Buổi 2
Tích phân
Tích phân
1) Định nghĩa: Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn
[a;b]. Hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm
b
f x dx .
Ta cịn dùng kí hiệu F x để chỉ hiệu số F(b) – F(a).
số f(x), kí hiệu là
a
b
a
b
Vậy:
b
f ( x)dx F x
a
b
a
F b F a .
Ta gọi là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f(x)dx là biểu
a
thức dưới dấu tích phân và f(x) là hàm số dưới dấu tích phân.
4
1
1
sin sin 0 .
2 2020 12
2
0
1
2020
2 x 1
2019
3
1
dx
Ví dụ 2: 0 2 x 1
.
2.2020
4040
Ví dụ 1:
4
0
cos2 xdx
sin 2 x
2
0
Tích phân
2) Tính chất:
a
f x dx 0
Tính chất 1:
ab
a
f x dx f x dx
Tính chất 2:
b
a
b
b
Tính chất 3: f x dx f t dt
a
Tính chất 4:
b
b
a
b
kf x dx kf x dx
a
a
b
b
Tính chất 5: f x g x dx f x dx g x dx
a
Tính chất 6:
b
c
a
b
a
f x dx f x dx f x dx, a c b
a
a
c
Tích phân
2) Tính chất:
Ví dụ: Nếu
A. -3
1
1
2
0
2
0
f x dx 5và f x dx 2 thì f x dx bằng:
B. 8
C. 3
D. 2
Lời giải
Áp dụng tính chất 6 và tính chất 2, ta được:
2
1
2
1
1
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
0
0
2
Vậy
1
1
0
2
1
f x dx f x dx f x dx 5 2 3 C
0
0
2
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
a) Phương pháp sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản:
Nội dung PP: Biểu diễn hàm số dưới dấu tích phân qua các hàm số
trong bảng ngun hàm cơ bản, từ đó tính được tích phân.
Ví dụ 1:2Tính các tích phân sau: ln2 2x1
64
1 x
1
c) I 3
dx
a) I 1 x x 1 dx b) I 2
dx
3
x
x
e
1
0
Lời giải 0 2
2
3
2
x
x
14
2
a) I 1 x x dx
3 2
3
0
0
ln2
ln2
1
x1
x
x1
x
b) I 2 e e dx e e
e
0
2
0
64
64
1
33 x2 66 x7
1
1839
3
6
c) I 3 x x dx
2
7
14
1
1
e
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
a) Phương pháp sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản:
Ví dụ 2:
Tính các tích phân sau:
2
2
0
2
2
a) I 1 1 x dx b) I 2 sin 2 xdx
c) I 3 sin 3xcos 5x dx
Lời giải
0
1
2
2
1
x
a) I 1 1 x dx 1 x dx x
2
0
1
0
2
2
x
x
1
2
1
1 cos2 x
1
sin 2 x
b ) I 2
dx x
2
2
2 0 4
2
0
2
2
c) I 3
2
2
sin 8 x sin 2 x
1 cos8 x cos2 x
dx
0
2
2
8
2
2
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
a) Phương pháp sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản:
Tính chất 7: Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [-a; a]. Khi đó:
a
f x dx 0.
f x f x , x a;a thì f x dx 2 f x dx
Nếu f x f x , x a;a thì
a
Nếu
a
a
a
1
Chẳng hạn:
2
x
1
2
0
2019
sin
x cos3x
xdx 0;
dx 0
2
4
1 x x
2
2
2
x dx 2x dx 2xdx x
2
0
0
2
0
4.
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
a) Phương pháp sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản:
Ví dụ 3: Tính các tích phân sau:
2
2
2
2
dx
1
c)
I
dx
3
a) I 1
dx b) I 2 0 2
1 x 1 3 5x
x
2
x
3
x
x
1
1
Lời giải
22
1
1
a) I 1
dx ln x ln x 1
x x 1
1
2
1
2
ln2
2
2
dx
1 1
1
1
b ) I 2
dx ln 3
0 x 1 x 3
2
4 0 x 3 x 1
2
10
5 2 1
1
c) I 3
dx
dx
1 5x 5 3 5x
4 1 5x 5 3 5x
2
2
1 2 dx 5 2 dx
1
1
ln x 1 ln 3 5 x
4 1 x 1 4 1 3 5x 4
4
1
2
1
1 3
ln
4 7
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
b) Phương pháp đổi biến dạng 1:b
Nội dung PP: Giả sử cần tính I f x dx , sử dụng phương pháp
a
đổi biến dạng 1, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Đặt t u x và biểu diễn f x dx g t dt
Bước 2: Đổi cận x a t u a , x b t u b
u b
Bước 3: Tính tích phân I g t dt
u a
Chú ý. Biểu thức nào “cồng kềnh” nhất dưới dấu tích phân thường
được đặt làm biến mới.
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
b) Phương pháp đổi biến dạng 1:
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau:
3
a) I
3
x dx
b)J
x2 1
0
e
1
1 3ln x.ln x
dx
x
Lời giải
a) Đặt t x2 1 t2 x2 1 xdx tdt
3
2
2
x dx
t 1
Ta có:
xdx .
tdt .
t2 1 dt
t
x2 1
x2 1
Đổi cận: Khi x 0 t 1; khi x 3 t 2
2
x
3
t
Vậy: I t 1 dt
1
3
2
2
4
t
1 3
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
b) Phương pháp đổi biến dạng 1:
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau:
3
a) I
0
3
x dx
e
b)J
x2 1
1
1 3ln x.ln x
dx
x
Lời giải
dx 2tdt
b) Đặt t 1 3ln x t 1 3ln x
x
3
Ta có: 1 3ln x.ln x dx dx . 1 3ln x.ln x 2 t 4 t 2 dt
x
9
x
Đổi cận: Khi x 1 t 1 ; khi x e t 2
2
2
5
3
2 4 2
2 t
t
116
Vậy: I t t dt
91
9 5 3
135
1
2
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
b) Phương pháp đổi biến dạng 1:
Ví dụ 2:Tính các tích phân sau:
2
sin6 x
b) J 6
dx
6
0 sin x cos x
2
a) I sin5 xdx
0
Lời giải
a) Đặt t cosx dt sin xdx sin xdx dt
5
2
2
Ta có: sin xdx 1 cos x . sin xdx 1 t
2
2
dt
Đổi cận: Khi x 0 t 1; khi x t 0
1
2
0
1
3
5
2
2t
t
8
2
2
4
Vậy:I 1 t dt 1 2t t dt t
3
5
15
1
0
0
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
b) Phương pháp đổi biến dạng 1:
Ví dụ 2:Tính các tích phân sau:
2
a) I sin5 xdx
0
Chú ý: Đối với tích phân
2
sin6 x
b) J 6
dx
6
0 sin x cos x
b
R s inx, cos x dx
a
Nếu R s inx, cos x R s inx, cos x thì đặt t cos x
Nếu R s inx, cos x R s inx, cos x thì đặt t sin x
Nếu R s inx, cos x R s inx, cos x thì đặt t tan x
2
sin6 x
b) Tính J 6
dx 1
6
0 sin x cos x
Đặt t x dt dx dx dt
2
Đổi cận: Khi x 0 t ; khi x t 0
2
2
6
sin
t . dt
6
6
sin xdx
cos
t dt
2
6
6
6
6
sin x cos x
sin
t
cos
t
6
6
sin t cos t
2
2
0
2
cos6t
cos6x
J 6
dt 6
dx 2
6
6
sin t cos t
0 sin x cos x
2
Cộng vế theo vế (1) và (2), ta được:
2
sin6 x cos6x
2
2J 6
dx dx x
6
0 sin x cos x
0
2
0
J
2
4
Tích phân
Tính chất 8: Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [ 0; ] .
2
Khi đó:
2
2
0
0
2
f (sin x)dx f (cosx)dx
sin3 xdx
Chẳng hạn: Tính I
2
3
sin xdx
2
sin x cosx
0
3
cos xdx
2
sin3 x cos3x
2I
sin x cosx sin x cosx
0
2
0
0
2
sin x cosx
dx
1
2I sin x sin x cosx cos x dx 1 sin2x dx
2
0
0
1
cos2x 2 1
I x
.
2
4 0
4
2
2
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
b) Phương pháp
đổi biến dạng
1:
2
4
Ví dụ 3: Cho
A. I = 2
2
f x dx 3, f x dx 5. Tính
0
B. I = 3
2
I f (2x)dx
C. I = 4
Lời giải
0
D. I = 8
1
Đặt t 2x dt 2dx f (2x)dx f t dt
2
Đổi cận: Khi x 0 t 0; khi x 2 t 4
2
4
1
I f (2x)dx f (t)dt
20
0
Mặt khác, áp dụng tính chất 3 và tính chất 6, ta được:
4
2
4
3 5
1
1
I f (x)dx f (x)dx f (x)dx
4 C
20
2 0
2
2
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
b) Phương pháp đổi biến dạng 1:
2
12
f (2tan3x)
Ví dụ 4: Cho f x dx 4. Tính tích phân I
dx
2
cos 3x
0
0
Lời giải
6dx
f (2tan3x)
1
dx f t dt
Đặt t 2tan3x dt
2
2
6
cos 3x
cos 3x
t 2
Đổi cận: Khi x 0 t 0; khi x
12
2
2
1
1
4 2
I f t dt f x dx .
60
60
6 3
Chú ý: Để
2 tìm kết quả I ta có thể chỉ ra hàm f(x) đơn giản thỏa mãn
giả thiết f x dx 4, chẳng hạn f x 2 f (2tan3x) 2
0
12
2dx
2
I 2 tan 3x
3
0 cos 3x
12
0
2
2
tan .
3
4 3
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
c) Phương pháp đổi biến dạng 2: b
Nội dung PP: Giả sử cần tính I f x dx , sử dụng phương pháp
a
đổi biến dạng 2, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 2: Biểu diễn f x dx g t dt
Bước 3: Tính tích phân I g t dt
Bước 1: Đặt x t và đổi cận x a t ; x b t
b
Chú ý:
f x,
a
b
2
m x
2
dx
x m sin t hoặc x mcost
2
2
f
x
,
m
x
dx x m tan t hoặc x m cot t
a
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
c) Phương pháp đổi biến dạng
2:
2
Ví dụ 1: Tính tích phân I
0
4 x2 dx
Lời giải
Đặt x 2sin t
t
x 0 2 2 2
Đổi cận:
t 0
Ta có: dx 2costdt
2
và
4 x2 4 4sin2 t 4 1 sin2 t
2
2
4 x 4cos t 2 cost 2cost 0 t
2
2
2
I 4cos2 t dt 2 1 cos2t dt 2t sin2t 2 .
0
0
0
Tích phân
3) Các phương pháp tính tích phân:
c) Phương pháp đổi biến dạng
2:
1
1
Ví dụ 2: Tính tích phân I
dx
2
0 1 x
Lời giải
t
Đặt x tan t
x 0 2
1 2
Đổi cận:
t 0
4
dt
1
1
2
2
2
Ta có: dx
;
1
x
1
tan
t
cos
t
2
2
2
cos t
cos t
1 x
4
4
dt
2
4
I cos t.
dt t .
2
0
4
cos t 0
0