BÁO CÁO
Kỹ Thuật Lạnh
Chủ đề : Máy lạnh làm việc theo chu trình 2 cấp, 1 tiết
lưu làm mát trung gian khơng hồn tồn
1
1
Đề:
• một máy lạnh làm việc theo chu trình 2 cấp, 1 tiết
Cho
lưu làm mát trung gian khơng hồn toàn biết:
Nhiệt độ ngưng tụ : =45°C Nhiệt độ bay hơi : =-40°C |
Denta t trung gian=10°C
a.Vẽ sơ đồ nguyên lý và biểu diễn các q trình trên đồ
thị lgp-h.
b.Tính công nén l, năng suất lạnh riêng qo, nhiệt lượng
nhả ra tại thiết bị ngưng tụ qk, nhiệt lượng nhả ra tại
thiết bị làm mát trung gian qua, tỷ số nén , áp suất trung
gian pg, hệ số làm lạnh .
2
Môi Chất R22
3
Sơ đồ nguyên lý
4
Đồ Thị
5
Phương Pháp Tra Bảng
Với Mơi Chất R22
Ta có :
Ta được :
KJ/K.kg
KJ/kg
6
Ta có :
Ta được :
KJ/K.kg
KJ/kg
7
Kết hợp vs KJ/K.kg ta được :
Tìm Điểm số 2 :
Áp Suất P=4,25 bar
s’=1,821KJ/K.kg
h’=420,9KJ/kg
t’=20
S= 1,823KJ/K.kg
h=421,4KJ/kg
t=20,83
s”=1,833KJ/K.kg
h”=424,4KJ/kg
t”=25
Áp Suất P=4,5 bar
s’=1,814KJ/K.kg
h’=417KJ/kg
t’=20
S=1,823KJ/K.kg
h=423,125KJ/kg
t=23,75
s”=1,826KJ/K.kg
h”=424KJ/kg
t”=25
8
Từ 2 bảng nội suy trên => Ta nội suy một lần nữa được thông
số của điểm 2
p=4,25 bar
h'=421,4KJ/kg
t=20,83
=4,26 bar
=421,469KJ/kg
=20,966
p= 4,5 bar
h”=423,125KJ/kg
t=23,75
9
Kết hợp vs ta được:
Tìm Điểm số 3 :
Áp Suất P=4,25 bar
s’=1,796KJ/K.kg
h’=413,8KJ/kg
t’=10
S=1,798KJ/K.kg
h=414,476KJ/kg
t=10,966
s”=1,808KJ/K.kg
h”=417,3KJ/kg
t”=15
s’=1,789KJ/K.kg
h’=413,3KJ/kg
t’=10
S=1,7915KJ/K.kg
h=413,995KJ/kg
t=10,966
s”=1,802KJ/K.kg
h”=416,9KJ/kg
t”=15
Áp Suất P=4,5 bar
10
Từ 2 bảng nội suy trên => Ta nội suy một lần nữa được thông
số của điểm 3
P=4,25 bar
h'=414,476KJ/kg
S=1,798KJ/K.kg
=4,26 bar
=414,45KJ/kg
=1,798KJ/K.kg
P= 4,5 bar
h”=413,995KJ/kg
S=1,798KJ/K.kg
11
Kết hợp =1,798 =vs ta được:
Tìm Điểm số 4 :
Áp Suất P=17 bar
s’=1,792KJ/K.kg
h’=450,0KJ/kg
t’=10
S=1,79744KJ/K.kg
h=451,99467KJ/kg
t=10,966
s”=1,804KJ/K.kg
h”=454,4KJ/kg
t”=15
s’=1,796KJ/K.kg
h’=453,2KJ/kg
t’=85
S=1,79744KJ/K.kg
h=453,716KJ/kg
t=82,266
s”=1,808KJ/K.kg
h”=457,5KJ/kg
t”=90
Áp Suất P=18 bar
12
Từ 2 bảng nội suy trên => Ta nội suy một lần nữa được thông
số của điểm 4
P=17 bar
h'=451,99467KJ/kg
t=82,266
=17.29 bar
=452,493KJ/kg
=83,227
P= 18bar
h”=453,716KJ/kg
t= 85,583
13
Tổng hợp Thơng số
Vị Trí
Nhiệt độ(
Áp suất(bar)
Enthaphy(KJ/kg Entropy(KJ/K.k
)
g)
1
-40
1,052
388,1
1,823
2
20,966
4,26
421,469
1,823
3
10,966
4,26
414,45
1,79744
4
83,227
17.29
452,493
1,79744
5
-45
17.29
256,4
1,187
6
-40
1,052
256,4
?
14
Ta Tính được:
Cơng nén riêng
(KJ/kg)
(KJ/kg)
(KJ/kg)
Năng suất lạnh riêng :
(KJ/kg)
Nhiệt lượng riêng :
(KJ/kg)
Nhiệt lượng tại thiết bị:
(KJ/kg)
Hệ số làm lạnh :
15
==
Phương Pháp Đồ Thị:
Pk
Ptg
Po
16
Từ Các Điểm Nút Vẽ trên đồ thị Ta tra được
Vị trí
Nhiệt độ (
Áp suất ( bar)
Enthapy ( KJ/kg)
1
-40
1,1
385
2
20,5
4,3
425
3
10,5
4,3
410
4
81,8
17,4
455
5
45
17,4
255
6
-40
1,1
255
17
Ta Tính được:
Cơng nén thấp áp
Cơng nén áp suất cao:
(KJ/kg)
Cơng nén :
(KJ/kg)
Năng suất lạnh riêng :
(KJ/kg)
Nhiệt lượng riêng :
(KJ/kg)
Hệ số làm lạnh :
18
Phương Pháp Sử Dụng Phần Mền:
19
Ta Được Kết Quả
20
So Sánh Và Nhận Xét Kết Quả Qua Từng Phương Pháp
*Về kết quả :
+Phương pháp đồ thị bị lệch một ít so với 2 phương pháp tra bảng và
phương pháp phần mền
+ Phương pháp tra bảng lệch rất ít so với phương pháp phần mền
*Nhận Xét:
- Độ thị:
+Nhanh chống , dễ dàng nhưng kết quả khơng q chính xác
- Tra bảng:
+ Độ chính xác cao, phải thực hiện các phép tính tốn
- Phần mền:
+ Độ chính xác cao, u cầu phải hiểu rõ chu trình và biết viết code phù
hợp với từng yêu cầu của chu trình
21
Môi Chất R407C
22
Mơi Chất
R407C
I. Tính Tốn Bằng Phương Pháp Tra
Bảng:
Đồ thị LgP – H
23
I.
Mơi Chất
R407C
Tính Tốn
Bằng Phương Pháp Tra
Bảng:
To = -40C – Tra bảng bão hịa ta
có:
S1 = S2 = 1,8487 kJ/kg.K
P1 = P6 = Po = 0,85 bar
H1 = Ho = 389,5 kJ/kg
24
I.
Mơi Chất
R407C
Tính Tốn
Bằng Phương Pháp Tra
Bảng:
Tk = 45C - Tra bảng hơi bão hịa ta
có:
S5 = 1,2404 kJ/kg.K
P4 = P5 = Pk = 19,485 bar
H5 = H6 = 272,5 kJ/kg
25