Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

BÁO cáo môn học lưới điện TRUYỀN tải và PHÂN PHỐI đề tài xây DỰNG và TÍNH TOÁN MẠCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.23 KB, 52 trang )

ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO MÔN HỌC LƯỚI ĐIỆN
TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI
Đê tài:

XÂY DỰNG VÀ TÍNH TỐN MẠCH
Nhóm 10
GVHD:
Thành viên nhóm :
ĐỖ XN HÀ DUY
41900769
NGUYỄN VĂN THẮNG 41900877
TRANG THANH TUẤN
41900912
NGUYỄN NGỌC HOÀNG VŨ 41900916
ĐẶNG QUANG ĐẠI
41900761


Đê bài
Tính dịng điện trên các đường dây
Chọn tiết diện dây dẫn theo phương
pháp mật độ dòng kinh tế
Lựa chọn trụ điện và tính các thơng số
đường dây
Tính tổng tổn thất cơng suất mạng điện
và tính tổn thất điện áp cực đại của mạng
điện
Chọn công suất máy biến áp cho các phụ


tải
Tính tốn cân bằng cơng suất trong mạng
điện. Xác định và phân phối thiết bị bù


cưỡng bức.


Tính dịng điện trên các đường
dây

• Dây dẫn lơ đơn
Đoạn N-1:

Đoạn N-6:


Tính dịng điện trên các đường
dây

• Dây dẫn lơ kép
Đoạn N-3:

Đoạn N-4:


• Dây dân mạch vòng N-2-5
Trên đoạn N-2

Trên đoạn N-5



Trên đoan 2-5


Chọn dây
dẫn theo phương pháp mật độ
dòng kinh tế
Với Tmax=5000 giờ, dây nhịm lịi thép nên ta có jkt= 1,1 A/mm2

• Dây dẫn lộ đơn
Đoạn N-6
Đoạn N-1 T; _________1

-r______ 231,4 -ln ,

119,08_____I ,-.Q 7
pN-hkr^— =

ỉkt 1-1

rN í.kt=^^ = ~~ =

=108,3

210,4

ỉkt 1.1

> chọn dây AC-240


=> chọn dây AC-120

Thời gian sử dụng công suất cực dại,
Tén dây dân

Tmax (giờ/năm)
1000 -3000

3000 - 5000

> 5000

Dây đồng trần

2.5

2,1

1,8

Nhôm và nhôm lõi thép

1.3

1,1

1,0



Cáp bọc giấy và dây dẫn bọc cao su lõi:
-

Đổng

-

Nhôm

3,0

2,5

2,0

1.6

1,4

1,2


Chọn dây dân theo phương pháp mật
độ
Code
dòng kinh tê
desịgnđtỉon

Mã hiệu dây dàn


Với Tmax=5000 giờ, dây nhơm lịi thép nên ta có jkt= 1,1 A/mm

• Dây dẫn lộ kép
Đoạn N-3
111.7 . . - -

4^=101,5
o Chọn dây AC-120

Đoạn N-4
FN.4 * = 1^=92,36
Ikt 1-1

■=> Chọn dây AC-95

2

AC-1Ữ

Dỏng điện định
mức

Current ratings
80

AC-16

105

AC-25


130

AC-35

175

AC-50

210

AC-70

265

AC-95

330

AC-120

380

AC-150

445

AC-185

510


AC-24Ũ

610

AC-300

690

AC-4Ũ0

835


Chọn dây dẫn theo phương pháp mật độ
dòng kinh tế
Với Tmax=5000 giờ, dây nhơm lịi thép nên ta có jkt= 1,1 A/mm2

• Dây dẫn mạch vịng
Đoạn N-2
:

=

^LỈ=195,4

ĩkt 1.1

=> chọn dây AC-240
Đoạn N-5


FN-5±,^ =
ỉktĩ^-178.7
1.1

=> chọn dây AC-185
Đoạn 2-5

F2-5;kt“ =ĩkt^7=
1.1

12,1

■=> Chọn dây AC-70

Đoạn

Dây dẫn


N-2

AC-240

^^^mio^^M


'^túớyi^^^^^^s^R
ã ÊtaWi<đỏờiQtớnlhiỡiitttnốõa^lõ4C0 k>0,8(]),8 è



• Dây dẫn lộ kép
Trong quá trình truyền tải nếu có trường hợp đường dây lộ kép
gặp
sự
cố và bị đứt 1 dây thì dây cịn lại chịu tồn bộ phụ tải gọi là dòng
cưỡng
Đoạn N-3 bức.
I3.cb =1x3*2=111,7*2

= 223 A

l3.cb< Icp = 320.76

đâm bào vận hành

Đoạn N-4
kcb = ỈN4 * 2 = 101,6 * 2 = 203.2 A
Lị.cb < Icp = 382.69 đảm bảo vận hành


Chọn dây dẫn theo phương pháp mật độ
dòng kinh tế
Khi đứt dây đoạn N-2:

• Dây dẫn mạch vịng
4*
TCẬXÀỲrM&Pt hỌẠ táy hỂm nhít vì VỆy




) + (?:2-5^2 1.)

Mi qỊ&Ỷ<ằWì

= [(35 + 39) X 89.4) + (35 X 107.7)] = 10385.1 KW

Khi đứt dây đoạn N-5

S2 = 35 + 15.9j

Sĩ = 39 +
18,9j


• Dòng điện cưỡng bức trên đọc 2-5 khi đứt dây đoạn N-2:
• Dịng điện cưỡng bức trên đọc 2-5 khi đứt dây đoạn N-2:
, s2
Jpỉ+Qỉ , . ____________________
• h-s.cb = -^7— = X 10 = 201.8 A
2 5 cb

y/ĩuam
y/ĩuđm


• Đoạn N-5
I _5, = 429.2A > I _5, p = 402.6

N

cb

N

C




Đoạn N-5 ta chọn dây AC-185 sẽ không đảm bảo vận hành lúc sự cố.



Đoạn N-5 sẽ đảm bảo điều kiện vận hành lúc sự cố.

Đoạn N-5 chọn dây AC-200: Dòng điện cho phép: I = 0.81X 571 = 462.5 A
>lN-5,cb = 429.2A
cp

• Đoạn 2-5
: l2-5,cb = 201.8A < I -5,cp = 236.5A
=> Đoạn 2-5 đảm bảo vận hành
2


Đoạn

Dây dẫn

N-1

AC-120

Dòng điện cho
phép
119.08

N-2

AC-240

0,81 * 571 = 462.5

N-3

AC-120

0,81*396=320,76

N-4

AC-95

0,81*349=382,69

N-5

AC-200


0,81 * 497 = 402.57

N-6

AC-240

231,4

2-5

AC-70

0,81 * 292 = 236,5


Lựa chọn trụ điện và tính các thơng
số
đường
dâyvà tính các thơng số đường dây
Lựa chọn
trụ điện
• Đoạn N-1, N-2, N-5, N-6, 2-5 chúng ta đi dây lộ đơn nên chọn trụ
Bêtơng cốt thép có mã hiệu:
=> Y110-1 trang 158 sách thiết kế đồ án thiết kế mạng điện của thầy
Hồ Vơn Hiến

•Hồ
Đoạn
N-3, N-4 chúng ta đi dây lộ kép nên chọn trụ thép có mã hiệu:
=> Văn

Y110-2
trang 160 sách thiết kế đồ án thiết kế mạng điện của thầy
Hiến


Đoạn N-1, N-2, N-5, N-6, 2-5

Đoạn N-3, N-4


Lựa chọn trụ điện và tính các thơng số
Dab = 2.6 + 2.6 = 5.2 (m)
Dac = V3.32 + 0.62 = 3.35 (m)

ÍO
O.
Ũ


Dab = 2.6 + 2.6 = 5.2 (m) „
pb =73.32 + 4.6Dac2 == 5.66 (m)
Kh0ảng cách trung bình giữa các pha với
tótàãUig cách trung bình giữa các pha với
nhau: Dm = X r>ac X =
Ẩ/S)£ =X 3.35 X 5.66 = 4.62 m


Đoạn N-1 sử dụng dây AC-120:
Tra bảng của sách thiết kế mạng điện của thầy Hồ Văn Hiến ta có được các thông số
sau:

Tra bảng PL2.5 trang 119 ta biết được dây có 26 sợi nhơm và 7 sợi thép.
Tra bảng PL2.1 trang 116 ta biết được:
+ Dây có đường kính ngồi d = 15.2 mm nên suy ra bán kính ngồi r = 7.6 mm.
+ Dây có điện trở tương đương ở 20 c r = 0.2440 Q/km
Tra bảng 2.5 trang 25 ta biết được bán kính trung bình hình học của dây cáp là r’=
0.768 mm (tra theo 37 sợi).
Bán kính tự thân của dây: r’=0.768 X r = 0.768 x7.6 = 5.837 (mm)
o

o

•0W^<Ồ&<ỈMJ^
**LUiỹ=2.10~4. ln^ = 2. ío~4. In
N-1

= 1,33.10"3(^-)
5.837X10-3

n

ããtsidựngauGB (Birũta Ig ôHõjr


0.0556

ã* &N-1 ~ ,Dm ,

0.0556
4.62


000-7 . .77 /I,™

— 0.0087 ỊẤF/km

w


In^ In ~-3

•• CỂànikbéíìÌQỂỉa ếâyi
••^=2nf X 2.10"4. /nậ1 = 27T. 50 X 2.10"4. /n—7 = 0.42 (^-)
7
°
r/
5.837X10-3
ĩggg^*-„, .2,2 , „-(sẠ->
• bo- 18xlO6Zn^ 18xlO6Zn^ , 7^—0
u
r

v

íl.km7

7.6X10-3

v

km7



• Tra bảng của sách thiết kế mạng điện của thầy Hồ Văn Hiến ta có được các
thơng số sau:
• Tra bảng PL2.5 trang 119 ta biết được dây có 28 sợi nhơm và 7 sợi thép.
• Tra bảng PL2.1 trang 116 ta biết được:
+ Dây có đường kính ngồi d = 19 mm nên suy ra bán kính ngồi r = 9.5 mm.
+ Dây có điện trở tương đương ở 20oc ro= 0.17 fì/km
• Tra bảng 2.5 trang 25 ta biết được bán kính trung bình hình học của dây cáp là
r'=tự0.768
(tra theo
37 x9.5
sợi).
Bán kính
thân của mm
dây: r’=0.768
X r = 0.768
= 7.296 (mm)


Lựa chọn trụ điện và tính các thơng
số
đường
•<
N-2= ~ị^Ề~ dây
=
= 0.0089 nF/km
~ 44 62

• Cảm khápgcủa đưèrrig đây:
• Cảm kháng của đường day:


•x0 = ?»x 2p-4 X,2.71 f X In^T- = 2 X 20-2 X 2TT50 X In——7-^7—7

• Dung đặn cua đường day r

5.837x20-3

^krrr

• Dung dẫn của đường dây
t

_ _________2TĨX50

_ ịnf_
0

6

28X20 X/ÍĨ^

6

4

28X20 XZJI— '^_,

L

r


7.6X2.0 5

_ „ 77,,Z_2_\
’ ^nkm'


×