Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai 2 Thuyet electron Dinh luat bao toan dien tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.91 KB, 2 trang )

Đề 1:

Đề 1:

Câu 1: Một điện lượng 4mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
dây dẫn trong khoảng thời gian 0,8s.
a) Tính cường độ dòng điện.
b)Tính số electron qua tiết diện thẳng của dây trong 15s và 1s.

Câu 1: Một điện lượng 4mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
dây dẫn trong khoảng thời gian 0,8s.
a) Tính cường độ dòng điện.
b)Tính số electron qua tiết diện thẳng của dây trong 15s và 1s.

Câu 2: Suất điện động của một pin là 3V. Tính công của lực lạ
khi dịch chuyển 2mC đi từ cực âm đến cực dương bên trong
nguồn pin.

Câu 2: Suất điện động của một pin là 3V. Tính công của lực lạ
khi dịch chuyển 2mC đi từ cực âm đến cực dương bên trong
nguồn pin.

Câu 3: Một tấm kim loại đem mạ kẽm có diện tích bề mặt là
100cm2, bề dày lớp kẽm bám vào tấm kim loại là 1mm khi cho
dòng điện 2A chạy qua bình điện phân trong thời gian t. Tìm t,
biết khối lượng riêng của kẽm là D = 7.103kg/m3, A=65,n=2.

Câu 3: Một tấm kim loại đem mạ kẽm có diện tích bề mặt là
100cm2, bề dày lớp kẽm bám vào tấm kim loại là 1mm khi cho
dòng điện 2A chạy qua bình điện phân trong thời gian t. Tìm t,
biết khối lượng riêng của kẽm là D = 7.103kg/m3, A=65,n=2.



Câu 4: Một sợi đồng ở 20oC có điện trở suất là 1,69.10-8 Ω.m.
Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10-3 K-1. Tính :
a) Điện trở suất của dây đồng ở 100oC.
b) Điện trở suất của dây đồng tăng hay giảm bao nhiêu khi ở
200oC kể từ nhiệt độ 20oC.

Câu 4: Một sợi đồng ở 20oC có điện trở suất là 1,69.10-8 Ω.m.
Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10-3 K-1. Tính :
a) Điện trở suất của dây đồng ở 100oC.
b) Điện trở suất của dây đồng tăng hay giảm bao nhiêu khi ở
200oC kể từ nhiệt độ 20oC.


Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ: các nguồn điện giống nhau,
mỗi nguồn có suất điện động E= 1,5V và điện trở trong r = 0,4.
Điện trở R1=1,2, đèn Đ có ghi 6V- 6W, bình điện phân dung
dịch CuSO4 có anot bằng đồng có điện trở Rb=3. Ampe kế và
dây nối có điện trở không đáng kể. Tính:
a/ Số chỉ ampe kế, công suất trên R1 và hiệu suất bộ nguồn.
b/ Khối lượng Cu bám vào catot trong thời gian 32 phút 10 giây.
Biết ACu = 64 g/mol, Cu có hóa trị 2. Tìm công của bộ nguồn
trong thời gian đó.
c/ Đèn có sáng bình thường không? Tại sao? Nếu không thì thay
R1 thành R’ để đèn sáng bình thường. Hãy tìm R’.

R1
Rb

Câu 6: E= 16V; r=1,2Ω; R1=2Ω; R2=5Ω; R3=7Ω; R4=8Ω.

a) Tìm Im và UAB, nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 2m30s.
b) Thay R1 thành R’ để công suất trên R’ cực đại. Tìm R’.

Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ: các nguồn điện giống nhau,
mỗi nguồn có suất điện động E= 1,5V và điện trở trong r = 0,4.
Điện trở R1=1,2, đèn Đ có
ghi 6V- 6W, bình điện phân
dung dịch CuSO4 có anot bằng
đồng có điện trở Rb=3.
R1
Ampe kế và dây nối có điện
Rb
trở không đáng kể. Tính:
a/ Số chỉ ampe kế, công suất
trên R1 và hiệu suất bộ nguồn.
b/ Khối lượng Cu bám vào catot trong thời gian 32 phút 10 giây.
Biết ACu = 64 g/mol, Cu có hóa trị 2. Tìm công của bộ nguồn
trong thời gian đó.
c/ Đèn có sáng bình thường không? Tại sao? Nếu không thì thay
R1 thành R’ để đèn sáng bình thường. Hãy tìm R’.

Câu 6: E= 16V; r=1,2Ω; R1=2Ω; R2=5Ω; R3=7Ω; R4=8Ω.
a) Tìm Im và UAB, nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 2m30s.
b) Thay R1 thành R’ để công suất trên R’ cực đại. Tìm R’.

R1

R1

R2


R2

B

R3

r

E

A

r

E

A

B

R3

R4

R4




×