Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

THPT Quynh Luu 1 Nghe An lan 3 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.62 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 3 NĂM 2019
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh :..................MÃ
ĐỀ:101

Câu 01: Số thực x thỏa mãn điều kiện

A. 25 .

B.  3 .
Câu 02: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên

Chọn đáp án đúng.
A. Hàm số đạt cực đại tại x=-1
C. Hàm số đạt cực tiểu bằng -1
Câu 03: Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

4
2
A. y  x  2 x  3
y x4  2 x2  3

3
2 là :
C. 9 .


log 3 x  log 9 x 

4
2
B. y x  2 x  3

D. 3 .

B. Hàm số đạt cực đại bằng 2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0

4
2
C. y  x  2 x  3

D.

2x  1
x  2 (C). Chọn phương án đúng.
Câu 04: Cho hàm số
A. Đồ thị có tiệm cận ngang là y 2
B. Đồ thị có tiệm cận ngang là x 2
C. Tiệm cận đứng là y  2
D. Tiệm cận đứng là x 2
y

Câu 05: Cho a, b, c  0; a 1 và số    . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
c
log a (b  c) log a b  log a c .
A. log a a c .

B.

log a a 1 .
C.
D. log a b  log a b .
Câu 06: Tập hợp A có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A có 3 phần tử ?
A. 10
B. 8
C. 120
D. 720
Câu 07: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ
dài đường cao khơng đổi thì thể tích S . ABC tăng lên bao nhiêu lần?
1
A. 2 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .


A  1; 2;4  , B  3;  2; 2 
Câu 08: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
. Trung điểm
đoạn thẳng AB có tọa độ là:
M  2; 4; 2 
M  2;  4;  2 
A.
B.

C.


M  1;  2;  2 

D.

M  2;0;3

 P  : x  2z  3 0 có vectơ pháp tuyến
Câu 09: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
là:
A.


n  0;  2;3 

B.


n  1; 0;  2 


n  1;  2;0 

C.
D.
1
y x 2  3x 
x là:
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số:
3
x 3

1
F  x    x 2  ln x  C
F  x  2 x  3  2  C
3 2
x
A.
.
B.
.

x3 3 2
F  x    x  ln x  C
3 2
C.
.


n  1;  2;3

x3 3 2
F  x    x  ln x  C
3 2
D.
.

4 x2  x 1
x  
x 1
Câu 11: Gía trị của
A.  1 .

B. 1 .
C.  2 .
Câu 12: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên sau:
L  lim

D. 2 .

Chọn đáp án đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– ∞;-1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞;-1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;+ ∞)
Câu 13: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn
[a; b] , trục hoành và hai đường thẳng x =a , x =b được tính theo cơng thức
b

A.

b

S =pị f ( x)dx.

B.

S =ị f ( x) dx.

b

2


D.
Câu 14: Tính diện tích tồn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 .
a



.





a



S =ò f ( x) dx.
a



2
2 a 2 1  3
2 a 2 3  1
B.
.
C.
.
D.  a 3 .

Câu 15: Cho số phức z  2i  1 . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng phức là:
A. M (2;  1) .
B. M ( 2;1) .
C. M (  1; 2) .
D. M ( 1;  2) .

A.

 a2 1  3

a

C.

b

S =ò f ( x)dx.

A  1; 2;4  , B  3;  2; 2 
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
, mặt cầu đường
kính AB có phương trình là:

 x  2
A.

2

 y 2   z  3 6


 x  2

2

 y 2   z  3 24

C.

2

 x  2
B.

2

 y 2   z  3 36

 x  2

2

 y 2   z  3 6

2

Câu 17: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) .

D.

2


2


Diện tích hình phẳng (phần tơ đậm trong hình) là:
1

A.

S =ò f ( x)dx
-2

C.

B.

-2

1

S =ò f ( x) dx +
ò f ( x)dx

0

1

-2

0


0

1

S =ò f ( x) dx +
ò f ( x)dx
S =ò f ( x)dx -ò f ( x) dx

-2
0
D.
Câu 18: Độ dài đường chéo của một hình lập phương bằng 3a. Tính thể tích V của khối lập
phương?
3
3
3
3
A. V 8a .
B. V a 3 .
C. V= 3 3a .
D. V a .
0

0

2
f /  1
f
(

x
)

x

ln
x
Câu 19: Cho hàm số
. Đạo hàm
bằng:
0
A.
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 20: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a .
Tính diện tích xung quanh của hình nón?

2 a 2 2
 a2 2
2
3
2 .
A.  a 2 .
C.
.
D.
Câu 21: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ
hai tàu cách nhau bao nhiêu km (giá trị gần đúng) ?

A. 72
B. 100
C. 70
D. 82
16
f  x  x2 
x trên đoạn [1;4] là:
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 17
B. 10
C. 20
D. 12
 P  : 3x  5 y  z  2 0 và đường
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  12 y  9 z  1


3
1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
thẳng d : 4

 a2 2
4 .
B.

 P .
A. d //
Câu 24: Phương trìn

P 2 x1  3 x2 là:

A. 5.

 P .
B. d cắt
log 3 (5 x  3)  log 1 ( x 2  1) 0
3

C. d  ( P) .
có 2 nghiệm

 P .
D. d 

x1 , x2 trong đó x1  x2 .Giá trị của

B. 14.

C. 3.
D. 13.
Câu 25: Số giao điểm của hai đồ thị y  x  x  2 x  2 và y  x  1 là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông cân
tại A, SA = a và BC = a 2 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là:
3

a 2
A. 3


a
B. 3

2

a 3
C. 3

a
D. 2


Câu 27: .Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện phần ảo

của z nằm trong khoảng (2018; 2019) là:

A. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng y 2018 và y 2019 , kể cả biên.
B. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng y 2018 và y 2019 , không kể biên.
C. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng x 2018 và x 2019 , không kể biên.
D. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng x 2018 và x 2019 , kể cả biên.

f  x

Cho hàm số

Câu 28:

liên tục trên đoạn [0; 6] . Nếu


5

3

f ( x)dx 2

f ( x)dx 7

1



1

thì

5

f ( x)dx
3

có giá trị bằng:

A.  9 .
Câu 29: Cho

log 2 6 a

A. a .
Câu 30:Các số thực


A.

C. 5 .

B. 9 .

1 4
; 
 7 7.

 x; y  

 x; y   


. Khi đó giá trị của

log 3 18

được tính theo a là:
2a  1
C. a  1 .

B. 2a  3 .
x, y thỏa mãn: 3x  y  5 xi 2 y  1   x  y  i là:
1 4
2 4
 x; y    ; 
 x; y    ; 

 7 7 .
 7 7 .
B.
C.

D.  5 .

a
D. a  1 .

D.

1 4
; 
7 7 .

Câu 31: Cho hàm số

y  f  x

f  2 x  3 f  x  , x  
liên tục trên  thỏa mãn
. Biết rằng

1

2

 f  x  dx 1 . Tính tích phân I  f  x  dx .
0


A. I 2.

1

B. I 5.

C. I 3.
D. I 6.
M ( 5; 4;3)
( a)
Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng
đi qua điểm
và cắt các tia
Ox, Oy, Oz các đoạn bằng nhau có phương trình là:
A. 5 x + 4 y + 3z - 50 = 0 B. x + y + z = 0

C. x + y + z - 12 = 0
D. x - y + z = 0
Câu 33:Cho hình trụ có bán kính và chiều cao đều bằng a ,hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai
0
đường trịn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 45 . Khoảng cách giữa AB và
trục của hình trụ là:

a
A. 2

a 2
B. 2


a 3
C. 2
D. a
0, 7% /tháng. Chưa đầy một năm thì lãi
Câu 34:Ơng Tư gửi 5 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
suất tăng lên thành 1,15% /tháng. Tiếp theo, sáu tháng sau lãi suất chỉ còn 0,9% /tháng. Ông Tư
tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa rồi rút cả vỗn lẫn lãi được 5787710,707 đồng. Hỏi Ông Tư đã
gửi tổng thời gian bao nhiêu tháng?
A. 18 .
B. 16 .
C. 17 .
D. 15 .
5
dx
I 
1 x 3 x  1 có dạng I a ln 3  b ln 5 ( a, b  ) . Khi đó
Câu 35: Kết quả phép tính tích phân
a 2  ab  3b 2 có giá trị là
A. 1.
B. 4.
C. 0.
D. 5.


Câu 36: Cho phương trình

az 2  bz  c 0  1 , (a 0; a, b, c  )
2
1


khơng có nghiệm thực. Gọi các

2
2

z  z 2020
nghiệm của phương trình (1) là z1 ; z2 thỏa mãn
. Giá trị của z1 z2 là:
A. 1010
B. 2019
C. 2020
D. 0
M  1;  2;3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , số mặt cầu đi qua điểm
và tiếp xúc với
các mặt phẳng tọa độ là:
A. vô số.
B. 0
C. 1
D. 2
x
x
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình 16  4  6 0 là

x log 4 3.
B. x 3
C. x 1.
D.
x 3 (2m  1) x 2
y 

 ( m 2  m) x  1
3
2
Câu 39: Cho hàm số
(m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
 2018;   ?
nguyên của m thuộc đoạn [0;2019] để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 2018
B. 2019
C. 2017
D. 2016
Câu 40: Gia đình ơng A có một khu đất rộng, ông muốn rào một phần đất theo hình chữ nhật và
được ngăn đôi hai nửa bằng nhau bằng lưới sắt cao 2m để ni gà và vịt (hình vẽ mặt cắt).
A.

x  log 4 3.

Biết tổng diện tích phần đất ông rào là 40m 2. Giá vật liệu là 50.000đ/m2. Hỏi ơng A mất ít nhất bao
nhiêu tiền để hồn thành cơng việc (làm trịn đến hàng trăm nghìn đồng)?
A. 3200000
B. 3000000
C. 3300000
D. 3100000
y  f  x
y  f ' x
Câu 41: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị của hàm số
.

m  f  x

Phương trình
có nghiệm trên [1;5] khi và chỉ khi:
f  2  m  f  3
f  2  m  f  1
f  5  m  f  1
A.
B.
C.
f  5 m  f  3

D.

 P  qua BM
Câu 42: Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ . Gọi M là trung điểm A’B’ . Mặt phẳng
 P  chia khối hộp thành hai khối có thể tích là
đồng thời song song với B’D’ . Biết mặt phẳng
V
F 1
V1 , V2 ( trong đó V1 là thể tích khối chứa A ). Tính tỉ số
V2 ?
7
8
7
A. 1.
B. 25 .
C. 17 .
D. 17 .
Câu 43: Cho hình nón đỉnh O , chiều cao là h . Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và có
đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh O đã cho (hình vẽ).



Tính chiều cao x của khối nón này để thể tích của nó lớn nhất, biết 0  x  h .

2h
h
h 3
x
x
3 .
3 .
3 .
A.
B.
C.
D. x h 3 .
Câu 44: Hai bạn Đại và Học lên bảng viết ngẫu nhiên mỗi người một số tự nhiên có 4 chữ số khác
nhau đơi một. Xác suất để hai bạn đó viết ra hai số có đúng 2 chữ số giống nhau và chúng ở cùng
hàng tương ứng (hàng đơnvị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn như 3456 và 7451) là:
5
85
25
5
A. 54
B. 756
C. 189
D. 63
x

3
2

Câu 45: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) ax  bx  cx  d có bảng biến thiên sau:

m    2019; 2019

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
trên (0;2)?
A. 2039
B. 2016

để hàm số

y g  x  

f ( x)  20
f ( x)  m đồng biến

D. 1999
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm cho mp ( P ) : x  y  z  3 0 và các
A  3; 2; 4  , B  5;3; 7 
 S  thay đổi đi qua A, B và cắt mp  P  theo giao tuyến là
điểm
. Mặt cầu
 C  có bán kính r 2 2 . Biết tâm của đường trịn  C  ln nằm trên một đường trịn
đường trịn
C 
C 
cố định 1 . Bán kính của 1 là:
r  14
r 2 14
A. 1

B. r1 12
C. 1
D. r1 6
A  1;0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0;0;1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
. Xét 3
mp  ABC 
mặt cầu tiếp xúc ngoài với nhau đôi một và tiếp xúc với
lần lượt tại A, B, C . Tổng diện
tích của 3 mặt cầu trên là:
33
31
A. 2
B. 36
C. 2
D. 54
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

z 2

C. 2018

z  i  z  4  3i
2

2



z  5


. Gọi M,m là giá trị lớn

. Giá trị P M  m là:
9
A. 4
B. 8 5
C. 2
D. 6
3
2
f  x   x  ax  x  b a, b
 a; b  để
Câu 49: Cho hàm số
(
là các tham số). Hỏi có bao nhiêu cặp
5
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;3] bằng 4 ?
A. Có đúng 1 cặp
B. Có q 2 cặp
C. Có đúng 2 cặp
D. Khơng có cặp
nào
nhất và giá trị nhỏ nhất của


 C1  : y ax 4  bx 2  c;  C2  : y ax3  bx 2  cx  d ;
Cho
các
hàm

số
 C3  : y ax 2  bx  c. Biết đồ thị  C1  có 3 điểm cực trị và 3 đồ thị  C1  ,  C2  ,  C3  có chung một
2
2
điểm cực trị. Giá trị lớn nhất của biểu thức P a  b  6c  7d là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu

50:

---------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN
01.D
11.C
21.A
31.B
41.D

02.B
12.C
22.D
32.C
42.D

03.B
13.D

23.B
33.C
43.B

04.A
14.B
24.B
34.B
44.B

05.B
15.C
25.D
35.D
45.C

06.C
16.D
26.C
36.A
46.D

07.D
17.D
27.B
37.D
47.A

08.D
18.C

28.D
38.D
48.A

09.B
19.D
29.C
39.A
49.D

10.D
20.D
30.B
40.D
50.C



×