1
SỐ HỌC 6 – BÀI GIẢNG
SỐ HỌC 6 – BÀI GIẢNG
2
2 . 2 . 2
a . a . a . a
2
3
a
4
=
=
a
n
=
a . a a
( n ≠ 0)
n thừa số
Định nghĩa:
Định nghĩa:
•
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi
thừa số bằng a:
3
TÝch c¸c thõa sè b»ng nhau Luü thõa C¬ sè Sè mò Gi¸ trÞ cña luü thõa
BÀI ?1
BÀI ?1
•
Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
3 . 3 . 3
9
2
3
3
3 3 27
9 . 9 9 812
3 4
3 . 3 . 3 . 3
3
4
81
10
21
10 21
10 . 10 . … 10
21 thừa số 10
100…… 0
21 chữ số 0
4
* Chú ý:
* Chú ý:
a
2
a
3
còn được gọi là a lập phương
(hay lập phương của a)
* Quy ước:
* Quy ước:
a
1
a
=
còn được gọi là a bình phương
(hay bình phương của a)
5
0 1 2 3 4 5
n
2
n
3
n
n
Tính nhẩm
Tính nhẩm
0
0
0
0
1
1
1
1
4
4
8
8
9
9
27
27
16
16
64
64
25
25
125
125
* Chú ý : 1
* Chú ý : 1
n
n
= 1
= 1
6
.
a)
= (2 . 2 . 2) .
2
5
b)
a .
4
a
3
* Tổng quát:
* Tổng quát:
=
a
m
a
n
.
a
m
Chú ý: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số
và cộng các số mũ.
2
3
2
2
=
2
3
+ 2
=
3
2
2
2
.
a)
a
3
a
4
.b)
Ta có:
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa.
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa.
4 + 3
a=
=
a
7
+
n
( 2 . 2) =
2
3
2
2
.
2
5
7
? 2 . Viết tích của hai luỹ thừa sau thành
một luỹ thừa:
x
5
x
4
.
a
4
a.
a)
b)
c) 9
c) 9
2006
2006
. 9
. 9
2000
2000
8
Luyện tập
Điền vào ô trống để được kết quả đúng
a) a +a + a + a =
b) a. a. a. a =
c) a
3
. a
6
. a = a
+ +
= a
d) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6
3
. = 6
e) 6000 = . 1000 = 6 . 10
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
a.4
a.4
a
a
4
4
3
3
6
6
1
1
10
10
6
6
4
4
6
6
3
3
9
m
Trái đất
=
6000000000000000000000 tấn
21 cs 0
m
Trái đất
=
6 x 10 0 tấn
m
Trái đất
= 6 x 10 tấn
21
21 cs 0
10
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC