Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

giao an tu chon 6 theo chu diem 2 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.26 KB, 76 trang )

Tiết5 : các Phép tính về số tự nhiên
Ngày soạn :17/9/08.ngày dạy :20/9/08
I .Mục tiêu:
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
rèn kĩ năng tính nhẩm
làm cho hs biết cách vận dụng tính nhẩm vào thực tế
ii.chuẩn bị:
sgk shd ,bài tập toán6 tập1 bảng phụ. Phấn màu
IIi.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân 2
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh
Tìm x biết: x N
Bài 43 SBT 5
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44 6
a, (x 45). 27 = 0
x 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 1


x = 41

1
TÝnh nhanh
 C¸ch tÝnh tæng c¸c sè TN liªn
tiÕp, c¸c sè ch½n(lÎ) liªn tiÕp.
TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dông tÝnh
chÊt a(b-c) = ab – ac
a ∈ { 25; 38}
b ∈ { 14; 23}

TÝnh nhanh
Bµi 45 4’
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 +
33
= (26 +33) + (27 +32)
+(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
(sè cuèi + sè ®Çu) x sè sè h¹ng : 2
Bµi 49 4’
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bµi 51: 4’
M = {x ∈ N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bµi 52 4’
a, a + x = a
x ∈ { 0}

b, a + x > a
x ∈ N*
c, a + x < a
x ∈ Φ
Bµi 56: 4’
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100

2
Giíi thiÖu n!
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000
Bµi 58 6’
n! = 1.2.3...n
5! = 1.2.3.4.5 =120
4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
= 24 – 6 = 18

iv.Cñng cè:3’
v. Híng dÉn vÒ nhµ lµm bµi tËp 59,61 3’

3
Tiết 6: các Phép tính về số tự nhiên
Ngày soạn :24/9/08. ngày dạy:27/9/08

I.Mục tiêu:
Học sinh vận dụng một số kiến thức về phép trừ ,phép chia
để luyện một số bài tập.
rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
biết tìm x
i.chuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán 6 bảng phụ phấn màu
IIi.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Tìm x N
Tìm số d
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số
hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng
một đơn vị
Bài 62 SBT 7
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x 5 = 613
6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
Bài 63: 6
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
=> r { 0; 1; 2; ...; 5}
b, Dạng TQ số TN


4 : 4k


4 d 1 : 4k +
1
Bài 65 :6
a, 57 + 39
= (57 1) + (39 + 1)
= 56 + 40

4
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị
trừ và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia
thừa số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với
cùng một số.
áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trờng hợp
chia hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ
= 96
Bài 66 : 5
213 98
= (213 + 2) (98 + 2)
= 215 - 100 = 115


Bài 67 :8
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
= 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
= 24

72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
= 10 + 2 = 12
Bài 68 :8
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc
nhiều nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2
iv.Củng cố: 3 Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
v.Dặn dò: 2 Về, nhà làm BT 69;70
Tiết 7 :các phép tính về số tự nhiên
Ngày soạn :1/10/08 ;ngày dạy :4/10/08
I.Mục tiêu:
Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia

5
rèn kĩ năng t duy
ii.chuẩn bị :
sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu
IIi.Nội dung :
ổn định

Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0
Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
Tìm số bị trừ và số trừ
Tính nhanh
Tìm thơng
Bài 72 SBT 6
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu
5310 1035
Bài 74: 7
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
Số trừ + Hiệu = 531
Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76: 7
a, (1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
= 100 + 5 = 105
b, (2100 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98

Bài 78: 7
a,
aaa
: a = 111

6
Năm nhuận : 36 ngày
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các
chữ số bằng 62.
b,
abab
:
ab
= 101
c,
abcabc
:
abc
= 1001
Bài 81: 6
366 : 7 = 52 d 2
Năm nhuận gồm 52 tuần d 2 ngày
Bài 82:7
62 : 9 = 6 d 8
Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ
số bằng 62 là 999 999 8
iv.củng cố :3 gv cho hs nhắc lại từng phần vừa học để khắc sâu
v.Dặn dò : 2 Về nhà làm BT 75, 80 SBT(12)

7

Tiết 8:các phép tính về số tự nhiên
Ngày soạn:8/10/08;ngày dạy:11/10/08.
I.Mục tiêu:
Tính đợc giá trị của l luỹ thừa
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
So sánh hai luỹ thừa
ii.chuẩn bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
IIi.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: 1/ Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa. Viết dạng tổng
quát
2/ Cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dới dạng 1 luỹ
thừa
Hớng dẫn câu c
HĐ 2: Viết các số dới dạng 1 luỹ
Bài 88: 5
a, 5
3
. 5
6
= 5
3 + 6
= 5

9
3
4
. 3 = 3
5
Bài 92: 5
a, a.a.a.b.b = a
3
b
2
b, m.m.m.m + p.p = m
4
+ p
2
Bài 93 6
a, a
3
a
5
= a
8
b, x
7
. x . x
4
= x
12
c, 3
5
. 4

5
= 12
5
d, 8
5
. 2
3
= 8
5
.8 = 8
6

Bài 89: 5
8 = 2
3

8
thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125
số nào là luỹ thừa của một số tự
nhiên > 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa
của 10
Khối lợng trái đất.
Khối lợng khí quyển trái đất.
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa
16 = 4
2
= 2
4

125 = 5
3
Bài 90: 5
10 000 = 10
4
1 000 000 000 = 10
9
Bài 94: 6
600...0 = 6 . 10
21
(Tấn)
(21 chữ số 0)
500...0 = 5. 10
15

(Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh 8
a, 2
6
và 8
2
2
6
= 2.2.2.2.2.2 = 64
8
2
= 8.8 = 64
=> 2
6

= 8
2
b, 5
3
và 3
5
5
3
= 5.5.5 = 125
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 5
3
< 3
5

iv.Củng cố: 3Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
v.Dặn dò: 2 Về nhà làm bài 95(có hớng dẫn)
Tiết9: vẽ và đo đoạn thẳng .vẽ và đo góc 1

9
Ngày soạn:15/10/08;ngày dạy:18/10/08.Lớp 6C,6D
I.Mục tiêu:
Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
rèn kĩ năng vẽ hình
iichuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán6 1t thớc kẻ com pa bảng phụ
phấn mầu.

IIi.nội dung
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia
đối nhau.
Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy
A Ox, B Oy => Các tia trùng
với tia Ay
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo
thứ tự đó.
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng
theothứ tự đó.
Trang 20
Bài 24 SBT (99) 10
a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO ,
tia AB
b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau
vì không chung gốc.
c, Hai tia Ax và By không đối nhau vì
không chung gốc.
Bài 25 SBT 20
a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA và
tia BC
Bài 26 SBT:

10

A
B
C
.
.
.
x
y
A
O
B
.
.
.
A
B
C
.
.
.
Các tia trùng nhau.
- Xét vị trí điểm A đối với tia BA, tia
BC
Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy
A tia Ox , B tia Oy. Xét vị trí ba
điểm A, O, B
a, Tia gốc A: AB, AC
Tia gốc B: BC, BA
Tia gốc C: CA, CB
b, Tia AB trùng với tia AC

Tia CA trùng với tia CB
c, A tia BA
A tia BC
Bài 27 SBT: 10
TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau
Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt
A, O, B không thẳng hàng.
TH 3: Ox, Oy trùng nhau
A, B cùng phía với O
iv.Củng cố Dặn dò: 3Về nhà làm bài 28, 29 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa
chữa
v.Hớng dẫn : 2 bài 28.
========*&*========

11
x
y
A
O
B
.
.
.
x
y
A
O
B
.

.
.
x
y
A
B
.
.
O
.
Ngày soạn:22/10/08;ngày dạy:25/10/08;Lớp 6C;6D
Tiết 10 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết
I.Mục tiêu:
Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất
chia hết của một tổng, môt tích
Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận
II.CHUẩN Bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.nội dung
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp
có 1 số

2
Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có

1 số

3.
Bài 118 SBT (17) 8
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a

2 => bài toán đã đợc chứng
minh
Nếu a

2 => a = 2k + 1 (k N)
nên a + 1 = 2k + 2

2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn
có một số

2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1,
a+2Nếu a

3 mà a : 3 d 1 => a = 3k
(k N) nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3

3
hay a + 2

3 (2)
Nếu a : 3 d 2 => a = 3k + 2

nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3

3
hay a + 1

3 (3)
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự

12
Chøng tá tæng 3 sè TN liªn tiÕp

3
C/m tæng cña 4 sè TN liªn tiÕp


4
Chøng tá sè cã d¹ng
aaaaaa


7
Chøng tá sè cã d¹ng
abcabc


11
Chøng tá lÊy 1 sè cã 2 ch÷ sè, céng
víi sè gåm 2 ch÷ sè Êy viÕt theo thø
tù ngîc l¹i lu«n ®îc 1 sè


11
nhiªn liªn tiÕp lu«n cã 1 sè

3.
Bµi 119: 8’
a, Gäi 3 sè TN liªn tiÕp lµ a; a+1; a+2
=> Tæng a + (a+1) + (a+2)
= (a+a+a) + (1+2)
= 3ª + 3

3
b, Tæng 4 sè TN liªn tiÕp
a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
= (a+a+a+a) + (1+2+3)
= 4a + 6
4a

4
=> 4a + 6

4
6

4
hay tæng cña 4 sè TN liªn tiÕp


4.
Bµi 120: 8’
Ta cã

aaaaaa
= a . 111 111
= a . 7 . 15 873

7
VËy
aaaaaa


7
Bµi 121: 8’
abcabc
=
abc
. 1001
=
abc
. 11 . 91

11
Bµi 122: 9’
Chøng tá
ab
+
ba


11
Ta cã
ab

+
ba
= 10.a + b + 10b + a
= 11a + 11b
= 11(a+b)

11

13
IV.Củng cố: 3GV yêu cầu HS nhắc lại nọi dung các bài tập vừa chữa
V. Hớng dẫn -Dặn dò: 1 Làm nốt bài tập còn lại
==================*&*======================
Ngày soạn:29/10/08;ngày dạy:1/11/08;Lớp 6C;6D
Tiết 11 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết
I.Mục tiêu:
Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để đợc một số chia hết cho
2; 5
Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất đợc ghép từ các số
đã cho chia hết cho 2;5
II.CHUẩN Bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2;

5
Điền chữ số vào dấu * để đợc 35*
Bài 123: 6
Cho số 213; 435; 680; 156
a, Số

2 và

5 : 156
b, Số

5 và

2 : 435
c, Số

2 và

5 : 680
d, Số

2 và

5 : 213
Bài 125: 6 Cho 35*
a, 35*

2 => * {0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35*


5 => * {0; 5 }
c, 35*

2 và

5 => * {0}
Bài 127: 6 Chữ số 6; 0; 5

14

Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số
TN có 3 chữ số thỏa mãn
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ
số giống nhau. Số đó

2 và chia 5
d 4
Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số
tự nhiên có 3 chữ số.
HĐ 2: Tập hợp số

2, và

5
Tìm tập hợp các số tự nhiên n
vừa

2; và

5 và 136 < x < 182

Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết
cho 2 => Tìm số số hạng
Viết tập hợp đó ra
=> Tìm số số hạng
a, Ghép thành số

2
650; 506; 560
b Ghép thành số

5
650; 560; 605
Bài 128: 5
Số đó là 44
Bài 129: 6 Cho 3; 4; 5
a, Số lớn nhất và

2 là 534
b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345
Bài 130: 6
{140; 150; 160; 170; 180}
Bài 131: 6
Tập hợp các số TN từ 1-> 100 và

2

{2; 4; 6; ...100}
=> Số các số hạng (100-2):2+1 = 50
Vậy từ 1 -> 100 có 50 số


2
Tập hợp các số tự nhiên từ 1-> 100 và

5
{5; 10; 15;...100}
Số số hạng (100-5):5+1 = 20
Vậy từ 1 -> 100 có 20 số 1

15
IV. Củng cố-Dặn dò:3 Ôn lại tính chất 1 tổng, 1 hiệu và

2 và

5
V.Hớng dẫn:1 Làm tiếp các bài tập còn lại trong sách bài tập toán6 T1
==================*&*======================
Ngày soạn:5/11/08;ngày dạy:8/11/08;Lớp 6C;6D
Tiết 12 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết
I.Mục tiêu:
Ôn lại phần thực hiện phép tính
Dạng toán chia hết
Tìm x
II.CHUẩN Bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.Nội dung
ổn định
Kiểm tra:3 nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5;3;9
Luyện tập
GV + HS

GHI bảng
HĐ1: Thứ tự thực hiện phép tính. Bài 1:13 Thực hiện phép tính
a, 90 (2
2
.25 3
2
. 7)
= 90 (100 63)
= 90 - 37 = 53
b, 720 - {40.[(120 -70):25 + 2
3
]}
= 720 - {40.[(2 + 8]}
= 720 - {40 . 10]}
= 720 400 = 320
c, 570 + {96.[(2
4
.2 - 5):3
2
. 13
0
]}
= 570 + {96.[27:9]}
= 570 + {96 . 3]}
= 570 + 288 = 858
d, 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
= 37(24 + 76) + 63(79 + 21)

16
H§2: T×m sè tù nhiªn x

T×m x b»ng c¸ch ®a vÒ tÝnh BC, ¦C
= 37 . 100 + 63 . 100
= 100(37 + 63)
= 100 . 100 = 10 000
e, 2002
0
.17 + 99 .17 –(3
3
.
3
2
+2
4
.2)
= 1.17 + 99.17 - (3 + 32)
= 17 . 100 - 35
= 1700 - 35
= 1665.
Bµi 2:13’ T×m x ∈N
a, 20 – [7(x - 3) + 4] = 2
7(x - 3) + 4 = 18
7(x - 3) = 14
(x - 3) = 2
x = 5
b, 3
x
. 2 + 15 = 33
3
x
. 2 = 18

3
x
= 9
3
x
= 3
2
x = 3
c, 2
x
+ 2
x+3
= 576
2
x
+ 2
x
. 2
3
= 576
2
x
(1 + 2
3
) = 576
2
x
. 9 = 576
2
x

= 64
2
x
= 2
6
x = 6.
d, (9 - x)
3
= 216
(9 – x)
3
= 6
3
9- x = 6
x = 3
Bµi 3: 12’T×m x ∈N
a, 70

x; 84

x vµ x > 8
V× 70

x; 84

x nªn x

17
ƯC(70, 84)
70 = 2 . 5 . 7

84 = 2
2
. 3 . 7
ƯCLN(70, 84) = 2 . 7 = 14
vì x > 8 nên x = 14.
b, x

12; x

25; x

30 và 0 < x
< 500
=> x BC(12, 25, 30)
12 = 2
2
. 3
25 = 5
2
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12, 25, 30) = 2
2
. 3 . 5
2
= 300
BC(12, 25, 30) = {0; 300; 600;...}
Vì 0 < x < 500 => x = 300.
IVCủng cố:3 Nhắc lại các dạng toán đã ôn.
Hớng dẫn bài 302:
Số đó : 5 thiếu 1 => Tận cùng là 4; 9

Số đó : 2 d 1 => Tận cùng là 9
Số đó

7 => là bội của 7 có tận cùng là 9
B(7) : 49 ; 17.7 = 119 27.7 = 189
Số đó : 3 d 1 => số đó là 49
V.Dặn dò:1 Về nhà làm BT 203, 204, 207, 209.


18


19

20
Ngày soạn:26/11/08;ngày dạy:29/11/08;Lớp 6C;6D
Tiết: 14 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết
II. I.Mục tiêu:
Ôn lại phần thực hiện phép tính
toán chia hết
Dạng tìm x
II.CHUẩN Bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.

21
III.Néi dung
 æn ®Þnh
 KiÓm tra:3 nh¾c l¹i ®iÒu kiÖn 1 sè chia hÕt cho 2’ ;5;3;9
 LuyÖn tËp

GV + HS
GHI b¶ng
H§ 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
Bµi 104 SBT (15) 9’
a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
b, 2
3
. 17 – 2
3
. 14
= 2
3
(17 – 14)
= 8 . 3 = 24
c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120
= 17(85 + 15) – 120
= 17 . 100 - 120
= 1700 – 120 = 1580
d, 20 – [ 30 – (5 - 1)
2
]
= 20 - [30 - 4
2
]

= 20 - [ 30 – 16]
= 20 – 14 = 6
Bµi 107: 9’
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
= 3
4
+ 2
5
= 81 + 32 = 113
b, (39 . 42 – 37 . 42): 42
= (39 - 37)42 : 42
= 2

22
HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết
Xét xem các biểu thức sau có bằng
nhau không .
Bài 108: 10
a, 2.x 138 = 2
3
. 3
2
2.x - 138 = 8.9

2.x = 138 + 72
x = 210 : 2
x = 105
b, 231 (x - 6) = 1339 : 13
231 (x - 6) = 103
x 6 = 231 -103
x 6 = 118
x = 118 + 6
x = 124
Bài 109: 10
a, 1
2
+ 5
2
+ 6
2
và 2
2
+ 3
2
+ 7
2
Ta có 1
2
+ 5
2
+ 6
2
= 1 + 25 + 36 = 62
2

2
+ 3
2
+ 7
2
= 4 + 9 + 49 = 62
=> 1
2
+ 5
2
+ 6
2
= 2
2
+ 3
2
+ 7
2
(= 62)

IV.Củng cố: 3 Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
V.Dặn dò: 1 BT 110, 111 SBT (15).
Tiết9: vẽ và đo đoạn thẳng .vẽ và đo góc 2
Ngày soạn:15/10/08;ngày dạy:18/10/08.Lớp 6C,6D
I.Mục tiêu:
Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
rèn kĩ năng vẽ hình
iichuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán6 1t thớc kẻ com pa bảng phụ
phấn mầu.

IIi.nội dung
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ

23
Luyện tập
=======================================
Tiết13: vẽ và đo đoạn thẳng .vẽ và đo góc 3
Ngày soạn:19/11/08;ngày dạy:22/11/08.Lớp 6C,6D
I.Mục tiêu
Vẽ đờng thẳng đoạn thẳng đi qua 2điểm .vẽ các đoạn thẳng
đi qua 3;4 điểm.
rèn kĩ năng vẽ hình
iichuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán6 1t thớc kẻ com pa bảng phụ
phấn mầu.
IIi.nội dung
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
A
B
A
B
B
A
B
AP

M
N
Bài 30 SBT (100)
- Vẽ đoạn thẳng AB
- Vẽ tia AB
- Vẽ đờng thẳng AB
Bài 31 SBT (100)
a, Vẽ đờng thẳng AB
b, M đoạn thẳng AB
c, N tia AB, Nđoạn thẳng AB
d, P tia đối của tia BN, P đoạn
thẳng AB
e, Trong ba điểm A, B, M: M nằm
giữa hai điểm A và B.
g, Trong ba điểm M, N, P: M nằm
giữa hai điểm N và P.

24
M
R
I
Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn
thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại
- 2 trờng hợp
- lần lợt học sinh đọc giao điểm 2
đoạn thẳng bất kì.
a
D
A
C

B
A
B
C
D
Bài 32 SBT (100)
- Vẽ ba điểm R, I, M không thẳng
hàng
- Vẽ đờng thẳng đi qua M và R
- Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I
- Vẽ nửa đờng thẳng gốc M đi qua I
Bài 33.
A
B
C
B
A
C
D
P
Q
Bài 36:
- Vẽ đờng thẳng a
- Lấy A a; B a, C a
- Lấy D a. Vẽ tia DB, đoạn
thẳng DA, DC
Bài 37:
a, 4 điểm A, B, C, D không có 3
điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn
thẳng có đầu mút 2 trong 4 điểm đó.

Vẽ đợc 6 đoạn thẳng
AD, AB, AC, BC, BD, CD

25

×