Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

Chuong I 7 Luy thua voi so mu tu nhien Nhan hai luy thua cung co so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.34 KB, 7 trang )

BÀI 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.


1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Ví dụ:
2.2.2 = ?
a.a.a.a=?

Người ta viết gọn
2.2.2=
a.a.a.a=

Ta gọi , là một lũy thừa
đọc là a mũ bốn hoặc a lũy thừa 4 hoặc lũy thừa
bậc 4 của a


Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của a là tích của n
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
= a.a. ... .a (n0)
n thừa số
a gọi là cơ số, n gọi là số mũ

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép
nâng lên lũy thừa


?1 Điền số vào ô trống cho đúng
Lũy thừa


Cơ số

Số mũ

Gía trị của lũy
thừa

7

2

49

2
3

3
4

8
81

Chú ý:
cịn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
cịn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: =a


Bài tập: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng
lũy thừa:

a) 6.6.6.6.6 =
b) 4.4.4.3.3.3 =
c) 2.2.2.2.5.5.5 =
d) 1000.10.10.10.10 =


2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa
;
Ta có :
= (2.2.2).(2.2)=
= (a.a.a.a).(a.a.a)= (= )

Tổng quát:
Chú ý:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ
nguyên cơ số và công các số mũ


?2 viết tích hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:
=
=
Bài tập: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy
thừa.



×