MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KỲ I - VẬT LÍ LỚP 9-2018 - 2019
Tên chủ đề
Bài 1: Sự phụ thuộc
của cường độ dòng
điện vào hiệu điện
thế giữa hai đầu dây
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ
TNKQ
- Học sinh nắm được
mối quan hệ giữa
cường độ dòng điện
chạy qua dây dẫn và
hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn đó
Số câu hỏi
2(1,2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNKQ
-Tính được cường độ dòng
điện hoặc hiệu điện thế lúc
sau khi đã biết cường độ
dòng điện hoặc hiệu điện
thế ban đầu
Cộng
2(3,4)
4
0,8đ
8%
Số điểm
0,4đ
0,4đ
Tỉ lệ %
4%
4%
- Học sinh nắm được -Áp dụng công thức tính được -Từ cơng thức tính điện
Bài 2: Điện trở của nội dung định luật ôm điện trở, cường độ dòng điện
trở và hệ thức định luật
dây dẫn – định luật
ơm tính các đại lượng
Ơm
trong cơng thức
Số câu hỏi
Số điểm
1(5)
0,2đ
1(6)
2(7,8)
0,2đ
0,4đ
Tỉ lệ %
2%
2%
4%
Bài 4: Đoạn mạch -Nêu được các đặc -Sử dụng thành thạo công thức -Áp dụng thành thạo, vận
nối tiếp
điểm của đoạn mạch tính của đoạn mạch này
dụng linh hoạt các cơng
nối tiếp
thức của bài để tính các
đại lượng mà bài cho
2(11,12)
Số câu hỏi
1(9)
1(10)
Số điểm
0,2đ
Tỉ lệ %
2%
0,2đ
0,4đ
2%
4%
- Nêu được các đặc -Sử dụng thành thạo cơng thức -Tính được cường độ dòng
Bài 5: Đoạn mạch điểm của đoạn mạch tính của đoạn mạch này
điện mạch chính khi biết
4
0,8đ
10%
4
0,8đ
8%
song song
song song
Số câu hỏi
Số điểm
1(13)
0,2đ
2(14,15)
hiệu điện thế và các điện
trở thành phần
1(16)
0,4đ
0,2đ
Tỉ lệ %
2%
4%
- Nêu được điện trở -Sử dụng thành thạo công thức
Bài 7,8,9: Sự phụ vào chiều dài, tiết diện tính của điện trở theo chiều dái,
thuộc của điện trở và vật liệu làm dây tiết diện và vật liệu làm dây
vào chiều dài, tiết như thế nào?
diện và vật liệu làm
dây
2%
Số câu hỏi
1(18)
1(19)
0,2đ
0,2đ
1(17)
-Tính được đại lượng bất
kì có trong cơng thức đã
học
Số điểm
0,2đ
Tỉ lệ %
2%
2%
2%
- Nêu được biến trở là - Nêu được nguyên tắc hoạt
gì?
động của biến trở
Bài 10: Biến trở
Số câu hỏi
1(20)
1(21)
Số điểm
0,2đ
0,2đ
Tỉ lệ %
2%
Số câu hỏi
2%
- Nắm được ý nghĩa con số ghi -Tính được đại lượng bất
trên dụng cụ điện từ đó giải kì có trong cơng thức tính
quyểt u cầu của bài.
công suất đã học
2(23,24)
1(22)
Số điểm
0,2đ
Bài 12: Công suất
điện.
4
0,8đ
8%
0,4đ
Tỉ lệ %
2%
4%
Bài 13: Điện năng – - Nêu được tại sao có - Đổi được đơn vị từ Kwh sang - Tính được tiền điện cần
Cơng của dịng điện thể khẳng định được là Jun
trả hàng tháng khi sử dụng
dịng điện có mang
điện.
năng lượng
3
0,6
6%
2
0,4
4%
3
0,6
6%
Số câu hỏi
Số điểm
1(25)
0,2đ
1(26)
2(27,28)
0,2đ
0,4đ
Tỉ lệ %
2%
2%
-Phát biểu được chính - Nêu được mối quan hệ giữa
Bài 16: Định luật xác nội dung định các đại lượng trong hệ thực của
Jun – Lenxo
luật.
định luật Jun – Lenxơ
4%
Số câu hỏi
1(30)
1(31)
0,2đ
1(29)
-Tính được đại lượng bất
kì có trong cơng thức đã
học
Số điểm
0,2đ
0,2đ
Tỉ lệ %
2%
2%
2%
-Nêu được tại sao phải sử dụng
an toàn và tiết kiệm điện
- Cấn là gì để sử dụng điện an
tồn, tiết kiệm
Bài 19: An toàn khi
sử dụng điện
Số câu hỏi
2(32,33)
Số điểm
0,4đ
Tỉ lệ %
Bài 21: Nam châm
vĩnh cửu
4%
3
6
0,6%
2
4đ
4%
- Nêu được đặc điểm từ tính của
nam châm vĩnh cửu.
- Ứng dụng của nam châm vĩnh
cửu
Số câu hỏi
2(34,35)
Số điểm
0,4đ
4%
Tỉ lệ %
Bài 22: Tác dụng từ -Nêu được từ trường là
của dòng điện – Từ gì?
trường
-Dịng điện có tác
dụng từ thể hiện như
thế nào?
Số câu hỏi
4
8
0,8%
2(36,37)
2
0,4
4%
2
Số điểm
0,4đ
Tỉ lệ %
4%
Bài 23: Từ phổ - - Nêu được từ phổ, - Xác định được chiều đường
đường sức từ
đường sức từ là gì?
sức từ khi biết tên các cực từ và
ngược lại
0,4đ
4%
Số câu hỏi
1(38)
1(39)
2
Số điểm
0,2đ
0,2đ
0,4
4%
Tỉ lệ %
2%
Bài 24: Từ trường - Nêu được nội dung
của ống dây có dòng quy tắc nắm tay phải
điện chạy qua
Số câu hỏi
1(40)
Số điểm
0,2đ
Tỉ lệ %
2%
Bài 25: Sự nhiễm từ
của sắt, thép – nam
châm điện
2%
- Xác định được chiều dòng điện
chạy trong ống dây khi biết
chiều đường sức từ và ngược lại
2(41,42)
3
0,6
6%
0,4đ
4%
- Nêu được sự khác nhau về sự
nhiễm từ của sắt và thép
- Ứng dụng của sự nhiễm từ của
sắt, thép trong đời sống
Số câu hỏi
2(43,44)
Số điểm
0,4đ
4%
Tỉ lệ %
Bài 26: Ứng dụng -Nêu được cấu tạo của
của nam châm
loa điện
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 27: Lực điện từ
2
0,4đ
4%
1(45)
0,2đ
2%
1
0,2đ
2%
-Cần phải sử dụng cả hai
-Vận dụng thành thạo quy quy tắc bàn tay trái và
tắc để làm bài tập xác định nắm tay phải cùng lúc để
chiều lực điện từ
giải quyết yêu cầu của
bài
2%
3
0,6đ
6%
Số câu hỏi
1(47,48)
1(46)
Số điểm
0,4đ
0,2đ
Tỉ lệ %
4%
Bài 28: Động cơ -Nêu được các bộ phận -Nêu được nguyên tắc hoạt của
điện một chiều
chính của động cơ điện động cơ điện một chiều
một chiều
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu hỏi
1(49)
0,2đ
2%
15
1(50)
0,2đ
2%
19
15
1
50
TS điểm
3đ
3,8đ
3đ
0,2đ
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
2%
10đ
100%