Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA 15 PHUT HKI TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.63 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 4 (HH)

ĐỀ 1: Tìm x; y và ABH

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 4 (HH)

ĐỀ 2: Tìm x; y (biết EK = 16) và KFD

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 4 (HH)

ĐỀ 3: Tìm x; y và ABC

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 4 (HH)

ĐỀ 4: Tìm x; y và CAB


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 5 (ĐS)
ĐỀ 1:
1/ Tìm x, biết:
a/

x 3

b/ 3 x 15

2/ Tìm x để mỗi căn thức sau có
nghĩa:
a/

2x  4



b/

1
2 x

3/ Tính giá trị của biểu thức:
b/ B  3  2 2

A  32  50  2 8  18 ;

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 5 (ĐS)
ĐỀ 2:
1/ Tìm x, biết:
a/

x 1

b/ 3 x 21

2/ Tìm x để mỗi căn thức sau có
nghĩa:
a/

x 3

b/

1
4 x


3/ Tính giá trị của biểu thức:
b/ B  4  2 3

A 2 28  3 63  5 112 ;

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 5 (ĐS)
ĐỀ 3:
1/ Tìm x, biết:
a/

x 1

b/ 5 x 15

2/ Tìm x để mỗi căn thức sau có
nghĩa:
a/

x 4

b/

1
4  x2


3/ Tính giá trị của biểu thức:
b/ B  7  4 3


A 2 2  3 18  4 32  2 50 ;

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 5 (ĐS)
ĐỀ 4:
1/ Tìm x, biết:
a/

2 x 4

b/ 4 x  1 16

2/ Tìm x để mỗi căn thức sau có
nghĩa:
a/

2x  4

b/

3/ Tính giá trị của biểu thức:
A  18  2 45 

b/ B  11  6 2

72  3 20 ;

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 8 (ĐS)
ĐỀ 1:
1/ Trục căn thức ở mẫu:
a/


A

3
10

A

b/

15

x 4
x 2 .

2) Cho biểu thức
Tính giá trị của A khi x = 36

1
3


x
4  x  16
B 

:
x 4
x  4  x  2


3/ Rút gọn biểu thức
(với x 0; x 16 )

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 8 (ĐS)
ĐỀ 2:
1/ Trục căn thức ở mẫu:
a/

A

1 2

10

b/ 1  2

3 10

3/ Rút gọn biểu thức:

A

B

2) Cho biểu thức
Tính giá trị của A khi x = 144

5 5
5 5


5- 5
5+ 5

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 8 (ĐS)
ĐỀ 3:

x 4
x 2 .

1
x 2


1/ Trục căn thức ở mẫu:
a/

A

12

A

2) Cho biểu thức
Tính giá trị của A khi x = 9

1

6

7


b/

x 4
x 2.


a
a  4a
A 

(a  0; a 4)
:
 a 2
a  2  a  4

3/ Rút gọn biểu thức:

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 8 (ĐS)
ĐỀ 4:

1/ Trục căn thức ở mẫu:
a/

A

14

b/
P


x 1
x 2

7


2 x 4
x 2 .

2) Cho biểu thức
Tính giá trị của A khi x = 9

1

7

3/ Rút gọn biểu thức:

A

2 x
x 2



2 5 x
( x 0; x 4)
x 4


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 12 (HH)

ĐỀ 1:
Cho đường trịn (O;10cm) và dây AB =16cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây
AB?

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 12 (HH)
ĐỀ 2:
Dựa vào hình vẽ. Tính độ dài BC?


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 12 (HH)
ĐỀ 3:
Dựa vào hình vẽ. Tính độ dài AC?

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 12 (HH)
ĐỀ 4:
Cho đường tròn (O; 5cm) và dây EF =8cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây
EF?

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 14 (ĐS)
ĐỀ 1:
1/ Cho hàm số: y = (m + 4)x - m + 6.Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến,
nghịch biến.
1
y x
2 . Vẽ đồ thị của hai hàm số đó trên cùng một
2/ Cho hai hàm số: y = - 2x và

hệ trục tọa độ Oxy.



ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 14 (ĐS)
ĐỀ 2:

1/ Cho hàm số: y = (m -2)x + 6.Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến, nghịch
biến.
2/ Cho hai hàm số: y = x và y = 3x. Vẽ đồ thị của hai hàm số đó trên cùng một hệ
trục tọa độ Oxy

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 14 (ĐS)
ĐỀ 3:

1/ Cho hàm số: y = (4-m)x + 2.Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến, nghịch
biến.
2/ Cho hai hàm số: y = -x + 1, y = x + 1. Vẽ đồ thị của hai hàm số đó trên cùng
một hệ trục tọa độ Oxy

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 14 (ĐS)
ĐỀ 4:

1/ Cho hàm số: y = (2m + 4)x + 1.Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến,
nghịch biến.
2/ Cho hai hàm số: y = x và y =3x + 2. Vẽ đồ thị của hai hàm số đó trên cùng một
hệ trục tọa độ Oxy



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×