Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

sinh 7 tiet 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.07 KB, 3 trang )

Tuần 13
Tiết 26

Ngày soạn: 15/11/2018
Ngày dạy: 17/11/2018

LỚP HÌNH NHỆN
BÀI 25: NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm, các đặc tính về hình thái và hoạt động của lớp hình nhện.
- Mơ tả được đặc điểm hình thái và hoạt động sống của nhện.
- Nêu được một số tập tính của lớp hình nhện.
- Trình bày được sự đạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mẫu vật, phân tích.
- Kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ: có ý thức bảo vệ các lồi hình nhện có lợi trong tự nhiên.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Một số hình ảnh đại diện lớp hình nhện; vai trò.
- Phiếu học tập, bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập.
- Tranh câm H25.1 SGK; kính lúp;mẫu vật con nhện
2. Học sinh:
- con nhện vườn
- Kẻ sẵn bảng 1,2 vào vở.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tở chức, kiểm tra sĩ sớ:(1’)
7A1……………........................................…
7A2……………........................................…
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)


Trình bày sự đa dạng của giáp xác và vài trò của giáp xác?
3. Hoạt động dạy học:
* Mở bài: GV giới thiệu lớp hình nhện: là động vật có kìm, là chân khớp ở cạn đầu tiên
với sự xuất hiện của phổi và ống khí, hoạt động chủ yếu về đêm.
Giới thiệu đại diện của lớp là con nhện.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhện(18’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv phát kính lúp cho các nhóm. Yêu cầu a. Đặc điểm cấu tạo:
HS đọc hướng dẫn quan sát mẫu con nhện, - HS quan sát hình 25.1 trang 82, đọc chú
đối chiếu với hình 25.1 SGK -> trả lời.
thích, xác định các bộ phận trên mẫu con
+ Cơ thể nhện chia thành mấy phần. Xác nhện.
định giới hạn mỗi phần.
- Cơ thể gồm 2 phần:
+ Mỗi phần có những bộ phận nào?
+ Đầu ngực: đơi kìm, đơi chân xúc giác, 4
- GV yêu cầu HS quan sát tiếp hình 25.1, đơi chân bò.
hồn thành bài tập bảng 1 trang 82.
Bụng: khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến tơ.
- GV treo bảng 1 đã kẻ sẵn, gọi HS lên - HS làm rõ chức năng từng bộ phận, điền
bảng điền.
vào bảng1.
- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn.
? cấu tạo ngồi của nhện và tơm khác nhau - HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung
như thế nào?
b. khái niệm
- Căn cứ vào sự phân chia các phần cơ thể, - HS rút ra khái niệm lớp hình nhện dựa vào



số lượng chân bò, cơ quan hô hấp của các đặc điểm tiêu biểu của nhện
nhện. Nêu khái niệm lớp hình nhện?
- Chăng lưới GV yêu cầu HS quan sát c. Tập tính
H25.2 SGK, đọc chú thích và sắp xếp quá - Đại diện nhóm trình bày đáp án, các nhóm
trình chăng lưới theo thứ tự đúng.
khác bổ sung.
- GV chốt lại đáp án đúng:
- 1 HS nhắc lại thao tác chăng lưới đúng.
- Bắt mồi GV yêu cầu HS đọc thông tin về 1c - 2b – 3d – 4a
tập tính săn mồi của nhện và sắp xếp lại - thao tác săn mồi:4, 1, 2,3 (kết quả đúng từ
theo thứ tự đúng.
trên xuống dưới)
- GV cung cấp đáp án đúng:
- GV có thể cung cấp thêm thông tin: có 2 - Thống kê số nhóm làm đúng.
loại lưới:+ Hình phễu (thảm): chăng ở mặt - Lắng nghe GV giảng.
đất+ Hình tấm: Chăng ở trên khơng
+ tập tính ơm trứng (nhện cái)
Tiểu kết: a.Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện.
Các phần cơ thể Tên bộ phận quan sát
Chức năng
- Đơi kìm có tuyến độc.
- Bắt mồi và tự vệ
Đầu – ngực
- Đôi chân x/giác phủ đầy lông -Cảm giác về khứu giác,x/ giác
- 4 đơi chân bị
- Di chủn chăng lưới
- Đôi khe thở
- Hô hấp
Bụng
- 1 lỗ sinh dục

- Sinh sản
- Các núm tuyến tơ
- Sinh ra tơ nhện
b. Tập tính: Chăng lưới, săn bắt mồi sống, ôm trứng (nhện cái).Hoạt động chủ yếu vào
ban đêm.
* Khái niệm lớp hình nhện: cơ thể gồm 2 phần: đầu-ngực; bụng với 4 đơi chân bị, hơ
hấp bằng phởi
Hoạt động 2. Sự đa dạng của lớp hình Nhện(17’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và H25.3, - HS quan sát hình, đọc chú thích, ghi
H25.4,H25.5 SGK, nhận biết một số đại diện nhớ thơng tin, thảo luận nhóm hồn
của hình nhện.
thành bảng 2 SGK vào vở
- GV thông báo thêm 1 số hình nhện: nhện đỏ
hại bơng, ve, mò, bọ mạt, nhện lông,
- Đại diện nhóm lên làm, nhóm khác
- GV treo bảng phụ, gọi đại diện nhóm lên nhận xét, bổ sung
hoàn thành
- GV nhận xét, chốt đáp án
- Từ bảng 2, yêu cầu HS nhận xét:
- HS rút ra nhận xét sự đa dạng về: Số
+ Sự đa dạng của lớp hình nhện?
lượng lồi, mơi trường sống
+ Nêu ý nghĩa thực tiễn của hình nhện?
Tích hợp Làm thế nào để bảo vệ sự đa dạng + Mọi người đều phải có ý giữ gìn nhất
của lớp hình nhện?
là những lồi có lợi
Tiểu kết:
- Lớp hình nhện đa dạng số lượng lồi ( khoảng 36000 lồi), mơi trường sớng, có tập tính

phong phú.
- Đa sớ có lợi, một sớ gây hại cho người, động vật và thực vật.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:
1. Củng cớ: (2’)
- u cầu HS làm bài tập trắc nghiệm: Đánh dấu X vào câu trả lời đúng
Câu 1: Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có các tập tính:
a. Chăng lưới b. Bắt mồi c. Cả a và b


Câu 2: Bọ cạp, ve bò, nhện đỏ hại bông xếp vào lớp hình nhện vì?
a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng b. Có 4 đôi chân bò c. Cả a và b
2. Dặn dò: (1’)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị 1 con châu chấu.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×