PHÒNG GD& ĐT TRÀ CÚ
TRƯỜNG THCS NGỌC BIÊN
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 9. NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian: 90 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Đề:
Phần I: Trắc nghiệm (5đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Biểu thức 16 bằng
A. 4 và -4.
B. -4.
2
C. 4.
D. 8.
4
Câu 2: 16 x y bằng
A. 4xy2
B. - 4xy2
C. 4
x y2
D. 4x2y4
Câu 3: Hàm số y = mx + 1 đồng biến khi
A. m 0
B. m 0
C. m 0
Câu 4 Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến:
A. y = 1+ x
B. y = 6 -2 (1-x)
C. y= 2x + 1
Câu 5: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
2
A. y = 1- x
C. y= 2x + 1
2x
B. y = 3
Câu 6: So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau
A. 9 79 .
B. 9 79 .
Câu 7: Biểu thức 1 2x xác định khi
1
1
x
x
2.
2.
A.
B.
Câu 8: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau
C. 9 79 .
C.
x
1
2.
A. 5> 2 6
B. 5< 2 6
C. 5 = 2 6
3
Câu 9: Biểu thức 512 có giá trị là
A. 8
C. -8
B. 16 2
Câu 10: Hàm số y = (m-2)x - 3 nghịch biến khi
D. m 0
2
2x
D. y = 3
D. y = 6 -2 (x +1)
D. Không so sánh được.
1
x
2.
D.
D. Không so sánh được
D. 512
A. m 2
B. m 2 .
C. m 2
D. m 2
Câu 11: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m
bằng:
A. - 2
B. 3
C. - 4
D. -3
Câu 12: Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao. Khi đó độ dài AH bằng
1
A. 6,5.
B. 6.
Câu 13: Cho hình vẽ, cosC bằng
C. 5.
D. 4,5.
AC
AB
HC
AH
B. AB .
A. BC .
C. AC .
D. CH .
Câu 14: Nếu hai đường trịn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì
(O) và (O’)
A. Tiếp xúc ngồi.
B. Cắt nhau tại hai điểm. C. Khơng có điểm chung. D. Tiếp xúc trong.
3 125 + 3 - 343 - 2 3 64 + 1 3 216
3
Câu 15: Tính
A. 8
B. -8
C. 6
D. -4
2
3 2x
Câu 16: Biểu thức
bằng
2x 3
A. 3 – 2x.
B. 2x – 3.
D. 3 – 2x và 2x – 3.
C.
.
5
Câu 17: Kết quả phép tính 2 3
A. 20
B. 10 3
5
2 3 là
10 3
C. 7
20
D. 7
C. x = 10 và y = 5
D. x = 5,4 và y = 9,6
Câu 18: Cho hình vẽ. Tính độ dài x; y
A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 5 và y = 10
2
cos =
3 , khi đó sin bằng
Câu 19: Cho
2
5
A. 9 .
1
D. 2 .
1
C. 3 .
5
B. 3 .
AB 3
AC
4 đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH
Câu 20: Tam giác ABC vng tại A có
bằng:
A. 20 cm
B. 15 cm
đ
Phần II: TỰ LUẬN (5 ):
Câu 21: (0,5đ) Tìm x, biết
1/ Tìm x để 3x 2 có nghĩa.
Câu 22: (0,5đ) Tính giá trị biểu thức
C. 10 cm
2/ Tìm x, biết
D. 25 cm
x - 2 =14
1/ 32 50 2 8 18
2/ 16. 25 196 : 49
Câu 23: (1,5đ) Cho hai hàm số y = 1,5x + 3 (1) và y = - 0,5x + 1 (2)
1/ Vẽ đồ thị hai hàm số (1) và (2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2/ Gọi C là giao điểm của (1) và (2). Tìm tọa độ của C
3/ Gọi A là giao điểm của (1) và Ox, B là giao điểm của (2) và Ox. Tính diện tích của tam
giác ABC.
x
4 x 16
B
:
x
4
x
4
x 2 (với x 0; x 16 )
Câu 24: (1,0đ) Cho
1/ Tính biểu thức B tại x= 36.
2/ Tìm x để biểu thức B đạt giá trị lớn nhất.
Câu 25: (1,5đ) Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngồi đường trịn. Kẻ các tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
1/ Chứng minh rằng OA BC.
2/ Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD song song với AO.
-------//-HẾT-//------Duyệt của BGH
Duyệt của tổ chun mơn
Giáo viên ra đề
Lê Kim Tiến
PHỊNG GD& ĐT TRÀ CÚ
TRƯỜNG THCS NGỌC BIÊN
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 9. NĂM HỌC 2019-2020
3
Thời gian: 90 phút (khơng tính thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
A/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
11
C
2
C
12
B
3
D
13
C
4
D
14
B
5
C
15
B
6
C
16
D
7
D
17
A
8
A
18
D
9
A
19
B
B/ Tự luận:
CÂU
21
(0,5đ)
ĐÁP ÁN
3x - 2 ³ 0 Þ x ³
1/ Để 3 x 2 có nghĩa khi
2/ x - 2 =14 Û x - 2 =196 Þ x = 198
2
3
ĐIỂM
0,25đ
0,25đ
22
1/
32 50 2 8 18 4 2 5 2 4 2 3 2 2 2
0,25đ
(0,5đ)
23
(1,5đ)
2/
16. 25 196 : 49 4.5 14 : 7 22
0,25đ
1/ * Bảng giá trị
x
y = 1,5x + 3
y = -0,5x + 1
* Đồ thị
-2
0
/
0
3
1
1
/
/
2
/
0
0,25đ
(0,25đ)
2/ Phương trình hồnh độ giao điểm của (1) và (2) là
1,5x + 3 = - 0,5x + 1 Û 2x = -2 Û x = -1
Thay x = -1 vào hàm số (1) ta được y = 1,5
Vậy C(-1; 1,5)
S ABC
24
CH . AB 1,5.4
3
2
2
3/ Diện tích tam giác ABC là
1/ Thay x = 36 vào biểu thức. Ta được
4
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
10
C
20
A
(1,0đ)
36 16 2
36
4
B
:
5
36
4
36
4
36
2
2/ Với x 0, x 16 ta có:
x( x 4) 4( x 4) x 4
1
x 16
x 16 x 16
x 4
B=
Để B đạt giá trị lớn nhất thì
1
Max
x 4
khi x 4 1 x 5 x 25 . Vậy GTLN của P = 1 khi x=25
0,25đ
0,25đ
0,25đ
25
(1,5đ)
1/ Chứng minh rằng OA BC.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau:
Ta có: AB = AC và OB = OC.
Suy ra OA là đường trung trực của BC.
Nên OA BC.
2/ Chứng minh rằng BD song song với AO.
Gọi H là giao điểm của AO và BC.
Ta có OA BC tại H, nên HB = HC.
CBD có HB = HC, OC = OD.
Nên OH là đường trung bình của CBD.
BD // HO. Do đó BD // AO.
5
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ