit ba zơ
SiO
2
(r) + CaO (r)--> CaSiO
3
(r)
Canxi siliccat
III: Sơ l ợc về công nghiệp si lic cat :
- Công nghiệp siliccat gồm sản xuất đồ gốm
, thủy tinh, xi măng .

- Nguyên liệu hợp chất của silic và các hóa
chất khác
1, Sản xuất đò gốm ,sứ :
-nguyên liệu : Đất sét , thạch anh , fen pat
-Các công đoạn chính :
Nhào hỗn hợp nguyên liệu với nớc -> khối
dẻo -> tạo hình -> sấy khô -> nung ở nhiệt độ
thích hợp .
- các cơ sở sản xuất : Bát Tràng , Hải D-
ơng , Đồng Nai ..
2: Sản xuất xi măng : CaSiO
3
, Ca(AlO
2
)
2
*Nguyên liệu : Đất sét , đá vôi , cát
* Các công đoạn chính :
-Nghiền nhỏ bột đá vôi ,đất sét ,trộn với cát
đợc bùn.
- Nung trên lò quay(đứng)


1500 độ
Clanhke
rắn
- Nghiền Clanhke với phụ gia đợc xi măng.
* Cơ sở sản xuất : Hải Dơng , Thanh Hóa ,
Hải Phòng
3: Sản xuất thủy tinh: (Na

2
SiO
3.
,CaSiO
3
)
-Nguyên liệu : Cát trắng (thạch anh ) đá vôi,
Sô đa Na
2
CO
3
.
-Các công đoạn chính: PTHH
CaCO
3


CaO +CO
2
CaO +SiO
2
CaSiO
3
Na
2
CO
3
+SiO
2
Na

2
SiO
3
+ CO
2
- Các cơ sở sản xuất : Hải Phòng, Hà Nội
Kết luận :SGK
III: Củng cố : Bài tập sgk và sbt
IV: Bài tập về nhà sbt trang 34
:
Thứ 3 ngày 23 tháng 1 năm 2007.
Tiết 39 : Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (tiết 1).
A : Mục tiêu :
1, Kiến thức:
- HS biết đợc nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử .
- Cấu tạo bảng tuần hoàn mới ở lớp 9 gồm ô nguyên tố ,chu kì và nhóm.
-Ô nguyên tố cho biết : Số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học , tên nguyên tố, nguyên tử
khối .
- Chu kì : Gồm các nguyên tố có cùng số electron trong nguyên tử, đợc xép thành
hàng ngang theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
- Nhóm : Gồm các nguyên tử có cùng số electron lớp ngoài cùng , đợc xếp thành
một cột dọc .
2, Kĩ năng : - Biết số hiệu nguyên tử suy ra cấu tạo của nó , vị trí của chu kì và
nhóm .
B : Chuẩn bị :- Bảng tuần hoàn , - Ô nguyên tố phóng to
- Chu kì 2,3 phóng to - Nhóm 1,7 phóng to
- Sơ đồ cấu tạo nguyên tử một số nguyên tố phóng to
C : Tiến hành dạy học :
I, Bài cũ : Em hãy nêu cấu tạo nguyên tử ? (GV tóm tắt cấu tạo nguyên tử)

II, Bài mới : Tiết 39 : Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học .
Hoạt động của thầy và trò
G hi bảng
HS quan sát bảng hệ thống tuần hoàn ở
phụ lục 1-169 sgk (gv hớng dẫn cách
quan sát )
Số ở trên mỗi kí hiệu có nghĩa gì ?
-Theo chiều tăng của tt nguyên tử
khối biến thiên nh thế nào ?
-Ai là ngời đầu tiên sắp xếp bảng
tuần hoàn?
-Bảng gồm mấy ô ? Trong mỗi ô
nguyên tố ta biết đợc những gì ?
-Quan sát trong một ô ta biết đợc
những thông tin gì ?
-Ví dụ : nguyên tố Ma giê
-GV cho học sinh trả lời
-Số hiệu nguyên tử còn có ý nghĩa
gì ?
(GV yêu cầu HS tìm hiểu sgk )
Số hiệu nguyên tử Magie là bao
nhiêu? Số điện tích hạt nhân?
Số elect ron?
I , Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong
bảng hệ thống tuần hoàn:
- Men đêlê ep đã sắp xếp khoảng 60 nguyên tố
trong bảng theo chiều tăng của nguyên tử
khối.
- Hiện nay có hơn 100 nguyên tố đợc sắp xếp
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân .

II, Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn:
1, Ô nguyên tố:

Số hiệu n tử
khhh
Tên n tố
N tử khối

* Ô nguyên tố cho ta biết :
-KHHH, tên , nguyên tử khối
- Số hiệu nguyên tử = Số đơn vị điện tích hạt
nhân = Số e = Số thứ tự của nguyên tố
2, Chu kì : Là dãy nguyên tố mà các nguyên
tử của chúng có cùng số lớp elect -ron và sắp
12
Mg
Magie
24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×