Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra khao sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.88 KB, 5 trang )

PHỊNG GD& ĐT VĂN N
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LANG THÍP

ĐỀ KIỂM KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: Vật lí 6
Thời gian: 45 phút không kể giao đề

I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được đơn vị đo độ dài và đơn vị lít tương đương với dm3
- Đổi được đơn vị
- Biết được khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
- Nêu được hai lực cân bằng và lấy được ví dụ về hai lực cân bằng.
- Tính được thể tích của mỗi viên bi
2. Kỹ năng:
- Biết cách đọc đo độ dài của một vật
- Biết chọn dụng cụ đo phù hợp
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: 30% trắc nghiệm + 70% tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Cấp độ nhận thức
Tổng

Nội dung
1. Đo độ
dài



Câu:
Điểm:
Tỉ lệ:
2. Đo thể
tích

Câu:

Nhận biết
TNK
TL
Q

Thơng hiểu
TNKQ
TL

Vận dụng
TNKQ
TL

- Nhận biết
được đơn vị đo
độ dài
- Biết cách đọc
đo độ dài của
một vật
2


10%
- Biết được
- Đổi được đơn Tính được thể tích
đơn vị lít
vị
của mỗi viên bi
tương đương
với dm3
- Biết chọn
dụng cụ đo
phù hợp
2
1/2
1

2

10%

7/2


Điểm:
Tỉ lệ:
3. Đo khối
lượng


10%
Biết được khối

lượng của một
vật chỉ lượng
chất chứa
trong vật.
Câu:
1
Điểm:
0,5đ
Tỉ lệ:
5%
4. Lực- Hai - Biết được tác
lực cân
dụng của lực
bằng
trong từng
trường hợp
- Nêu được hai
lực cân bằng
Câu:
3/2
Điểm:
1,5đ
Tỉ lệ:
15%
TS Câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:


10%

- Đổi được đơn
vị


30%


50%

½

10%
Lấy được ví
dụ về hai lực
cân bằng.

3/2
1,5đ
15%

½

10%

2
2,5đ
25%

3/2
1

9


10đ
30%
30%
100%
Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm): Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài?
A. Kilôgam
B. Mét khối
C. Mét
D. Mét vuông
Câu 2: Một người bán dầu chỉ có một cái ca 0,5lít và một cái ca 1 lít. Người đó chỉ
bán được dầu cho khách hàng nào sau đây?
A. Khách cần mua 1,4 lít
B. Khách cần mua 3,3 lít
C. Khách cần mua 2,5 lít
D. Khách cần mua 3,7 lít
Câu 3: Để tàu chuyển động thì đầu tàu tác dụng vào toa tàu một lực?
A. Lực đẩy .
B. Lực kéo.
C. Lực hút.
D. Lực uốn.
Câu 4: Hai lít (l) bằng với
A. 2 dm3
B. 2 cm3
C.
2 mm3

D. 2 m3
Câu 5: Trên một vỏ hộp bánh có ghi 750g. Số đó chỉ:
A. Khối lượng gói bánh
B. Khối lượng của bánh chứa trong hộp
C. Sức nặng của gói bánh
D. Thể tích của bánh
Câu 6: Kết quả đo độ dài của chiếc bút chì trên hình là:
0cm

13/2

40%

10

20

30

40

50


A. 30cm.
B. 23cm.
C. 26cm.
D. 20cm
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đổi đơn vị

a/ 68 lít = ………………………dm3 = ……………………………..cm3.
b/ 12 lạng = …………………………g = ………………………….. mg.
Câu 2: (2 điểm) Thế nào hai lực cân bằng? Lấy ví dụ về hai lực cân bằng?
Câu 3: (3 điểm) Người ta dùng một bình chia độ ghi tới 100cm3, chứa 60cm3 nước để
đo thể tích của 10 viên bi giống nhau. Khi thả chìm 10 viên bi vào bình, mực nước
trong bình dâng lên tới vạch 90 cm3. Thể tích của mỗi viên bi là bao nhiêu?

Giáo viên ra đề

Trần Thị Thu Huyền

DUYỆT CỦA TỔ CHUN MƠN
-Hình thức ra đề:..............................
-Phạm vi kiếm thức ra đề:...............
-Nội dung đề:......................................
TTCM
Vũ thùy Dung


PHỊNG GD& ĐT VĂN N
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LANG THÍP

ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: Vật lí 6

Phần I . Trắc nghiệm ( 3,0 điểm )

Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu
1
Đáp án
C

2
C

3
B

4
A

5
B

6
C

Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu
1

2

3

Đáp án
a/ 68 lít = 68 dm = 68 000cm3.

b/ 12 lạng = 1200g = 1200 000mg.
- Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng
phương nhưng ngược chiều tác dụng vào cùng một vật.
- VD: (tùy hs)
Tóm tắt
V2 = 90 cm3
V1 = 30 cm3
V= ? cm3
Bài giải
Thể tích của mỗi viên bi là:
V = (V2 – V1 ) : 10 = (90 – 60) : 10 = 3 (cm3 )
3

Giáo viên ra đáp án

Trần Thị Thu Huyền

Biểu điểm





DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
-Nội dung đáp án:
TTCM
Vũ Thùy Dung







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×