Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra 8 tuan toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.43 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT TP PHỦ LÝ
TRƯỜNG THCS LIÊM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học 2018-2019
Thời

gian 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Viết lại chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Kết quả của phép tính (2x - 1)(3x + 5) là
A. 6x2 + 5x – 5
B. 6x2 + 7x – 5
C. 6x2 + 7x + 5
D. 6x2 - 7x – 5
Câu 2 : Rút gọn biểu thức (6x - 5)2 - 12x(3x - 5) được kết quả là
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
Câu 3 : Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A. (x + 2)2 = x2 + 2x + 4
B. (a - b)(b - a) = a2 - b2
C. (2x - 1)(4x2 + 2x + 1) = 8x3 - 1
D. x2 + 6x + 9 = (x - 3)2
Câu 4 : Đa thức 6a2 + 3ab - 3b2 được phân tích thành nhân tử là
A. 3(a + b)(2a - b) B. 3(a - b)(2a + b) C. 3(a - b)(b - 2a) D. 3(a + b)(2b - a)
Câu 5 : Trong các hình sau, hình nào khơng có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D.Tam giác đều
Câu 6 : Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.


B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vng là hình chữ nhật.
Câu 7 : Trong hình vẽ  ABC vng tại A có D, E theo thứ tự là trung điểm của
AB và AC, đường trung tuyến AM. Khi DE = 5cm.
1) Độ dài cạnh BC là :
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
2) Độ dài đoạn thẳng MN là :
A. 2,5cm
B. 3,5cm
C. 4,5cm
D. 5,5cm
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 8 : Thực hiện phép tính
a) (5x - 6y)(2x2 - 3xy - 4y2) b) 5x(2x – 1) – ( 20x3 – 10x2 + 2x) : 2x
Câu 9 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4a2 - 4a + 1 - b2
b) 4x3 - 4x2 - 9x + 9
Câu 10 : Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
(4x - 3)2 - (2x + 1)(8x - 3) + 13(2x - 1)
Câu 11 :Cho  ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AB, vẽ
E đối xứng với H qua M.
a) Tứ giác AHBE là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tứ giác AEHC là hình bình hành.
c) Gọi O là giao điểm của AH và EC, N là trung điểm của AC. Chứng minh 3
điểm M, O, N thẳng hàng.
Câu 12 :



Cho 3 số x,y,z thỏa món cỏc điều kiện : x + y + z = 6 và x2 + y2 + z2 = 12.
Tỡm giỏ trị của x, y, z ?

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2017 – 2018
Mơn Tốn 8
I. Trắc nghiệm : 2điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7.1
Đáp án B
D
C
A
A
C
C
II. Tự luận
Câu 8 :
Câu

7.2
A


Nội dung

Điểm

a) ( 0,75 điểm )
Câu 8
1,5
điểm

(5x - 6y)(2x2 - 3xy - 4y2)
= 10x3 - 15x2y - 20xy2 - 12x2y + 18xy2 + 24y3
= 10x3 - 27x2y - 2xy2 + 24y3
b) ( 0,75 điểm )
5x(2x – 1) – ( 20x3 – 10x2 + 2x) : 2x = 10x2 – 5x – 10x2 + 5x – 1
= -1

a) ( 0,75 điểm )
4a2 - 4a + 1 - b2 =
(4a2 - 4a + 1) - b2
= (2a - 1)2 - b2
Câu 9
= ( 2a - 1 - b)(2a - 1 + b)
1,5
b) ( 0,75 điểm )
điểm
4x3 - 4x2 - 9x + 9 = 4x2(x - 1) - 9(x - 1)
= (x - 1)(4x2 - 9)
= (x - 1)(2x - 3)(2x + 3)
2

Câu 10
(4x - 3) - (2x + 1)(8x - 3) + 13(2x - 1)
1
= 16x2 - 24x + 9 - 16x2 + 6x - 8x + 3 + 26x - 13 = -1
điểm
Vậy biểu thức (4x - 3) 2 - (2x + 1)(8x - 3) + 13(2x - 1) không phụ thuộc
vào x.

0.5
0.25
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25


a) ( 1,0 điểm )
Xét tứ giác AHBE có :
M là trung điểm của AB ( GT )
M là trung điểm của EH ( E đối xứng với H qua M )
Câu 11
=> Tứ giác AHBE là hình bình hành ( dhnb )
3điểm
0


Lại có AHB 90 ( AH  BC )
=> Hình bình hành AHBE là hình chữ nhật ( dhnb)
b) ( 1,0 điểm )
Vì  ABC cân tại A có AH là đường cao ( GT )
=> AH đồng thời là trung tuyến ( t/c  cân )
=> HB = HC
Ta có : EA // BH và EA = HB ( t/c hình chữ nhật )
=> EA // HC và EA = HC ( = BH )
=> Tứ giác AEHC là hình bình hành ( dhnb )
c) ( 1 ,0 điểm )
Ta có MN là đường trung bình của  ABC
=> MN // BC ( t/c đường trung bình của  ) (1)
Lại có MO là đường trung bình của  EHC
=> MO // HC (t/c đường trung bình của  ) hay MO // BC ( 2)
Từ (1) và (2) => MN  MO
Vậy 3 điểm M, N, O thẳng hàng.
Câu 12 Ta có :
x + y + z = 6 =>
-4x – 4y – 4z = -24
1
Và x2 + y2 + z2 = 12
điểm
Nên x2 + y2 + z2 -4x – 4y – 4z = -12
 ( x2 – 4x + 4 ) + ( y2 – 4y +4 ) + ( z2 – 4z + 4 ) = 0
 ( x – 2 )2 + ( y – 2 )2 + ( z – 2 )2 = 0
 x= 2 ; y = 2 ; z = 2

0,5
0,25

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×