Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Modal Perfect

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.15 KB, 14 trang )

MODAL PERFECT
(Hồn thành tình thái)
Mr. Ánh


Công thức chung:
Would have + P.P.
CÁCH SỬ DỤNG:
1/ Would have +p.p.
Rất có thể đã, sẽ (Câu điều kiện)
Diễn tả khả năng xảy ra mạnh hoặc dùng trong câu
điều kiện loại 3.
Ví dụ: The doctors would have done everything to
save the child.
The hunter would have left the forest if it had rained
then.


2/ Could have +p.p.
Có thể đã
Diễn tả khả năng trong quá khứ hoặc khả năng
có thể xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ: John could have studied forestry, but he
chose engineering.
He could have passed his examination easily,
but he made too many stupid mistakes.


3/ Might have +p.p.
May
Có lẽ đã


Diễn tả sự giả định hoặc sự suy đốn khơng
chắc chắn về hành động trong quá khứ.
Ví dụ: She might have seen you if you had been
at the meeting.
Where was he yesterday? He may have gone to
a cafeteria.


4/ Must have +p.p.
Chắc chắn đã, ắt hẳn đã
Để diễn tả sự suy diễn lơ gíc (chắc chắn) về
hành động trong quá khứ.
Ví dụ: Did I say that? I must have been
absentminded.
He won the prize. He must have been happy.


5/ Should

Was
have + p.p.

=

+ supposed to V

Ought to
Were
Lẽ ra nên, đáng lý ra nên
Diễn tả sự hối tiếc về hành động quá khứ: đáng lý ra

làm nhưng không làm và đáng lý ra khơng làm nhưng lại
làm.
Ví dụ: John, you are so lazy! You should have finished
the job hours ago.
The workers went on strike. The manager shouldn't
have refused their demands.


6/ Can't have +p.p.
Ắt hẵn không thể
Diễn tả sự suy diễn lơ gíc về điều chắc chắn
khơng xảy ra trong quá khứ.
Ví du: I wonder who broke the bottle, it can't
have been the cat because she was out all day.
Then he delivered a speech in London. He can’t
have attended the festival in Bangkok.


7/ Needn't have +p.p.
Lẽ ra không cần
Diễn tả hành động khơng cần thiết, nhưng đã
được thực hiện.
Ví dụ: We needn't have hurried so much. There
was plenty of time.
Then there was a lot of flour in the kitchen.
She needn’t have bought any in the shop.


8/ Should
like to have + p.p.

Would
Ước gì đã
Diễn tả ước muốn q khứ khơng thật. Bây giờ
người nói bày tỏ sự hối tiếc.
Ví dụ: I'd like to have gone to the mountains last
year.


9/ Should
have liked to V
Would
Đã ước gì đã
Diễn tả ước muốn q khứ khơng thật. Người
nói đã bày tỏ sự hối tiếc trong quá khứ.
Ví dụ: I'd have liked to go to the mountains last
year.
(Năm ngối tơi ước gì đã được đi lên miền núi).


MODAL PERFECT CONTINUOUS
(Hồn thành tình thái tiếp diễn)
Cơng thức chung: Would have been + V-ing
CÁCH SỬ DỤNG:
1. Chúng ta muốn nhấn mạnh tính liên tục của hành
động ở hồn thành tình thái.
Ví dụ: He said he would have been building the fence by
the end of the year.
2. Hành động hoàn thành tình thái tiếp diễn có thể
khơng hồn tất trong khi hành động của hồn thành tình
thái có thể hồn tất ở một điểm thời gian trong quá khứ.



Ví dụ: By the end of that term they would have
finished that course.
By the end of that term they would have been
enjoying the winter.
3. Trong câu gián tiếp.
Ví dụ: He said, "We will have been working by
that time."
He said that they would have been working by
that time.


Xem bài tập trong bài giảng MODAL VERBS của
cùng tác giả.


Good luck!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×