PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN
LIỀN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: CƠNG NGHỆ 7
Năm học 2017 - 2018
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Ma trận
Cấp độ
Nhận biết
TN
TL
Chủ đề
Đại cương - Hiểu được thức
về kĩ thuật ăn được tiêu hóa
chăn ni và hấp thụ như thế
nào
- Các phương
pháp chế biến
thức ăn vật ni
Số câu
Số điểm
Quy trình
sản xuất
và bảo vệ
mơi
trường
trong chăn
ni
Số câu
2
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL
- Nêu được ví dụ
về sự sinh trưởng,
sự phát dục của
vật nuôi
TN
TL
- Phân biệt được
sự khác nhau giữa
nhân giống thuần
chủng và lai tạo
giống
1
0.75
- Hiểu được khái
niệm về bệnh và
các nguyên nhân
sinh bệnh
- Phân biệt được
các loại vacxin
- Tác dụng của
vacxin khi tiêm
vào cơ thể vật
nuôi khỏe mạnh
1
0.25
3
Biết
được
phương châm của
vệ sinh trong chăn
ni
1
2
- Giải thích được
các tiêu chuẩn của
chuống ni hợp
vệ sinh
Cộng
5
6
2
1
1
1
5
Số điểm
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
0,75
2
0.25
1
4
4
1
2
1
2
10
1.5
2
0.5
3
3
10
Tỉ lệ %
15
20
5
20
30
100
%
PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN
LIỀN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: CƠNG NGHỆ 7
Năm học 2017 - 2018
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương với con bố giống ngoại nhập
B. Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ;
C. Tạo ra nhiều cá thể;
D. Giữ vững và hồn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn.
Câu 2. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật ni ủ bệnh
C. Duy trì sự sống
D. Bảo vệ cơ thể
Câu 3: Khi ni gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hồng.
B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri.
D. Gà có thể hình ngắn.
Câu 4: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:
A. Chức năng miễn dịch tốt
B. Chức năng miễn dịch chưa tốt
C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh
D. Sự diều tiết thân nhiệt chưa tốt
Câu 5: Protein qua đường tiêu hóa của vật ni chất dinh dưỡng cơ thể hấp
thụ là:
A. Glyxein và axit béo
B. Axit béo
C. Đường đơn
D. Axit amin
Câu 6: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật ni chất dinh dưỡng cơ thể hấp
thụ là:
A. Đường đơn
B.Vitamin
C. Glyxein
D. Glyxein và axit béo
II. Phần tự luận (8đ)
Câu 7 (3 đ): Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật ni? Cho ví dụ?
Câu 8 (2đ): Vacxin là gì? Nêu tác dụng của vacxin khi tiêm vào cư thể vật nuôi
khỏe mạnh ?
Câu 9 (2đ): Phân biệt nhân giống thuần chủng và lai tạo giống?
Câu 10 (1 đ): Em hãy giải thích tại sao nên làm chuồng nuôi quay về hướng Nam
hoặc Đông-Nam ?
PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN
LIỀN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: CƠNG NGHỆ 7
Năm học 2017 - 2018
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về biện pháp phịng bệnh cho vật
ni?
A.
Chăm sóc vật ni chu đáo
B.
Tiêm phịng đầy đủ các loại vắc xin
C.
Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D.
Một tháng vệ sinh chuồng nuôi một lần
Câu 2. Chuồng ni hợp vệ sinh phải có:
A. Lượng khí amoniac,khí hyđrơ sunphua trong chuồng nhiều nhất
B. Nhiệt độ thích hợp
C. Nhiệt độ từ 10o- 20oC
D. Nhiệt độ ấm về mùa đông, thống mát về mùa hè.
Câu 3: Thức ăn vật ni có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương
pháp:
A. Phương pháp nghiền nhỏ
B. Phương pháp xử lý nhiệt
C. Phương pháp đường hóa
D. Phương pháp cắt ngắn
Câu 4: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
B. Ủ men, đường hóa
C. Cắt ngắn, ủ men.
D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
Câu 5: Trồng nhiều ngơ, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
Câu 6. Khi vật ni bị bệnh ta khơng làm việc gì sau đây:
A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh
B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
C. Thường xun theo dõi diễn biến của vật ni
D. Tiêm phóng cho vật nuôi
II. Phần tự luận (8đ)
Câu 7 (3đ): Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi Cho ví dụ?
Câu 8 (2đ): Bệnh ở vật ni là gì?, nêu tên các nguyên nhân sinh ra bệnh?
Câu 9 (2đ): Phân biệt nhân giống thuần chủng và lai tạo giống?
Câu 10 (1đ): Em hãy giải thích tại sao nên làm chuồng nuôi quay về hướng Nam
hoặc Đông-Nam?
PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN
LIỀN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: CƠNG NGHỆ 7
Năm học 2017 - 2018
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Đề số 1
I. Trắc nghiệm:
Mỗi đáp án đúng 0.25đ
Câu
1
2
Đáp án
C, D
A
II. Tự luận:
Câu
3
B
4
B, D
5
D
6
A
Điểm
0,5
7
Nội dung
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước của
các bộ phận trong cơ thể.
VD: …….
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
VD: …….
1.0
8
- Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để phịng bệnh cho vật
ni, được chế từ chính mầm bệnh mà ta muốn phịng
- Tác dụng của vắc xin : Khi tiêm vắc xin vào cơ thể vật nuôi
khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách sinh ra kháng thể để
chống lại mầm bệnh đó. Từ đó cơ thể có khả năng miễn dịch với
bệnh.
9
10
Nhân giống thuần chủng
Lai tạo giống
- Bố mẹ cùng 1 giống
- Bố mẹ khác giống
- Đời con cùng giống bố mẹ
- Đời con là con lai
Nên làm chuống quay về hướng Nam hoặc Đơng- Nam vì: Mùa
hè sẽ đón được gió Đơng Nam mát mẻ, mùa đơng tránh được
gió Đông Bắc lạnh
1
0,5
1
1.0
1.0
1.0
1.0
PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN
LIỀN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: CƠNG NGHỆ 7
Năm học 2017 - 2018
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số 2
I. Trắc nghiệm:
Mỗi đáp án đúng 0.25đ
Câu
1
2
Đáp án
C, D
B, D
II. Tự luận:
Câu
3
B
4
A
5
D
6
D
Điểm
0,5
7
Nội dung
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước của
các bộ phận trong cơ thể.
VD: …….
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
VD: …….
0.5
8
- Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí tiêu hóa
trong cơ thể
- Các nguyên nhân sinh ra bệnh gồm:
+ Yếu tố bên trong (di truyền)
+ Yếu tố bênh ngoài: Cơ học (chấn thương), Lí học (nhiệt độ...),
Hóa học (chất độc), sinh học( kí sinh trùng, vi sinh vật)
9
10
Nhân giống thuần chủng
Lai tạo giống
- Bố mẹ cùng 1 giống
- Bố mẹ khác giống
- Đời con cùng giống bố mẹ
- Đời con là con lai
Nên làm chuống quay về hướng Nam hoặc Đông- Nam vì: Mùa
hè sẽ đón được gió Đơng Nam mát mẻ, mùa đơng tránh được
gió Đơng Bắc lạnh
1
0,5
1
1.5
1.0
1.0
1.0