Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi hoc ki 1 hoa hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.22 KB, 8 trang )

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 12 (2018)
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; H=1; O = 16; N = 14;
Cl = 35,5; S = 32; Ba = 137; Na = 23; Fe = 56; Li = 7; K = 39; Rb = ;
Cs = 133; Rb = 85,5; Ag = 108

Câu 1: Chất nào sau đây dùng để sản xuất kẹo?
A.Saccarozo

B.Xenlulozo

C.Glucozo

D.Tinh bột

Câu 2: Chất nào sau đây dùng để sản xuất giấy?
A.Saccarozo

B.Xenlulozo

C.Glucozo

D.Tinh bột

Câu 3: Khử hồn tồn chất nào thì được hexan?
A.Saccarozo

B.Xenlulozo

C.Glucozo

D.Tinh bột



Câu 4: Quả chuối xanh có chứa chất A làm iot chuyển thành màu xanh tím. Vậy
chất A là:
A.Saccarozo

B.Xenlulozo

C.Glucozo

D.Tinh bột

Câu 5: PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm
vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ
monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin.

B. Propilen.

C. Vinyl axetat

Câu 6: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat. B. Tristearin.
C. Metyl fomat.
axetat.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. (CH3)3N.
B. CH3–NH–CH3.
C. C2H5–NH2.
Câu 8: Loại thực phẩm khơng chứa nhiều saccarozơ là
A. đường kính.


B. đường phèn.

C. đường mía.

D. Vinyl clorua.
D. Benzyl
D. CH3–NH2.
D. mật ong.

Câu 9: Có ba hóa chất sau đây: metylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng


dần lực bazo được xếp theo dãy:
A. metylamin < amoniac < anilin
C. amoniac < metylamin < anilin

B. anilin < metylamin < ammoniac
D. anilin < amoniac < metylamin

Câu 10: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ.
B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
C. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ.
D. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.
Câu 11: Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch nước brom.
D. dung dịch NaCl.

Câu 12: Cặp chất nào không phải là đồng phân của nhau?
A. Metyl axetat và etyl fomat

C. Xenlulozo và tinh bột.

B. Glucozo và fructozo.

D. Axit axetic và metyl fomat

Câu 13: Hợp chất X có cơng thức phân tử C4H6O2, cho X tác dụng với dung
dịch NaOH thu được muối có cơng thức phân tử là C2H3O2Na và chất hữu cơ Y.
Chất Y là
A. CH3OH.
C2H5OH.

B. CH3CHO.

C. (CHO)2.

D.

Câu 14: Trong y học , dược phẩm nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung
hòa bớt lượng axit HCl trong dạ dày. Giả sử V lít dung dịch HCl 0,035 M (nồng
độ axit trong dạ dày) được trung hòa sau khi uống 0,336 gam NaHCO 3. Giá trị
của V là
A. 1,14.10-1 lít.
B. 5,07.10-2 lít.
C. 5,07.10-1 lít.
-2
D. 1,14.10 lít.

Câu 15: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, triolein, tinh bột,
propan-1,3-điol. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.


Câu 16: Cho 27 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được
21,4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. C3H7NH2
B. C4H9NH2
C. C2H5NH2
D. CH3NH2
Câu 17: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu
được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 18,5.
D. 22,8.

B. 20,5.

C. 17,1.

Câu 18: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch
brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic.
B. etyl axetat.

C. anilin.
D. vinyl
axetat.
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì
liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm
đó là
A. Li và Na.
và K.

B. K và Rb.

C. Rb và Cs.

D. Na

Câu 20: Chất X (có M = 60 đvC và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na,
NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là
A. ancol propylic.
B. metyl fomat
D. axit axetic.

C. axit fomic.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
B. Các amin đều làm quỳ ẩm chuyển sang màu xanh.
C. Pentapeptit là một peptit có 5 liên kết peptit
D. Axit-2-aminoetanoic cịn có tên là Axit-β-aminoaxetic
Câu 22: Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng
hồn tồn với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ đơn chức Y và muối vô cơ

Z . Khối lượng của Z là.
A. 4,5
B. 9,0
C. 13,5
D. 17


Câu 23: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH
(dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn
toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam
muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư,
thu được dung dịch Z chứa (m + 9,125) gam muối. Giá trị của m là
A. 30,95
B. 32,5
C. 41,1
D. 30,5
Câu 25: Tổng số đồng phân cấu tạo của este đơn chức no, mạch hở, khơng có phản
ứng tráng bạc, có cùng cơng thức phân tử C5H10O2, là
A. 2.
D. 3.

B. 5.

C. 4.


Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO 2 và H2O hơn
kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo X trên tác dụng tối đa với 600 ml dung
dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,15

B. 0,10

C. 0,30

D. 0,20

Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozo tạo ra sobitol
(2) Phản ứng thủy phân xenlulozo xảy ra được trong dạ dày của con người.
(3) Xenlulozo triaxetat là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng khơng khói.
(4) Saccarozo bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(5) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.
D. 2.

B. 3.

C. 4.

Câu 28: Paracetamol (X) là thành phần chính của thuốc hạ sốt và giảm đau. Oxi
hóa hồn tồn 5,285 gam X bằng CuO dư, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1
đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy khối



lượng bình 1 tăng 2,835 gam, ở bình 2 tạo thành 55,16 gam kết tủa và cịn 0,392
lít khí (đktc) thốt ra. CTPT (trùng với cơng thức đơn giản nhất ) của paracetamol
là:
A. C4H9N.
D. C8H9O2N.

B. C4H9O2N.

C. C8H9N.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Este X (C6H10O4) + 2NaOH


X1 + X2 + X3

X2 + X3 → C3H8O + H2O.
Nhận định sai là
A. X có hai đồng phân cấu tạo.
B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng.
C. X khơng phản ứng với H2 (Ni, t0) và khơng có phản ứng tráng gương.
D. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3.
Câu 30: Thủy phân hồn tồn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 20,8.
C. 18.
D. 22,6.
Câu 31: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở

bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Y
Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu
xanh
X, Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
Tạo kết tủa Ag
nóng
T
Dung dịch Br2
Kết tủa trắng
Z
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh
lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
phenol.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
glucozơ, anilin.

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ,
D. Lysin, etyl fomat,


Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và
saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15.
D. 5,25.

B. 6,20.

C. 3,60.

Câu 33: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho
E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất X là (NH4)2CO3.
chất T là CO2.

B. Chất Z là NH3 và

C. Chất Q là H2NCH2COOH.
H2NCH2CONHCH2COOH.

D. Chất Y là

Câu 34: Trong các nhận định dưới đây
(1) Li là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất;
(2) Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại;
(3) Kim loại kiềm là các kim loại nặng;
(4) Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất;
(5) Fe, Zn, Cu là các kim loại nặng;
(6) Os là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
Số câu hận định đúng?

A. 2
D. 4

B. 3

Câu 35: Cho các phát biểu sau:

C. 5


(1) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(2) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(3) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(4) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(5) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(6) Metyl metacrylat có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
D. 3.

B. 6.

C. 5.

Câu 36: Este Z đơn chức, mạch hở được tạo ra thành từ axit X và ancol Y. Đốt
cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác,
cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối.
Công thức của X và Y lần lượt là
A. C2H3COOH và CH3OH.
C3H5OH.


B. CH3COOH và

C. HCOOH và C3H7OH.
C3H5OH

D. HCOOH và

Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 0,56 lít CO2 (đktc) vào 50 ml dung dịch gồm K2CO3
1,0M và KOH xM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị
của x là
A. 1,0.
B. 0,5.
C. 1,2.
D. 1,5.
Câu 38: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu
được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được
m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
A. 5,5.

B. 2,5.

C. 3,5.

D. 4,5.


Câu 39: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH

dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
nguyên tử hiđro

B. Phân tử chất Z có 7

C. Chất Y khơng có phản ứng tráng bạc.
NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.

D. Chất X tác dụng với

Câu 40: X là axit no, đơn chức, Y là axit không no, có một liên kết đơi C=C, có
đồng phân hình học và Z là este hai chức tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất
đều thuần chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E chứa X, Y và Z thu
được 5,76 gam H2O. Mặt khác, 9,52 gam E có thể phản ứng tối đa với dung dịch
chứa 0,12 mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu
cơ.
Cho các phát biểu liên quan tới bài toán gồm:
(1) Phần trăm khối lượng của X trong E là 72,76%
trong E là 0,08 mol.
(3) Khối lượng của Z trong E là 1,72 gam.
(C, H, O) trong Y là 12

(2) Số mol của Y
(4) Tổng số nguyên tử

(5) X không tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu đúng là ?

A. 4.
D. 5

B. 2.

C. 3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×