GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
ÔN DỰ TUYỂN 2020 – 2021
LẦN 1
Nội dung:
1. Tính giới hạn theo định nghĩa, định lý kẹp, định lý Weierstrass, dùng công thức tổng quát…
2. Các tính chất, đánh giá xung quanh dãy số.
Bài 1: Cho dãy số ( a n ) thỏa a1 0,a n +1 = a n +
a
1
. Tính lim n +1 .
an
a1 + a 2 + ... + a n
Lời giải:
Từ giả thiết, ta có ( a n ) là dãy dương và tăng ngặt, suy ra a1 + a 2 + ... + a n na n và điều này suy
ra a n +1 a n +
1
1
1
1
a n +1 a1 + 1 + + ... + .
na n
an 2
n
Giả sử dãy ( a n ) bị chặn trên bởi M, suy ra 1 +
1+
1 1
1
1 + + ... + cũng bị chặn, hay
an 2
n
1 1
1
1 + + ... + cũng bị chặn và điều này vô lý.
M 2
n
Vậy lima n = + và từ trên ta có đánh giá:
Bài 2: Cho dãy số ( x n ) thỏa x n + 2 =
( (
x n .x n +1
, x x 2 0 . Tính lim n n
2x n − x n +1 1
Lời giải: Từ đề cho, đặt y n =
thức cho x n =
a
a n +1
1
= 1+
→ 1 hay lim n +1 = 1 .
an
an
a n ( a1 + ... + a n )
x n +1 − x n
1
ta suy ra công thức tổng quát cho yn và suy ra công
xn
x1 .x 2
và suy ra kết quả.
( x1 − x2 ) n + 2x1 − x2
Bài 3: Cho dãy số ( x n ) thỏa x1 ,x2 0 và x n + 2 =
1|Năm học 2021 - 2022
)) .
x n +1
4 n +1
n +1
lim
,
tính
.
+
2
xn
2n + xn
[TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh
Lời giải: Đặt y n =
yn+2 − 1 = yn − 1
xn
2n
và từ giả thiết suy ra y n + 2 =
1
1
+ . Từ đây cho ta
1 + yn 2
1
2
1
y n − 1 , n = 1; 2; 3;... do y n với mọi giá trị n (dãy dương). Từ đây
2
yn + 1
3
x n +1 2 n
x n +1
xn
= lim n +1 . .2 = 2 .
suy ra lim y n = 1 lim n = 1 và lim
xn
xn
2
2
→
Bài 4: Cho hàm số f : D ⎯⎯
, nghịch biến trên D và dãy ( xn ) xác định bởi xn +1 = f ( xn ) và
thỏa điều kiện:
1/ x1 x3 , x1 x2 và ( x1 ; x2 ) D
a = f ( b )
2/
có nghiệm duy nhất a = b = l trên ( x1 ; x2 ) .
b = f ( a )
Chứng minh dãy đã cho có giới hạn.
Lời giải:
Đầu tiên, ta chứng minh xn ( x1 ; x2 ) D, n . Thật vậy, có thể xét quy nạp khơng hoàn toàn như
sau
x1 x2 x2 x3 x3 ( x1 ; x2 ) x3 x4 và x1 x3 x2 x4 x4 ( x1 ; x2 ) x3 x5 .
Từ đó, ta có x3 x5 , x3 x4 . Quá trình này tiếp diễn liên tục cho ta điều phải chứng minh.
Xét dãy x2 n = f ( f ( x2 n − 2 ) ) , x2 n +1 = f ( f ( x2 n −1 ) ) . Từ chứng minh trên ta có ( x2 n −1 ) là dãy tăng và
( x2n )
là dãy giảm. Đồng thời ( x2 n −1 ) ( x1 ; x2 ) , ( x2 n ) ( x1 ; x2 ) nên hai dãy đã cho hội tụ.
Đặt a = lim x2 n , b = lim x2 n−1 . Lấy lim hai vế của xn +1 = f ( xn ) ta có hệ
a = f ( b )
b = f ( a )
Vậy, theo giả thiết, hệ có nghiệm duy nhất a = b = l nên lim xn = l .
Bài 5: Tìm giới hạn của dãy số ( xn ) biết
xn = 1 + 2 1 + 3 1 +
2|Năm học 2021 - 2022
1 + (n − 1) 1 + n
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Lời giải:
Với 1 m n − 1, đặt am = 1 + m 1 + (1 + m) 1 +
1 + (n − 1) 1 + n
ta có
am2 = 1 + mam +1 am2 − (m + 1) 2 = mam +1 − m 2 − 2m
am2 − (m + 1) 2 = m( am +1 − ( m + 2))
.
Suy ra
| am − (m + 1) |
Từ đó | a2 − 3 |
m | am +1 − am + 2 |
m
| am+1 − m + 2 | .
| am + (m + 1) | m + 2
n −1
n −1
| an−1 − n |
| 1 + (n − 1) 1 + n − n |→ 0 (n → )
n +1
n +1
u +2
3
Bài 6: Cho dãy u1 = 1, u2 = , un + 2 = n +1
.
2
un + 2
a. Tính giới hạn của dãy đã cho.
b. Chứng minh
1 n 1
n+2 −2
n − 1 − 1 , với mọi giá trị n nguyên dương lớn hơn 3.
2 i =3 iui
Lời giải:
a.
Cách 1: Quy nạp kết quả
1
3
u n và đánh giá
2
2
un+2 − 1 un − 1
1
1
2
2
+ u n +1 − 1
. u n − 1 + . u n +1 − 1
un + 2
u n +1 + 2 5
5
Sử dụng bổ đề và suy ra kết quả.
Cách 2: Từ biến đổi u n + 2 − 1 = u n +1 − u n .
b. Thực hiện đánh giá:
1
1
1
ta quy nạp 1 − un 1 + , n 2 ta có kết quả.
un + 2
n
n
n − 1 nun n + 1
dương lớn hơn 2. Lại chú ý:
1
2 n +1
3|Năm học 2021 - 2022
1
1
1
với mọi n nguyên
2 n + 1 2 nun 2 n − 1
1
= n + 2 − n + 1 và tương tự ta có kết quả.
n +1 + n + 2
[TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh
Câu 7: Cho dãy S1 = 1, Sn +1
hãy chứng minh an
( 2 + Sn )
=
4 + Sn
2
. Biết rằng Sn = a1 + a2 + ... + an với ( an ) là một dãy nào đó,
4
.
9n + 7
(China Girl MO 2016 day 2)
Lời giải: Ta có a1 = S1 = 1, an +1 = S n +1 − S n =
4
4
4
. Vậy
− = Sn − Sn −1 = an hay có cơng
an +1 an
4 + Sn
thức tính là
4
4
= an +
an +1
an
Bình phương 2 vế và cộng lại, đồng thời dùng AM – GM để có an 1, n = 1, 2,3,... . Ta có kết quả
16 16
= + a12 + a22 + ... + an2 + 8n 9 ( n + 1) + 7
an2+1 a12
Từ đây có kết quả.
x1 = 1
thỏa
. Đặt dãy yn = xn+1 − xn , chứng minh dãy
2n n−1
x
=
n (n − 1)2 xi , n 2
i =1
Câu 8: Dãy số thực ( un )
đã cho có giới hạn hữu hạn.
Lời giải:
1 1 1
Ta có CTTQ: xn+1 = 1 + + 2 + 3 xn và đánh giá
n n n
1 1 1
1
n
xn+1 1 + + 2 + 3 + xn =
xn =
x
1
n n n
n −1 n
1−
n
Và đánh giá xn 4 ( n − 1)
Khi đó:
4|Năm học 2021 - 2022
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
(𝑛 + 1)2 + (𝑛 + 1) + 1
𝑛2 + 𝑛 + 1
𝑦𝑛+1 − 𝑦𝑛 =
𝑥𝑛+1 −
𝑥𝑛
(𝑛 + 1)3
𝑛3
𝑛2 + 3𝑛 + 3 (𝑛 + 1)(𝑛2 + 1)
𝑛2 + 𝑛 + 1
=
·
𝑥
−
𝑥𝑛
𝑛
(𝑛 + 1)3
𝑛3
𝑛3
𝑥𝑛 (𝑛2 + 3𝑛 + 3)(𝑛2 + 1)
= 3[
− (𝑛2 + 𝑛 + 1)]
𝑛
(𝑛 + 1)2
𝑥𝑛 𝑛4 + 3𝑛3 + 4𝑛2 + 3𝑛 + 3 − (𝑛4 + 3𝑛3 + 4𝑛2 + 3𝑛 + 1)
= 3[
]
𝑛
(𝑛 + 1)2
𝑥𝑛
2
= 3[
]>0
𝑛 (𝑛 + 1)2
Hay ( yn ) là một dãy tăng và bị chặn trên bởi 4 nên có giới hạn hữu hạn.
1
n
a
Bài 9: Cho dãy ( an ) thỏa a1 = 1, an +1 = an + . Tính a2017 và lim n .
2
an
n
(Kỷ yếu Olympic sinh viên 2017).
Lời giải:
Cách 1: Quy nạp
n an n − 1, n = 1; 2;3;...
Cách 2: Ta có chặn dưới: an +1 n theo AM – GM.
Từ đây có đánh giá: an +1
1
1
n
và ta đặt dãy bn =
an + .
2
2 n −1
n
thì đây là dãy tăng (xét n từ 2
n −1
trở lên)
Khi đó: an +1
Hay an +1
1
1
1
1
1
1
1
1 1
an + bn 2 an −1 + 2 bn −1 + bn ... n −1 a2 + bn + 2 + ... + n −1
2
2
2
2
2
2
2
2 2
a2
a
n
. Đến đây tính được phần nguyên và giới hạn.
+ bn = n2−1 +
n −1
2
2
n −1
Nhận xét: Từ cách 2, ta có một bài toán mở rộng sau
Cho hai dãy ( an ) , ( bn ) thỏa bn an+1
1
( an + bn ) , n = 1; 2;3;.... và ( bn ) là dãy tăng. Tính
2
lim ( an +1 − bn ) .
Từ cách 2, ta đánh giá kết quả bn an +1
5|Năm học 2021 - 2022
a2
+ bn .
2n−1
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Bài 10: Dãy số ( x n ) thỏa xn +1 = xn +
x
n
, x1 0 . Tính lim n ,lim ( x n − n ) .
n
xn
Lời giải:
Quy nạp cho ta xn n với mọi giá trị n > 1. Từ đây suy ra xn+1 x2 + n − 2
Và 1
x n +1 x 2 + n − 2
.
n +1
n +1
x −1
x n −1
n −1
xn −1 − 1 .
Xét: x n +1 − ( n + 1) = ( x n − n ) n
do xn = xn −1 +
( xn − n )
xn
xn −1
xn
Từ đây suy ra 0 xn +1 − ( n + 1)
x1 ( x 2 − 2 )
n
và suy ra kết quả.
Bài 11: Cho dãy số ( xn ) xác định bởi
x1 = 0, x2 = 1
,n 2
3xn −1 + 2
xn +1 = 10 x + 2 x + 2
n
n −1
Chứng minh dãy đã cho có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2019 – Thái Nguyên
Xét hàm số f ( x, y ) =
Ta có f y' =
3x + 2
; x 0, y 0 .
10 y + 2 x + 2
−10 ( 3x + 2 )
(10 y + 2 x + 2 )
2
0; f x' =
30 y + 2
(10 y + 2 x + 2 )
2
0; x 0, y 0 . Nên hàm số này đồng biến
theo x và nghịch biến theo y.
2 − xn +1 =
20 xn + xn −1 + 2
0, n 2 .
10 xn + 2 xn −1 + 2
Vậy 0 xn 2, n 1 . Vậy dãy đã cho bị chặn.
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp ( x2 n +1 ) tăng và dãy ( x2n ) giảm.
Thật vậy, x =
1
15
x1 x1; x4 = x2 .
6
17
Giả sử x2 n+1 x2 n−1 .
6|Năm học 2021 - 2022
[TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
Ta có x2 n +3 = f ( x2 n +1 , x2 n + 2 ) f ( x2 n −1 , x2 n + 2 ) f ( x2 n −1 , x2 n ) = x2 n +1 .
x2 n + 2 = f ( x2 n , x2 n +1 ) f ( x2 n , x2 n −1 ) f ( x2 n − 2 , x2 n −1 ) = x2 n .
3a + 2
1 + 97
a = b =
a = 10b + 2a + 2
24
Vậy tồn tại lim x2 n+1 = a, lim x2 n = b . Ta có
3
b
+
2
1
b =
a + b = 2
10a + 2b + 2
Nếu a + b =
1
1
b = −a.
2
2
Khi đó 4a 2 − 2a + 1 = 0 vơ nghiệm, vậy lim xn =
1 + 97
.
24
Bài 12: Cho các dãy số thực (an ),(bn ),(cn ) thỏa mãn các điều kiện sau:
i) a1
1, b1
ii) an
an
c1
1
0,
cn 1
, bn
n
bn
1
an 1
, cn
n
cn
bn ) 2
(bn
Chứng minh rằng lim n (an
1
bn 1
với mọi n 1.
n
cn ) 2
(cn
an ) 2
0.
Lời giải: Đề đề nghị DHBTB 2019 – chuyên Bình Long, Bình Phước.
Đặt un
(an
bn )2
(bn
cn )2
(cn
an )2 , n. Ta sẽ ước lượng giá trị của un . Từ cơng thức đã
cho, ta có
cn −1 − an −1
n
(c − a ) 2 2(an −1 − bn −1 )(cn −1 − an −1 )
(an − bn ) 2 = (an −1 − bn −1 ) 2 + n −1 2 n −1 +
n
n
an − bn = an −1 − bn −1 +
Xây dựng các đẳng thức tương tự với (bn − cn )2 ,(cn − an )2 rồi cộng lại, chú ý rằng
( x − y)( z − x) + ( y − z )( x − y ) + ( z − x)( y − z )
= x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx =
1
( x − y )2 + ( y − z )2 + ( z − x)2 .
2
7|Năm học 2021 - 2022
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
n2 − n + 1
1 1
Suy ra un = 1 − + 2 un −1 =
un −1 với mọi n 2. Từ đây dùng đánh giá làm trội
n2
n n
n2 − n + 1 n + 1
n +1 n
, n 2 , ta có un
2
n
n+2
n + 2 n +1
Do đó 0
lim d n 3 n
nun
n
3u3
3
với n
u3 =
4
n+2
3u3
3u3
. Dễ thấy lim n
n 2
n 2
3.
0 nên theo nguyên lý kẹp, ta có
0.
Bài 13: Cho số thực ( 1; 2 ) , xét dãy số dương ( u n ) thỏa un u1 + u 2 + ... + u n −1 với mọi n > 1.
Chứng minh tồn tại hằng số C dương sao cho un Cn, n .
Lời giải: TST Nghệ An 2021
Nếu dùng ý tưởng quy nạp, ta đưa đến kết quả
n −1
C −1 , bằng cách xét hàm số ta có
−1
2n
1
n −1
1
và cần chọn C sao cho C
−1
2n
2
2 −1
1
Và để hoàn tất giả thiết đầu của quy nạp, ta chọn C = min u1 , .
2 −1
Bài 14: Cho dãy số (an ) được xác định bởi:
1
a1 = , ( an+1 + an )( 2 − an ) = 1, n 1 .
2
a) Tìm giới hạn của dãy (an ) khi n → +∞.
b) Chứng minh rằng
a1 + a2 + ... + an
2
1 −
, n = 1,2,...
n
2
Lời giải: Đề đề nghị DHBTB Quảng Nam.
a. + Biến đổi ( an+1 + an )( 2 – an ) = 1
an+1 + an =
1
2 − an
8|Năm học 2021 - 2022
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
1
an2 − 2an + 1 ( an − 1)
an+1 =
− an =
, n 1
=
2 − an
2 − an
2 − an
2
+ a1 =
1
0,1 , a2
2
1 − 1)
(
= 2
2− 1
2
=
2
14 1
= 0,1
32 6
+ Nhận xét: an 0,1 . Ta chứng minh bằng quy nạp
2
an − 1)
(
0
an+1 =
2
−
a
n
an+1 0,1
Giả sử an 0,1 , ta có:
2
a
−
1
( n )
1
an+1 = 2 − a 2 − 1 = 1
n
Vậy an 0,1 , n 1
2 − 2 ( an − 1) 2 − 2
=
−
+ Với an 0,1 , ta có: an+1 −
2
2 − an
2
2
=
=
(
)
(
2an2 − 2 + 2 an + 2 2 − 2
2 ( 2 − an )
)=
(
)
1
2an2 − 2 + 2 an + 2 2 − 2
2 ( 2 − an )
an − 2
1
2− 2
2− 2
=
.2 an −
a
−
a
−
2
n
n
2 ( 2 − an )
2
2
2 − an
(
)
n
2 − an
2− 2
1
2− 2
2− 2
1
an −
an −
...
a
−
=
<
1
2 − an
2
2
2
2
2
n
1 1 2− 2 1
−
=
=
2
2 2
2
1
Mà lim
2
n
n
2 −1
2
2− 2
2 −1
là giới hạn cần tìm.
= 0 , vậy lim an =
2
2
9|Năm học 2021 - 2022
[TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
b. Ta lại có: ( an+1 + an )( 2 − an ) = 1
n
n
1
−n
+
a
k +1
k
(1 − a ) = a
Suy ra:
k
k =1
k =1
n2
n
n − ak
n
(a
k =1
k =1
=
1
1
= 2 − an
− 1 = 1 − an
an+1 + an
an+1 + an
n2
n
an+1 − a1 + 2 ak
k
+ ak +1 )
−n ≥
n2
n
k =1
n
2 ak
n2
n
2 ak
n2
n
a1 + an+1 + 2 ak
−n =
k =2
− n (vì a1 an+1 an+1 − a1 0 )
k =1
k =1
n − ak
−n=
−n
k =1
n2
−n
Đặt x = ak , khi đó: (*) n − x
2x
k =1
n
<=> 2 x – 4nx + n 0 n 1 −
2
2
2
2
x 1− 2
x n 1 +
2
2
n
2
n
a
Vậy
k =1
n
k
1− 2
(đpcm).
2
Bài 15: Cho hàm số fn ( t ) = t 3 + 3t 2 −
12
n2
a)Chứng minh rằng với mỗi n nguyên dương, phương trình fn ( t ) = 0 có nghiệm duy nhất xn
dương
b)Tìm lim nxn và n(nxn − 2)
Lời giải
Xét hàm fn ( t ) = t 3 + 3t 2 −
12
liên tục trên (0; + )
n2
10 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
f 'n (t) = 3t 2 + 6t 0 fn (t) đồng biến trên (0; + ); n Z+
Mà fn (0) =
12
−12
<0 ; fn ( 2 ) =20- 2 >0;
2
n
n
fn (0).fn (2) 0; n Z +
Mà f n (t) liên tục và đồng biến trên (0; + )
fn (t) có nghiệm duy nhất (0; + ); n Z+
Từ cách chứng minh trên
0 x n 2n Z +
3
12
2
x n + 3x n − 2 = 0(1)
n
2
8 12 12
2
Mà fn ( ) = 3 + 2 − 2 0 = fn (x n )
xn
n
n +1
n
n
n
2
2
x n ; n Z +
n +1
n
2n
n.x n 2; n Z +
n +1
Mà lim
2n
= 2 nên áp dụng nguyên lý kẹp lim n.a n = 2
n +1
Đặt a n = n.x n − 2; n Z + lim a n = 0
xn =
an + 2
; n Z +
n
Lại có:
11 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
[TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh
12
x + 3x − 2 = 0; n Z +
n
3
n
2
n
3
2
an + 2
a n + 2 12
+
+ 3
− 2 = 0, n Z
n
n n
(
)
( a n + 2 ) + 3n ( a n + 2 ) = 12n ( a n + 2 ) + 3n a n2 + 4a n = 0
3
na n =
2
− (an + 2)
3
3 (an + 4 )
lim na n = lim
3
, n Z +
− (an + 2)
3
3 (an + 4 )
lim n ( nx n − 2 ) =
.
=
−8 −2
=
( lim a n = 0 )
12
3
−2
3
Bài 16: Cho hai dãy ( u n ) , ( v n )
u = a, v = b 0 a b
(
)
1
1
1 + un + un vn
thỏa u n +1 =
, chứng minh dãy ( u n ) hội tụ và
v
n
1 + vn + un vn
v n +1 =
un
lim v n = + .
Lời giải:
Từ giả thiết ta xây dựng
1
1
−
u n +1 + 1 v n +1 + 1
=
1
1
−
và điều này suy ra dãy ( u n ) bị chặn
u1 + 1 v 1 + 1
trên. Mặt khác, ta có hai dãy ( u n ) , ( v n ) đều là dãy tăng nên tồn tại giới hạn cho dãy ( u n ) . Nếu
( v ) bị chặn trên thì tồn tại lim u
n
Bài 17: Cho dãy số ( x n )
n
= u,lim v n = v và điều này suy ra vô lý.
x1 = a 0
thỏa
x 2n + 2 , tính giới hạn dãy đã cho.
n
x n +1 = 2n − 1 . x
n
Lời giải
Quy nạp cho ta, (x n ) dương
x n +1 =
n
2
1
1
(x n + ) .2. x n .
= 2; n
2n − 1
n
2
xn
12 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
+
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh
(xn ) bị chặn dưới bởi
[TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
2
Vậy ta cần chứng minh dãy đã cho là dãy giảm
Thật vậy, ta cần xn +1 − xn 0 hay
xn
Mà x n +1
2n
2n + 2
= xn +1
n −1
n
n
.2 2 hay ta cần 4n3 (2n − 1)2 (n + 1) 3n − 1 0 ( đúng)
2n − 1
x n +1 x n
Vậy
nên dãy đã cho hội tụ
x n 2; n
Từ đó lấy lim 2 vế ta được lim x n = 2
Bài 18: Dãy số ( x n ) thỏa x1 = 1; x 2 = 2; x n + 2 =
3x n +1 − x n 4
+ 2 . Chứng minh dãy đã cho có giới
2
n
hạn.
Lời giải:
Quy nạp cho ta dãy tăng. Đặt sn = x1 + ... + xn và cộng theo vế để có đánh giá
xn + 2 =
xn +1 x1
1
1
1
− + 4 1 + 2 + ... + 2 và lưu ý xn+1 xn+2 nên suy ra xn + 2 3 + 8 1 + 1 − 19 và
n
2
2
n
2
suy ra kết quả.
Bài 19: Dãy ( x n ) thỏa x1 = 1, x n =
2n − 3
x n −1 . Đặt bn = x1 + x2 + ... + xn , tìm lim bn .
2n
Lời giải: Từ giả thiết cho ta bn = −2 ( n + 1) a n −1 + 2a1 và sử dụng đánh giá
2n − 1 2n − 3
(
2n − 1 3
1
và
2n − 1 + 2n − 3 ) = ( 2n − 2 ) để suy ra 0 ( n + 1) a n ( n + 1)
(
2
( 2n + 2 ) . ( 2n )
)
lim ( n + 1) a n = 0 .
Bài 20: Cho dãy ( x n ) thỏa x n +1 =
(
)
n xn
+
, tính lim x n − n .
xn n
13 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Lời giải: Chú ý nghiệm phương trình x =
nghịch biến trên ( 0; n ) . Ta quy nạp
n x n n nên xn +1 = fn ( xn ) fn
n
n −1
( n) =
n
n x
+ là
x n
n −1
xn n − 2 +
n+
1
n
1
n−2
đồng thời hàm số fn ( x )
và chú ý rằng từ đây thì
và đồng thời
n
n
1
x n +1 = fn ( x n ) fn
= n −1 +
nên giả thiết quy nạp đúng.
=
n −1
n −1
n −1
Bài 19:
1. Dãy số ( x n ) dương thỏa lim
x n +1 1
= , đặt Sn = x1 + x2 + ... + xn , chứng minh rằng lim Sn tồn
xn
2
tại.
2. Cho các dãy dương ( a n ) , ( bn ) , ( c n ) được xác định bởi
a n +1 = a n +
1
bn c n
, b n +1 = b n +
1
c na n
,c n +1 = c n +
1
a n bn
Có dãy nào trong ba dãy trên hội tụ khơng?
Lời giải: Vì các dãy trên đều là dãy tăng nên
a n +1 a n +
1
b0 c 0
, b n +1 b n +
1
a0c0
,c n +1 c n +
tự cho các dãy kia. Từ đây cho ta a n +1 a n +
1
a 0 b0
và điều này suy ra a n +1
1
n
n
+ c 0
+ b0
a b
a c
0 0
0 0
an +
n +1
b0 c 0
n
+ a 0 , tương
, n = 1; 2; 3;...
với là một hằng số có thể chọn được. Từ đây suy ra kết quả là cả ba dãy đều có giới hạn là vơ
cùng.
3. Dãy số ( x n ) bị chặn dưới thỏa x1 = 3; x 2 = 1; x n + 2 + x n 2x n +1 +
chặn trên. Chứng minh dãy đã cho hội tụ.
14 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
1
, n = 1; 2; 3;... đồng thời bị
n2
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
ÔN DỰ TUYỂN 2020 – 2021
LẦN 2
Nội dung:
Định nghĩa giới hạn, tiêu chuẩn Cauchy và bài tập lý thuyết.
Định nghĩa: Dãy ( x n ) gọi là có giới hạn hữu hạn L nếu 0; N : x n − L , n N .
Phủ định mệnh đề này, dãy ( x n ) không hội tụ về L nếu 0; N
+
, n N : x n − L .
Dãy Cauchy: Dãy ( x n ) được gọi là một dãy Cauchy nếu 0, N : x n − x m , n, m N .
Định lý: Dãy Cauchy thì hội tụ và dãy hội tụ là dãy Cauchy.
Bài 1: Dãy ( x n ) dương có lim
Lời giải: Do lim
xN 0 +n
x n +1 1
= , tính lim nxn
xn
3
x n +1 1
= nên N0
xn
3
+
:
x n +1 1
, n N0 và điều này suy ra
xn
2
n + N0
1
n
0
n
+
N
x
x N0 và lim n = 0 nên suy ra kết
và
khi
đó,
x
,
n
N
(
)
0
n
+
N
N
0
n
n
0
0
2
2
2
quả.
Bài 2: Dãy số ( x n ) thỏa lim ( x n − x n − 2 ) = 0 , chứng minh lim
x n − x n −1
=0
n
Lời giải: lấy giá trị 0 bất kì thì tồn tại n0 để x n − x n − 2 , n n 0 từ đây suy ra
(
x n − x n −1 = x n − x n − 2 − ( x n −1 − x n − 3 ) + ( x n − 2 − x n −4 ) − ( x n −3 − x n −1 ) ... − x n0 +1 − x n 0 −1
)
xn − xn −1 ( n − n0 ) + xn0 +1 − xn0 −1 .
Vậy
x n − x n −1
n
+
x n 0 + 1 − x n 0 −1
n
, n n 0 , từ đây suy ra kết quả.
1
Bài 3: Dãy số ( u n ) dương thỏa lim u n +1 − u n = 0 , chứng minh lim un = 0 .
2
15 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
và có đánh giá
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Lời giải: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy số - Nguyễn Tài Chung”, tr.106
Bài 4: Dãy số ( u n ) bị chặn thỏa u n + 2
1
3
u n +1 + u n , chứng minh dãy đã cho hội tụ.
4
4
Lời giải: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy số - Nguyễn Tài Chung”, tr.103
Bài 5: Dãy số ( u n ) bị chặn thỏa 2un+2 un+1 + un , n = 1; 2; 3;... , chứng minh dãy đã cho hội tụ.
Lời giải: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy số - Nguyễn Tài Chung”, tr.104
Bài 6: Dãy số dương ( u n ) và dãy dương ( x n ) thỏa lim xn = 0 đồng thời tồn tại số q thuộc (0;1)
sao cho un+1 qun + xn , n = 1; 2; 3;... thì lim un = 0 .
Lời giải:
Lấy 0 , ta chứng minh tồn tại N để 0 un ; n N
Vì lim xn = 0 nên tồn tại N1 sao cho xn =
1
(1 − q) ; n n1 . Khi đó, ta có
2
un +1 qun + xn qun + ; un +2 qun +1 + xn +1 q2un + q + ;… Thực hiện tương tự cho
1
1
1
1
1
ta đánh giá: un + n qnun + .
1
1
1
1
1 − qn
, với mọi n = 1; 2; 3;...
1− q
Vì lim qn = 0 do q ( 0;1) nên tồn tại n2 : qnun
1
un + n qnun + .
1
1
1
2
; n n2 . Từ đó ta có
1 − qn
1
+
= + = ; n n2
1− q
2
1− q 2 2
Hay, tồn tại N = n1 + n2 thì 0 un ; n N nên lim un = 0 .
Áp dụng:
Bài 6.1: Dãy số ( x n ) thỏa x1 = 2; x n +1 =
n
( x + 1) . Tính giới hạn dãy đã cho
2n + 1 n
(Xem lời giải khác sách Huỳnh Kim Linh – tr40)
x1 = 3
Bài 6.2: Cho dãy số thực (xn) xác định bởi:
. Chứng minh rằng
n+2
xn = 3n ( xn −1 + 2), n 2
dãy số có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
16 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
[TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
Hướng dẫn cách dùng Weierstrass
+ Ta có xn 0, n
*
.
+ Ta sẽ chứng minh kể từ số hạng thứ hai, dãy số đã cho là giảm, tức là chứng minh
xn − xn −1 0
2 (n + 2) − (n − 1) xn −1
3n
0 (n + 2) − (n − 1) xn −1 0 xn −1
n+2
, n 3 (*) bằng
n −1
phương pháp quy nạp. Thật vậy,
10
nên (*) đúng.
3
•
n=3: x2 =
•
Giả sử với n 3 ta có xn −1
n+2
n+2n+2
n+2
n+2 n+3
, khi đó xn =
( xn −1 + 2)
+ 2 =
3n
3n n − 1
n
n −1
n −1
.
Như vậy, (xn) giảm kể từ số hạng thứ hai mà (xn) bị chặn dưới bởi 0 nên theo tính chất của dãy
1
đơn điệu, tồn tại giới hạn lim xn = a , ta có a = (a + 2), a 0 nên a=1.
3
Bài 6.3: Dãy số ( x n )
15
u1 = 8 , u 2 = 2
thỏa
2
u + 1 = u 2 + u + n
, n
n +1
n
n + 2 2
4n 2 − 1
. Tính giới hạn dãy đã
cho
(Kỷ yếu hậu gặp gỡ tốn học 2016)
Bài 6.4: Đặt Sn =
n + 1 n 2k
, tính lim Sn
2n+1 k=1 k
Lời giải: Ta có
Sn +1 =
=
n + 2 n +1 2k n + 2 21 22
= 2n + 2 1 + 2 +
2n + 2 k =1 k
n + 2 n + 1 21 22
+ +
2(n + 1) 2n +1 1 2
+
2n
n
+
2n +1
n +1
n+2
n+2
=
( Sn + 1)
+
2(n + 1) 2(n + 1)
Áp dụng bổ đề suy ra lim Sn = 1
Bài 6.5: Dãy ( un ) dương và dãy ( xn ) có lim là 0. Biết tồn tại các số p, q ( 0;1) có tổng <
1 sao cho un+ 2 pun + qun+1 + xn ; n = 1; 2; 3;... Chứng minh lim un = 0
17 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Lời giải:
a − b = q
Xét hệ phương trình
suy ra a2 − qa − p = 0 .
ab = p
Xét nghiệm dương của phương trình f ( x ) = x2 − qx − p = 0 , vì f ( 0 ) . f (1) 0 nên phương
trình có nghiệm x = a ( 0;1) và chọn b = a − q ( 0;1) (chú ý ab = p 0 ).
Ta viết lại: un+ 2 ( a − b) un+1 + abun + xn ; n = 1; 2; 3;... yn+1 ayn + xn ; n = 1; 2; 3;... với
( )
(
)
yn = un+1 + bun . Nhận xét rằng dãy yn thỏa bổ đề nên lim yn = 0 hay lim un+1 + bun = 0 .
Mà dãy ( un ) dương nên 0 un+1 un+1 + bun lim un+1 = lim un = 0 .
Bài 7: Dãy ( u n ) thỏa điều kiện u n + 2 − u n +1 q u n +1 − u n , n = 1; 2; 3;... , chứng minh dãy đã cho
có giới hạn hữu hạn. (q là số dương bé hơn 1)
(Xem lời giải sách Huỳnh Kinh Linh trang 64)
Áp dụng: Cho dãy ( x n ) thỏa x1 ; x 2 0, 4nx n = ( 6n − 1) x n −1 − ( 2n − 1) x n − 2 . Chứng minh dãy đã
cho hội tụ.
Lời giải:
Từ giả thiết cho ta x n − x n −1 =
2n − 1
1
x n −1 − x n −2 x n −1 − x n −2 và suy ra kết quả.
4n
2
Bài 8: Cho dãy số ( u n ) dương và dãy ( S n ) thỏa Sn = u1 + u2 + ... + un hội tụ. Chứng minh
lim un = 0 . Nếu lim
Sn
n
tồn tại hữu hạn thì kết luận lim un = 0 cịn đúng khơng?
n
Bài 8.1: (HSG Lào Cai 12, 2015 – 2016) Dãy số dương ( u n ) và đặt S n = ui3 với mọi n =
i =1
1,2,3,…. Biết u n +1
(S
n
− 1 ) u n + u n −1
S n +1
, n = 1; 2; 3;... Tính limun.
Lời giải: Sách Huỳnh Kim Linh tr113
18 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Giả sử ( S n ) bị chặn trên thì lim un = 0 do dãy ( S n ) có giới hạn hữu hạn. Từ đây suy ra
lim u 3n = lim ( S n +1 − S n ) = 0 .
Nếu lim Sn = + thì từ giả thiết cho ta Sn+1un+1 + un Sn un + un−1 , n = 2; 3;... và từ đây suy ra
Sn un + un−1 S2 u2 + u1 , n = 1; 2; 3... Do đó 0 u n
S 2 u 2 + u1
, n = 1, 2, 3... và điều này suy ra kết
Sn
quả.
Bài 9: Dãy (an ) là một hoán vị của tập số nguyên dương, đặt Sn =
n
i=1
ai
; i = 1; 2; 3;... Chứng
i
minh lim Sn = + .
Lời giải: Ta dùng tiêu chuẩn Cauchy
Nhận xét: Lấy số tự nhiên N bất kì thì aN +1 ; aN + 2 ;...; a3 N có ít nhất N số lớn hơn N (Vì nếu có ít
hơn N số lớn hơn N thì có nhiều hơn N số nhỏ hơn N+1 và điều này suy ra vơ lý). Khi đó,
S3 N − SN =
ai
N
1
= . Từ đây áp dụng tiêu chuẫn Cauchy suy ra dãy ( Sn ) khơng có
2
9
9N
i= N +1 i
3N
giới hạn hữu hạn.
19 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
ÔN DỰ TUYỂN 2020 – 2021
LẦN 3
Nội dung: Các bài toán về giới hạn và đánh giá trên dãy số
Bài 1: Cho trước số nguyên dương m > 1 và dãy số ( a n ) có các phần tử a0 ;a1 ;...;a n thỏa
1
1
1
; a n +1 = a n + a n2 ( 0 n m ) . Chứng minh 1 −
am 1
2
m+2
m
a0 =
1
Lời giải: Xây dựng đẳng thức
a k −1
theo vế, chú ý đây là dãy số tăng nên
1
a k −1
−
−
1
1
=
, k = 1; 2;...; n . Làm tương tự và cộng
a k m + a k −1
1 1
− 1 a n 1 . Từ đây ta đánh giá
a0 a n
1
1
m
1
1
1
1
−
am 1 −
=
, k = 1; 2;...; n và cộng theo vế suy ra
a0 a m m + 1
m+2
a k m + a k −1 m + 1
. Và từ đây suy ra kết quả.
(
)
Bài 2: Cho dãy ( a n ) là dãy các số nguyên lớn hơn 1 và tăng ngặt thỏa ai ; a j = 1, i j và
1
1
1
lim
+
+ ... +
aa
a 2a 3
a n a n +1
1 2
= + . Chứng minh dãy đã cho chứa vô hạn số nguyên tố.
Lời giải: Giả sử dãy đã cho có hữu hạn số ngun tố thì tồn tại số nguyên dương m để
a n là hợp số với mọi n m . Gọi pi là ước nguyên tố bé nhất của ai thì các pi phân biệt đồng
thời a n pi2 nếu a n là hợp số.
Khi ấy, với mọi n > 1 ta có
n
i =1
a i a i +1
m −1
i =1
m −1
1
=
1
a i a i +1
i =1
+
1
a i a i +1
n
+
i=m
1
a i a i +1
m −1
i =1
1
a i a i +1
n
1
i = m pi pi + 1
+
n
n
1 n 1
1 m −1 1
1 m −1 1
1
+
+
+
2
2
2
2 i = m pi p i + 1 i =1 a i a i + 1 i = m p i i =1 a i a i + 1 i =1 i 2
Điều này chứng tỏa dãy tổng bị chặn trên nên vô lý.
20 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
[TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh
Bài 3: Cho c là hằng số dương và dãy ( a n ) thỏa a1 0,a n +1 = ca 2n + a n
a. Chứng minh a n c n −1n na1n +1
1
b. Chứng minh a1 + a 2 + ... + a n n na1 − .
c
Lời giải:
a. Từ đẳng thức
b. Sử dụng
1
a n −1
1
a n −1
−
−
a
1 ca n −1
1 1 n −1 ca i
=
−
=
n n c n −1 21 và suy ra a n c n −1n na1n +1 .
an
an
a 1 a n i =1 a i + 1
an
ca
1
c
1
1
cn 2
= 2 n −1
=
−
hay
a n ca n −1 + a n −1 ca n −1 + 1 a1 a n +1 c ( a1 + ... + a n ) + n
1
cn 2
và suy ra kết quả.
a1 c ( a1 + ... + a n ) + n
Bài 4: Dãy ( x n ) thỏa x1 = 2; x n +1 =
a. Tính lim
1
2
(
)
3x 2n + n 2 + 2 .
xn
,lim ( x n − n )
n
b. Cho ( 0;1) , chứng minh tồn tại N để
n
i.x
i =1
i
1
n ( n + 1)( 2n + 1) + 4 , n N
6
Lời giải:
a. Quy nạp cho ta n xn n + 1 . Chú ý x n +1
1
2
(
1
2
(
)
4n 2 + 6n + 3 + 2 và ta cần chứng minh
)
4n 2 + 6n + 3 + 2 n + 2 4n 2 + 6n + 3 2n + 2 2n + 1 0 và đánh giá này đúng. Điều
này suy ra lim
xn
= 1.
n
Lại xét x n +1 − (n + 1) =
xn + n
3
3
2n + 1 3 n + 1
xn − n )
( xn − n ) .
.
. ( x n − n ) và từ đây
(
2
2
2
2
4n
4
n
3x n + n + 2n
n
3
suy ra 0 x n +1 − ( n + 1) . ( n + 1) lim ( x n − n ) = 0 .
4
21 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
[TÀI LIỆU ƠN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
b. Xét
x n +1 − (n + 1) =
xn + n
3
3
2n
xn − n )
( xn − n )
(
2
2
3x 2n + n 2 + 2n 2
3 ( n + 1) + n 2 + 2n
3
2n
3
n
xn − n )
( xn − n )
(
2
4n + 2 4
n +1
n
n
3
3
1
Và từ đây suy ra x n +1 − ( n + 1) .
hay nx n n 2 + , n = 1; 2; 3;... và cộng theo vế
4
4 n +1
n
3
1−
n
n
1
4 = 1 n n + 1 2n + 1 + 3 1 − 3 . Mặt khác, do
cho ta ixi n ( n + 1)( 2n + 1) +
(
)(
)
4
3
6
6
i =1
1−
4
n
3 n
3
lim 1 − = 1 N : 1 − , n N . Từ đây suy ra kết quả.
4
4
Bài 5: Dãy ( x n ) thỏa x1 = 1; xn +1 = xn + 2 xn +
a. Chứng minh lim
b. Tìm lim
n
.
xn
n
= 0.
xn
n2
.
xn
Lời giải:
a. Quy nạp ta có xn 1, n = 1; 2; 3;... và
2
x n +1
1
1
x n + 2 x n x n + x n +1 x n + , n = 1; 2; 3;...
2
2
( n + 1) lim n = 0 .
n −1 n +1
x n x1 +
=
xn
2
2
4
xn
2
Kết quả này suy ra
22 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh
x n +1 − x n =
b. Xét
lim
xn
n
= 1 lim
Bài 6: Dãy số ( a n )
[TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
2 xn +
n
xn
2+
n
xn + 2 xn +
+ xn
xn
=
n
xn xn
2
n
1+
+ 2 +1
xn xn
→ 1 . Áp dụng Cesaro ta có
xn
= 1.
n2
a a
a
na 2n
1
thỏa a1 = 1,a 2 = ,a n +1 =
. Đặt bn = 2 + 3 + ... + n +1 , tính lim bn
2
a1 a 2
an
1 + ( n + 1) a n
Lời giải: Quảng Nam TST, 2018 - 2019
Ta có a n +1 + ( n + 1) a n +1 .a n = na n2
a n +1
3
= na n − ( n + 1) a n +1 b n = − ( n + 1) a n +1
an
2
Chú ý ( a n ) là dãy giảm dương nên dãy ( bn ) tăng và bị chặn trên nên có lim và
lim ( bn − bn −1 ) = lim
lim
a
a n +1
1
= 0 . Do lim n +1 = 0 n 0 : a n0 + k k a n0 , k = 1; 2; 3;... và do
an
an
2
n
3
a n0 = 0 nên lim na n = 0 . Từ đây suy ra lim b n = .
n
2
2
Nhận xét: bằng quy nạp, ta chứng minh được x n
Bài 7: Cho dãy ( x n ) có lim xn = L , đặt y n =
1
3
và suy ra lim b n = .
2
n ( n + 1)
x n x n −1
x
x
+
+ ... + n2−1 + n1 . Chứng minh lim yn = 2L
1
2
2
2
Lời giải: Lấy 0 , ta chứng minh N : y n − 2L , n N
Do lim xn = L nên a = 0 thì n1
4
y n − 2L =
+
: x n − L a, n n1 . Xét
x n − L x n −1 − L
x −L
x −L L
x n x n −1
x
x
+
+ ... + n2−1 + n1 − 2L n
+ ... + n1− n +1 + 1 n − n + ... + 1 n + n
1
2
1
2
2
2
2
2 1
2 1
23 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
[TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
Lại có:
xn − L
1
x n1 − L
+ ... +
x n − L . Do lim
2
n − n1 + 1
1
2 n −n1 −1
2a ,
= lim
x n 1 −1 − L
2
n − n1
+ ... +
x1 − L
2
n
M
2
n − n1 −1
với M là chặn trên của dãy
L
M
1
=
0
n
:
a,
a; n n 2 . Vậy, chọn
nên
tồn
tại
2
2n
2n
2n −n1 −1
N = max n1 ; n 2 thì ta có N : y n − 2L , n N .
Bài 8: Cho dãy số thực ( xn )
Chứng minh rằng x2016
x0 = 1
được xác định như sau:
xn2
, n 0.
xn +1 = xn −
2016
1
x2015 .
2
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2017 – chuyên Hạ Long, Quảng Ninh
Trước hết, ta chứng minh 0 xn 1, n 1.
+ Với n = 1 ta có 0 x1 = 1 −
1
1.
2016
+ Giả sử 0 xk 1 . Ta đi chứng minh 0 xk +1 1 . Thật vậy
xk +1 =
xk ( 2016 − xk )
2016
0 vì 0 xk 1 và xk +1 − xk = −
1
2016
1
1
1
1
(*)
=
= +
+
xn +1 xn ( 2016 − xn ) xn 2016 − xn xn 2015
Từ đó ta có
1
x2015
1
x2014
1
x2014
1
x2013
+
1
2015
+
1
2015
…
1 1
1
+
x2 x1 2015
1
1
= 1+
x1
2015
24 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
xk2
0 xk +1 xk 1 .
2016
[TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
GVBS: Nguyễn Hồng Vinh
Cộng vế các bất đẳng thức trên ta có
1
x2015
1
+
x2014
1
x2015
+ ... +
1+
1 1
1
1 1
2015
+
+ ... + + + 1 +
x2 x1 x2014
x2 x1
2015
2015
=2
2015
1
x2015 .
2
Cũng từ
n
1
1
1
1
1
= +
ta có
= 1+
xn +1 xn 2016 − xn
xn +1
i = 0 2016 − xi
Áp dụng bất đẳng thức
1 1
1
k2
với a1 , a2 ,..., ak 0 ta có
+ + ... +
a1 a2
ak ( a1 + a2 + ... + ak )
( n + 1)
n
1
1
= 1+
1+
xn +1
i = 0 2016 − xi
2
( n + 1)
1+
2016 ( n + 1)
2
2016
2016 ( n + 1) − xi
i =0
Cho n = 2015 ta được
Vậy x2016
1
2 x2016
x2016
1
.
2
1
x2015 .
2
Bài 9: Cho dãy u1 = 1, u2 = 2, u3 = 3, un+4 =
1
3
(
)
un+1 + 3 2un+2 − 1 + 4 3un+3 − 2 . Tính giới hạn của dãy
đã cho.
Lời giải:
Dễ chứng minh: un 1 với mọi giá trị n > 1.
Đặt dãy phụ x1 = 3, xn+1 =
1
3
(
)
xn + 3 2 xn − 1 + 4 3xn − 2 . Khi đó, ta chứng minh được đây là dãy
giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên có giới hạn và tính được giới hạn là 1.
Lại chứng minh được: u1 , u2 , u3 x1; u4 , u5 , u6 x2 ;.... quá trình này tiếp diễn và dùng định lý kẹp
cho ta điều cần chứng minh.
25 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2