Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi hoc ky 1 vat ly 12 co giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.39 KB, 8 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ LỚP 12
Nội dung: ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2018-2019
Họ và tên người biên soạn:Nguyễn Văn Viện
Số điện thoại:0939039242
Email:
I. Nhận biết:
Câu 1 (01.1) Trong dao động tuần hoàn số lần dao động toàn phần mà vật thực hiện được
trong trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số của dao động.
B. chu kì của dao động.
C. li độ của dao động.
D. biên độ của dao động.
Câu 2 (02.1) Phương trình dao động điều hịa của chất điểm có dạng x=Acos(t+). Biểu
thức gia tốc của chất điểm là
A. a= -2Acos(t+).
B. a= -Acos(t+).
C. a= Acos(t+).
D. a= 2Acos(t+).
Câu 3 (03.1) Khi một vật dao động điều hịa, li độ của nó biến đổi điều hòa cùng tần số và
π

A. chậm pha 2 so với vận tốc.
B. cùng pha so với vận tốc.
C. ngược pha so với vận tốc.
π

D. sớm pha 2 so với vận tốc.
Câu 4 (04.1) Một con lắc đơn có chiều dài l, treo ở nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chu kỳ dao động của con lắc là
l
A. T =2 π g .








B. T =2 π m .
k
C. T =2 π k .
m
g
D. T =2 π l .

Câu 5 (05.1) Dao động tắt dần là dao động
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. có tần số riêng giảm dần theo thời gian.
C. có biên độ khơng đổi theo thời gian.
D. có tần số riêng tăng dần theo thời gian.
Câu 6 (06.1) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
x 1=A 1 cos(ωt+ ϕ1 ) và x 2=A 2 cos(ωt+ ϕ2 ) . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên
độ A được xác định theo biểu thức
A. A 2= A 21+ A 22+ 2 A1 . A 2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .
B. A 2= A 21+ A 22 − 2 A1 . A 2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .
C. A 2= A 21+ A 22 .


D. A= A 1+ A 2 .
Câu 7 (07.1) Một sóng cơ có tần số f, chu kỳ T lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi
với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo cơng thức
A. λ=v .T .

B. λ=v . f .
λ
C. f = v .
D. T =v . λ .
Câu 8 (08.1) Sóng cơ không truyền được trong môi trường
A. chân không.
B. chất lỏng.
C. chất rắn.
D. chất khí.
Câu 9 (09.1) Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu dây cố định thì chiều dài
của sợi dây bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.
D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 10 (10.1) Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. tần số của nguồn âm.
B. đồ thị dao động của nguồn âm.
C. biên độ dao động của nguồn âm.
D. độ đàn hồi của nguồn âm.
Câu 11 (11.1) Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. bằng giá trị cực đại chia cho √ 2 .
B. được xây dựng dựa trên tác dụng từ của dòng điện.
C. được đo bằng ampe kế nhiệt.
D. bằng giá trị trung bình chia cho √ 2 .
Câu 12 (12.1) Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. Z L=2 π fL .
B. Z L=π fL .
1
C. Z L= 2 π fL .

1

D. Z L= π fL .
Câu 13 (13.1) Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π
A. - 2 .
π
B. 4 .

C. 0.
D. π .
Câu 14 (14.1) Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp. Khi có cộng hưởng điện thì
2
A.  LC 1 .


R

L
C.

B.
2
C. LC R .
D. RLC  .
Câu 15 (15.1) Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể tăng điện áp.

C. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
D. Máy biến áp có thể tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 16 (16.1) Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng
dụng cụ đo là
A. đồng hồ và thước.
B. chỉ đồng hồ.
C. cân và thước.
D. chỉ thước.
II. Thông hiểu:
Câu 1 (01.2) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=8 cos (6 πt )(cm) , tần số dao
động của vật là
A. 3 Hz.
B. 4 Hz.
C. 6π Hz.
D. 0,5 Hz.
Câu 2 (02.2) Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp
đơi và biên độ dao động khơng đổi thì cơ năng con lắc
A. tăng lên gấp đôi.
B. không thay đổi.
C. giảm hai lần.
D. tăng gấp 4 lần.
Câu 3 (03.2) Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại
liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. một nửa bước sóng .
B. hai lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 4 (04.2) Sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, một đầu cố định, một đầu tự do, vận tốc
truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số nhỏ nhất của sóng là
v


A. 4 l .
v

B. 2 l .
C.
D.

2v
.
l
v
.
l

Câu 5 (05.2) Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng
π

điện trong mạch sớm pha 2

so với điện áp hai đầu mạch người ta phải


A. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
B. thay điện trở nói trên bằng một cuộn thuần cảm.
C. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
D. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
Câu 6 (06.2) Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là U, dung kháng của tụ điện là ZC. Công suất tiêu thụ điện trên đoạn
mạch là

A.
B.
C.
D.

U2 R
.
R 2+ Z 2C
2
U ZC
.
2
2
R + ZC
U2
√ R2 +Z 2C
2
U R
.
√ R2 + Z 2C

.

Câu 7 (07.2) Trong việc truyền tải điện năng để giảm cơng suất tiêu hao trên đường dây n lần
thì cần phải
A. tăng điện áp lên n lần.
B. tăng điện áp lên n lần.
C. giảm điện áp xuống n lần.
D. giảm điện áp xuống n2 lần.
Câu 8 (08.2) Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. khối lượng quả nặng.
B. vĩ độ địa lý.
C. gia tốc trọng trường.
D. chiều dài dây treo.
III. Vận dụng thấp:

π
Câu 1 (01.3) Một vật dao động điều hịa với phương trình x=10 cos(2 πt+ 4 )(cm) . Lúc t=0,5

s vật chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương.
B. chậm dần theo chiều âm.
C. nhanh dần theo chiều âm.
D. chậm dần theo chiều dương.
Câu 2 (02.3) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ
cứng k. Vật dao động điều hịa với biên độ 6 cm và có chu kỳ dao động là 0,6 s. Nếu vật dao
động điều hòa với biên độ 9 cm thì chu kỳ dao động của nó là
A.0,60 s.
B.0,30 s.
C.0,90 s.
D.0,15 s.
Câu 3 (03.3) Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l. Người ta thay đổi chiều dài của
nó tới giá trị l’ sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tỉ số
l'
l

bằng

A. 0,81.
B. 0,10.

C. 1,90.


D. 0,90.
Câu 4 (04.3) Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
x=3 cos (πt −


)( cm) . Biết dao động thành phần thứ nhất
6

π
x 1=5 cos( πt+ )(cm) . Dao động
6

thành phần thứ hai có phương trình

A. x 2=8 cos( πt − 6 )( cm) .
π
B. x 2=8 cos(πt + 6 )(cm) .

C. x 2=2 cos(πt − 6 )(cm) .
π
D. x 2=2 cos(πt + 6 )(cm) .

Câu 5 (05.3) Một âm thoa có tần số dao động riêng f=850Hz đặt sát miệng một ống nghiệm
hình trụ cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm (so với đáy) thì thấy âm
được khuếch đại rất mạnh. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là:
A. 340 m/s
B.367 m/s

C.330 m/s
D.348 m/s
HD: Ta có l=80-30=50cm. Mà U 2=1,2 U 1 ⇒ Z C=1,2 √ R2+ Z 2L
K
1
2
V
567
340
Câu 6 (06.3) Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một
nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn
định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cà A và B trên dây

A. 5 nút và 4 bụng.
B. 9 nút và 8 bụng.
C. 7 nút và 6 bụng.
D. 3 nút và 2 bụng.
Câu 7 (07.3) Khi cường độ âm giảm 100 lần thì mức cường độ âm:
A. giảm 20dB
B. tăng 20dB
C. giảm 100dB
D. tăng 100dB
I

I

I

I


1
1
2
1
HD: Ta có I1=100I2 ⇒ I =100 ⇒ L1 − L2=lg( I )− lg( I )=lg( I )=lg (100)=2( B)=20(dB)
2
0
0
2

Câu 8 (08.3) Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100 Ω và cuộn dây có
cảm kháng ZL = 200 Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng

uL 100 cos(100 t  )
6 (V). Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
5
uC 50 cos(100 t 
)
6 (V).
A.

uC 50 cos(100 t  )
3 (V).
B.


uC 100 cos(100 t  )
6 (V).
C.



uC 100 cos(100 t 


)
2 (V).

D.
Câu 9 (09.3) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều

u U 0 cos t thì thấy biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch i I 0 sin(t  3 ) . Gọi Z ,
L

ZC, R lần lượt là cảm kháng, dung kháng và điện trở của đoạn mạch này. Ta có
A. Z L  ZC  R 3 .
B.

Z L  ZC 

R
3.

R
3.
C.
Z L  Z C R 3
Z L  Z C 

D.
.

Câu 10 (10.3) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100 2 V, tần số f = 50 Hz vào
hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Cho R = 100 , cuộn dây có độ tự cảm L = 0,318 H, tụ
điện có điện dung thay đổi. Điều chỉnh C để mạch có cộng hưởng điện. Giá trị C và cường
độ dịng điện khi đó là
A. C = 31,8 F và I  2 A.
B. C = 31,8 F và I 2 2 A.
C = 3,18 F và I 3 2 A.
D. C = 63,6 F và I = 2A.
π
Câu 11 (11.3) Đặt điện áp u=100 cos (ωt + 6 )(V ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần,

π
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i=2 cos(ωt+ 3 )( A) . Công

suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50 √ 3 W.
B.50 W.
C.100 W.
D.100 √ 3 W.
Câu 12 (12.3) Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế
có khối lượng m được gắn vào đầu một chiếc lị xo có độ cứng k=480 N/m. để đo khối lượng
của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kỳ dao
động đo được của ghế khi khơng có người ngồi là T 0=1 s cịn khi có nhà du hành là T=2,5 s.
Khối lượng nhà du hành là
A. 64 kg.
B. 72 kg.
C. 75 kg.
D. 60 kg.
Giải:
-Khi chưa có người:


T0 2

m0
k .T 2 480.1
 m0  02 
12.16( kg )
k
4.
4. 2
2

2

T 
m
T
m
 2.5 
T 2


 m m0   12,16. 
 76(kg )
k
T0
m0
T0 
1 



-Khi có người:
Khối lượng người: m/=m-m0=64(kg)

IV. Vận dụng cao:


Câu 1 (01.4) Một vật dao động điều hòa tuân theo qui luật

x=2 cos(10 t −

π
)( cm) . Nếu tại
6

thời điểm t1 vật có vận tốc dương và gia tốc a 1=1m/s2 thì ở thời điểm t2=(t1+π/20)(s) vật có
gia tốc là:
A. 0,5 √3 m/ s2
B. √ 3 m/ s2
C. −0,5 √ 3 m/s 2
D.
2
− √ 3 m/s
2
HD: *Thời điểm t1: a1=−ω . x ⇒ x=−



a1


ω

2

=−

100
=−1 cm
102

π
−1=2 cos(10 t 1 − )
6
π
v =−ω . A sin(10 t 1 − )>0
6

π
1
¿ cos (10t 1 − )=−
6
2
π
sin(10 t 1 − )<0
6
π

⇒(10 t 1 − )=−
6
3

¿{
π
π
π
π
π π
*Thời điểm t2 =t1 +20 (s) ⇒ x 2=2 cos (10t 2 − 6 )=2 cos 10(t 1 + 20 )− 6 =2 cos (10 t1 − 5 + 2 )
2π π
2
2
2
2
⇒ x 2=2 cos(−
+ )= √3 cm ⇒a 2=−ω . x 2=−10 . √ 3=−100 √ 3 cm/s =− √3 m/s
3 2

[

]

Câu 2 (02.4) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo

π
phương thẳng đứng có phương trình u1=a cos(20 πt)(mm); u2=a cos(20 πt+ 2 )(mm) . Biết tốc

độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Xét hình vng S1MNS2 trên mặt thoáng. Số điểm
dao động cực đại trên đoạn MS2 là:
A.14
B.15
C.16

D.17
π

2
N
HD: S 2 M =√ S1 M + S 1 S2 =30 √ 2 cm; Δϕ=ϕ 2 − ϕ1= 2 và λ=v .T =v . ω =3 cm M
2

dM=S2M-S1M=30 √ 2 -30; dS2=-S1M=-30cm.
Số cực đại giao thoa:
3
:14 CĐ
√17

S
1

S
2

Câu 3 (03.4) Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai
đầu của đoạn mạch gồm R, L, c mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây lí tưởng. Nối hai đầu tụ điện
với một ampe kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 1A, và dòng điện tức thời chạy qua ampe kế chậm
pha một góc π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế
bằng một vơn kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 167,3V; đồng thời hiệu điện thế tứ thời giữa hai đầu
vôn kế chậm pha một góc π/4 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Hiệu
điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều là:
A.100V
B.125V
C.150V

D.175V
HD: *Nối A//C (RntL) : i chậm pha u
Z
π
1
R
2R
⇒ ϕ= ⇒ tan ϕ= L = ⇒ Z L = ⇒U =I 1 . Z 1=1 . √ R2 +Z 2L =
6
R √3
√3
√3
π
*Nối V//C (RntLntC): uC chậm pha u góc 4 và uC chậm pha i góc
π
π
góc 4 ⇒ ϕ=− 4

π
2

⇒u

chậm pha i


ZL − ZC
1
=−1 ⇒ Z L − Z C =− R ⇒ Z C =R+ Z L =R .(1+ )
R

√3
2
ZL − ZC ¿
¿
R2 +¿
¿
√¿
U U
⇒ I2 = =
Z2 ¿
Mà UC=I2.ZC u=U 0 cos ωt
⇒ tan ϕ=

Câu 4 (04.4) Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu A,
B có tần số f=50Hz, cuộn dây khơng lý tưởng có điện trở thuần r=10Ω, độ tự cảm
L=

0,3
H , R=30Ω, C là tụ điện có điện dung biến đổi, vôn kế V lý tưởng. Vôn kế V chỉ giá
π

trị nhỏ nhất khi điện dung C của tụ điện có giá trị là:
−3

R

10
F

10−3

F
B.

10−3
F
C.

−3
10
F
D.
12 π

A.

A

L
,r

C
V

HD: Ta có Z L=ω . L=30 Ω
π
Mà u1=100 √ 2 cos(100 πt+ )(V )
2

30 − ZC ¿2


Để UVmin thì

¿
1500
1
10−3
1+
⇒ 30 − Z C =0 ⇒ Z C =30 Ω ⇒C=
=
(F )
100+¿max
ω . ZC 3 π
√¿
¿
¿

B



×