Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Toan hoc 4 Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.9 KB, 34 trang )

TUẦN 2

Thứ ………ngày…….tháng…….năm 20...
TỐN
TIẾT 6: CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn lại mối quan hệ giữa các hàng đơn vị liền kề.
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.
- Mục tiêu nâng cao: Luyện kĩ năng viết số khi biết các hàng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, tư duy, thuyết trình.
3. Thái độ:
- u thích, say mê, hứng thú với mơn học.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các hàng có 6 chữ số
- Các thẻ số có ghi 100000; 10000; 1000; 10; 1
III. Các hoạt động dạy- học
TG
Nội dung – Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
4’
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV đưa ra bài tập sau (dùng bảng phụ
hoặc đưa lên máy )
Tính giá trị của biểu thức:
-1 HS đọc yêu cầu
23+ m x5 với m = 10 ; m = 27
-Y/c HS làm bài
-1HS làm bài trên bảng nhóm nhỏ


- GV nhận xét chữa bài và chốt bài giải -> cả lớp làm bài vào nháp
đúng
- HS gắn bài làm -> cả lớp nhận
Giải
xét
Với m= 10 thì 23 + mx5 =23+10x5= 253
Với m=27 thì 23+mx5 = 23+ 27 x5 = 158
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài
GV giới thiệu bài -> ghi bảng tên bài
5’
2. Ôn về các hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục
-Lắng nghe -> ghi vở
nghìn, hàng trăm nghìn
- Y/c HS quan sát hình vẽ tr8 - SGK và
trả lời câu hỏi :


8’

15’

+ Mấy đơn vị bằng một chục ?
+ Mấy chục bằng một trăm ?
……………………………………
- Hãy viết số 1 trăm nghìn
- Số 100000 có mấy chữ số ? Đó là những
chữ số nào?

3.Giới thiệu số có 6 chữ số
- GV cho HS quan sát bảng có viết các
hàng từ hàng đơn vị đến hàng trăm nghìn.
Sau đó gắn các thẻ 100000,10000,….lên
các cột tương ứng trên bảng.
- Y/c HS đếm xem có bao nhiêu trăm
nghìn , chục nghìn ,….
*Giới thiệu số 432156, yêu cầu HS gắn
bảng tương tự
a. Viết số:
- Y/c HS viết số 432156.

-HS quan sát và trả lời câu hỏi

-1 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào nháp: 100000

- HS đếm sau đó gắn kết quả đếm
xuống như SGK/tr8

- 1HS lên bảng viết,cả lớp viết
nháp
-Hỏi : Khi viết số này chúng ta bắt đầu từ - Ta bắt đầu viết từ trái sang phải,
đâu ?
từ hàng cao đến hàng thấp
b. Đọc số :
- Y/c HS đọc số 432156
- HS đọc số
- Y/c nêu cách đọc số
- HS nêu

- GV viết lên bảng 5 -> 6 số có 6 chữ số, - HS đọc, nhận xét
yêu cầu HS đọc các số đó
4. Hướng dẫn luyên tập:
Bài 1 : Viết theo mẫu
- HS phân tích
- GV yêu cầu HS phân tích mẫu
- 1 HS làm bài vào bảng nhóm
- Y/c cả lớp làm phần b
nhỏ, cả lớp làm vào vở
- HS gắn bài làm -> cả lớp nhận
- GV chữa bài -> Y/c nhắc lại cách đọc và xét
viết số
- 2 HS nhắc lại
Bài 2 : Viết theo mẫu
-Y/c HS tự làm
- HS tự làm, 2 HS cùng bàn đổi
- Gọi 2 HS lên bảng, 1HS đọc số,1HS viết vở để kiểm tra bài của nhau
số.


- Hỏi thêm về cấu tạo thập phân của số

5’

2’

- HS trả lời nhận – nhận xét

Bài 3 : Đọc số
-Y/c HS đọc số -> nhận xét

- HS đọc lần lượt các số , mỗi em
Bài 4 : Viết số
đọc 3->4 số.
- Tổ chức thi viết “Chính tả tốn”
* Nâng cao:
GV đưa bài tập lên máy chiếu hoặc bảng -2 HS lên bảng viết ->cả lớp viết
phụ:
vào vở
Viết các số sau rồi đọc:
a.4 trăm nghìn, 9 chục nghìn,7 nghìn,5
trăm ,8 chục và 2 đơn vị.
b.7 trăm nghìn , 5 chục nghìn, 8 trăm và 7
chục.
c.5 trăm nghìn, 6 nghìn, 9 trăm và 3 chục.
- Gọi HS đọc Y/c bài tập
- Muốn viết được các số này ta cần dựa
vào đâu? Bắt đầu từ đâu?
-Y/c HS viết vào vở.
- GV chốt đáp án:
a. 497 582
b. 750 870
c. 506 930
Lưu ý : Hàng nào khơng có giá trị ta biểu
thị bằng chữ số 0.
- Gọi HS đọc các số vừa viết.
C. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- Xem lại bài

- HS quan sát đọc thầm nội dung

bài.

- 1HS đọc
- HS nêu câu trả lời : Ta cần dựa
vào thứ tự các hàng từ cao xuống
thấp . Bắt đầu từ hàng cao nhất
- HS làm bài -> Gắn kết quả ->
nhận xét bài làm của bạn

- HS đọc tiếp nối.



TUẦN 2

Thứ ………ngày…….tháng…….năm 20....
TOÁN
TIẾT 7: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố về đọc, viết số có 6 chữ số.
- Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.
- Mục tiêu nâng cao: Củng cố kĩ năng tìm số lớn nhất, bé nhất với các điều kiện cho
trước.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, tự đánh giá, nhận xét.
3. Thái độ:
- Yêu thích, say mê, hứng thú với môn học.
II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu.
- Bảng kẻ sẵn bài 1.
III.Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung – Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
4’
A.Kiểm tra bài cũ : GV đưa ra bài tập
sau ( dùng máy chiếu hoặc bảng phụ)
Bài 1 : Đọc các số sau :
60789; 234089; 400236
-1 HS đọc số -> HS khác nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 2 : Viết các số sau :
a. Năm trăm nghìn
b. Bốn trăm linh tám nghìn sáu trăm chín
mươi hai
c. 9 trăm nghìn , 9 trăm và 9 đơn vị
-Y/ c HS viết số
- 1 HS viết vào bảng nhóm nhỏ , cả
- GV nhận xét.
lớp viết vào nháp -> gắn kết quả
30’ B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
GV giới thiệu bài -> ghi bảng tên bài
- HS lắng nghe -> ghi vở
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : Viết theo mẫu



- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn nội dung
bài tập .Y/c làm bài bằng bút chì vào
SGK
- Gọi HS chữa bài -> Phân tích các số
- GV đưa ra các số sau : 850203; 820004;
800007; 832100 và yêu cầu HS đọc và
phân tích
Bài 2 : Đọc các số sau
- GV u cầu đọc số theo nhóm đơi
- Gọi HS đọc trước lớp

5’

- Phần b: Xác định chữ số 5 ở mỗi số
thuộc hàng nào
Bài 3 : Viết số
- Gọi HS đọc Y/c
- Y/ c HS tự làm vào vở
- GV chữa bài
Bài 4 : Viết số vào chỗ chấm
-Y/c HS nhắc lại cách viết số -> làm bài
- GV chữa bài -> Nêu quy luật của mỗi
dãy
*Nâng cao
GV đưa bài tập trên bảng phụ hoặc trên
máy chiếu
Bài 1: Viết số
a. Tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số khác
nhau ( 987654 )
b. Tự nhiên chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số

khác nhau ( 102346)
c. Tự nhiên lẻ lớn nhất có 6 chữ số
khác nhau ( 987653)
-Y/c HS tìm nhanh , ai nhanh nhất gắn kết
quả
- GV nhận xét , chữa bài và tuyên dương
HS làm bài đúng và nhanh
- Để viết được các số tự nhiên ta cần căn

-2HS lên bảng làm , cả lớp làm
bằng bút chì vào SGK
-Nhận xét bài bạn
-HS đọc tiếp nối và phân tích

-2HS cùng bàn đọc các số cho nhau
nghe
- 2 cặp đọc số -> HS khác nhận
xét , nêu lại cách đọc số
- HS nêu miệng

-1 HS đọc Y/c
- HS làm bài -> 2 em lên bảng viết
số
- HS nhận xét
-HS làm bài vào vở -> cá nhân đọc
đáp án
- HS nêu

- HS đọc yêu cầu


- Cá nhân tìm nhanh, viết đáp án
vào bảng nhóm nhỏ -> Gắn kết quả
- Cả lớp nhận xét
- Căn cứ giá trị các hàng


1’

cứ vào đâu ?
Bài 2 : Khoanh tròn vào đáp án sai
Số gồm : 4 trăm nghìn , 4 nghìn , 4 chục - HS đọc Y/c
được viết là
A. 444000
B. 404040
C. 404400
C. 400404
- Y/c HS tìm nhanh đáp án và giơ thẻ
- HS giơ nhanh đáp án
- GV chốt đáp án đúng
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau



TUẦN 2

Thứ ……… ngày……. tháng ……. năm 20.....
TOÁN

TIẾT 8: HÀNG VÀ LỚP

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết được:
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng , lớp nghìn gồm 3 hàng.
- Vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng , từng lớp.
- Mục tiêu nâng cao: Củng cố kĩ năng viết số với điều kiện cho trước.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, tư duy, thuyết trình.
3. Thái độ:
- u thích, say mê, hứng thú với mơn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Kẻ sẵn bảng các hàng của số có 6 chữ số
- Thẻ ghi số
III.Các hoạt động dạy – học:
T
Nội dung – Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
G
4’ A. Kiểm tra bài cũ : GV đưa bài lên
máy
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- 2 HS làm bài vào bảng nhóm nhỏ
Bài 1: Viết các số sau
a. Bảy trăm năm mươi sáu nghìn ba
trăm
b. Hai trăm ba mươi nghìn khơng
trăm linh sáu
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ …

a. 239510 ; 239520;……..;……..
b. 403120 ; 403122 ;……...;…….
- Gắn kết quả -> Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét.
- Nhận xét gì về các dãy số của bài ?
B. Bài mới
1’ 1.Giới thiệu bài
GV giới thiệu bài , ghi bảng tên bài
- HS ghi bảng tên bài
9’ 2.Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn


- Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn
- GV vừa giới thiệu vừa chỉ vào các
hàng và lớp của số có 6 chữ số
- Lớp đơn vị gồm mấy hàng , đó là
những hàng nào ?
- Lớp nghìn gồm mấy hàng , đó là
những hàng nào ?
- GV viết số 321 vào cột số và yêu cầu
HS đọc.
- GV gọi 1HS lên bảng và y/c: Hãy viết
các chữ số của số 321 vào các cột ghi
hàng
- GV tiến hành tương tự với các số :
654000; 654321
-Y/c HS nêu lớp đơn vị , lớp nghìn của
mỗi số là các chữ số nào ?
20’ 3. Hướng dẫn luyện tập

Bài 1 : Viết theo mẫu
- GV cho HS quan sát và phân tích mẫu
trong SGK:
+ Đọc số ở dịng thứ nhất
+ Viết số đó
+ Nêu các chữ số của các hàng
+ Nêu lớp nghìn , lớp đơn vị
- HS làm tương tự các phần còn lại

- HS nêu
- HS lắng nghe
- HS trả lời

- HS đọc
- HS viết số 1 vào cột hàng đơn vị,
số 2 vào cột hàng chục, số 3 vào cột
hàng trăm
- HS làm theo yêu cầu

- 4 HS tiếp nối nhau trả lời

- HS làm bài vào SGK bằng bút chì
- Cá nhân nêu kết quả

Bài 2 : a. Đọc số và cho biết chữ số 3
thuộc hàng nào ? lớp nào ?
-Y/c cá nhân đọc số và trả lời câu hỏi
- Từng cá nhân HS đọc số và nêu ->
HS khác nhận xét
b.Ghi giá trị của chữ số 7

-Y/c HS đọc yêu cầu và cho biết
-1HS đọc y/c
+ Dòng thứ nhất trong bảng cho biết gì? - 3HS lần lượt trả lời câu hỏi
+ Dịng thứ hai cho biết gì ?
+ Để ghi được giá trị của chữ số 7 trong
mỗi số ta dựa vào đâu ?


-Y/c HS làm bài vào vở
- HS làm bài -> nêu kết quả -> Cả
- GVnhận xét đánh giá
lớp nhận xét
Bài 3 : Viết mỗi số thành tổng theo
mẫu
-Y/c HS làm bài
-HS làm bài vào vở , 2HS làm bài
- GV nhận xét , chốt đáp án đúng
vào bảng nhóm nhỏ -> gắn kết quả
-HS khác nhận xét
Bài 4 : Viết số
- Gọi HS đọc y/c
- GV tổ chức thi viết chính tả tốn : GV -1HS đọc
đọc đề bài cho HS viết
- HS tham gia thi viết, ai nhanh thì
- GV chốt đáp án đúng
được gắn kết quả
- Cả lớp nhận xét bài của các bạn
Bài 5 : Viết vào chỗ …theo mẫu
-Y/c HS đọc đề bài và mẫu
-Y/c cả lớp làm bài bằng bút chì vào - 1HS đọc

SGK
- Cả lớp làm bài -> cá nhân tiếp nối
- GV chữa bài
đọc kết quả -> HS khác nhận xét

4’

2’

Nâng cao
(GV đưa bài tập lên bảng phụ hoặc máy
chiếu )
*Viết số có 6 chữ số rồi đọc biết :
a.Chữ số ở tất cả các hàng đều là 4
b. Chữ số ở lớp nghìn đều là 3, chữ số
ở lớp đơn vị đều là 5
c. Chữ số hàng đơn vị là 2, các hàng
còn lại đều là 7
- GV tổ chức cho HS tham gia thi viết
số
- GV chữa bài -> Gọi HS đọc các số đó
D. Củng cố, dặn dị :
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau

-1HS đọc y/c

- HS tham gia thi viết nhanh và
đúng vào bảng nhỏ -> 3 bạn nhanh
nhất được gắn kết quả -> Cả lớp

nhận xét



TUẦN 2

Thứ ………ngày……. tháng ……. năm 20....
TOÁN
TIẾT 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh số có nhiều chữ số, cách tìm số lớn nhất, số
bé nhất.
- Xác định được số lớn nhất , số bé nhất có 3 chữ số, có 6 chữ số.
- Mục tiêu nâng cao: Luyện tập về tìm số liền sau, so sánh số.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, tư duy, thuyết trình.
3. Thái độ:
- u thích, say mê, hứng thú với môn học.
II. Đồ dùng dạy – học
- Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung – Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
4’
A. Kiểm tra bài cũ
GV đưa bài tập lên bảng phụ hoặc máy -2HS tiếp nối đọc Y/c
chiếu và gọi HS đọc y/c

Bài 1: Viết số gồm :
a. 5 trăm , 6 chục nghìn
b. 6 trăm nghìn, 7 nghìn, 9 đơn vị
Bài 2 : Nêu các chữ số thuộc lớp nghìn ,
lớp đơn vị của mỗi số sau
405687; 98045
-Gọi 2 HS lên bảng ( 1 em viết số , 1 em -2 HS lên bảng thực hiện -> Cả lớp
nêu miệng )
nhận xét bài bạn
B.Bài mới
1’ 1.Giới thiệu bài
GV giới thiệu và ghi bảng tên bài
10’ 2. Hướng dẫn so sánh các số có nhiều HS lắng nghe , ghi vở
chữ số


-GV viết lên bảng : 99578…100000 và
Y/c HS so sánh 2 số này
-HS nêu : 99578<100000
- Vì sao ?
-Vì 99578 có 5 chữ số cịn 100000
có 6 chữ số
GV chốt: Căn cứ vào số các chữ số của
mỗi số
-GV viết lên bảng :
693251….693500
+Y/c HS so sánh 2 số này
- HS đọc và nêu kết quả
+ Nêu cách so sánh
- Ta so sánh các chữ số ở cùng hàng

với nhau …ở hàng trăm 2<5 nên
693251< 693500
-Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số ta -HS nêu -> HS khác nhận xét
làm như thế nào ?
18’ 3.Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Điền dấu
- Nêu y/c bài tập
-1HS đọc y/c
- Y/c cả lớp làm bài -> Sau đó chữa
- Cả lớp làm bằng bút chì vào SGK
- Y/c cá nhân HS giải thích đáp án của - HS nêu kết quả và giải thích cách
mình
so sánh
Bài 2: Tìm số lớn nhất
-Y/c HS làm bài
- HS làm bài vào vở -> 1HS đọc kết
quả ( 902011)
-Vì sao em chọn số 902011?
- HS trả lời
Bài 3 : Xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn
- Để xếp được thứ tự các số thì ta phải làm
gì ?
- Y/c HS làm bài
- GV chốt đáp án đúng :
2467; 28092; 932018; 943567
Bài 4: Tìm số
- Tổ chức cho HS tham gia thi tìm nhanh:
Các nhóm đơi ghi nhanh kết quả vào giấy


-Phải so sánh các số
- HS làm bài ,1em làm bảng nhóm
nhỏ -> gắn kết quả -> Cả lớp nhận
xét
- HS đọc y/c -> than gia thi
- Các nhóm đơi thảo luận và tìm


5’

2’

A4 trong thời gian 1’-> 3 nhóm nhanh nhanh đáp án
nhất được gắn kết quả
- GV nhận xét, chữa bài, tun dương
nhóm thắng cuộc
- Em có nhận xét gì về các số bé nhất, lớn - Các số bé nhất có hàng cao nhất là
nhất ?
1 cịn những hàng cịn lại là 0.Các số
lớn nhất được ghi bởi các chữ số 9
Nâng cao
GV đưa bài lên bảng phụ hoặc máy chiếu
và y/c HS đọc đề bài
-1HS đọc
*So sánh x và y biết
a.x là số liền sau của số 500000 và y là số
liền trước của số 500001
b. x là số lớn nhất có 5 chữ số và y là số bé
nhất có 6 chữ số
- Muốn so sánh x và y ta cần làm gì ?

- Tìm x và y
- Y/c HS làm bài
- HS làm bài vào vở -> nêu kết
- GV chốt đáp án đúng
quả,có giải thích
a.
x > y
b.
x- Hỏi : Vậy muốn tìm số liền trước , liền - HS nêu
sau của 1 số ta làm như thế nào ?
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau

Lắng nghe



TUẦN 2

Thứ ….. ngày ….. tháng ……. năm 20….
TOÁN
TIẾT 10: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS :
- Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số.
- Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.

- Mục tiêu nâng cao: Làm bài tập củng cố kiến thức về hàng, lớp.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, tư duy, phản xạ nhanh và hợp tác nhóm.
3. Thái độ:
- u thích, say mê, hứng thú với môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng hàng và lớp của số có 9 chữ số
- Các thẻ ghi số
III.Các hoạt động dạy – học:
TG Nội dung – Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
4’
A.Kiểm tra bài cũ
GV đưa bài tập lên bảng phụ hoặc
máy chiếu và gọi HS đọc yêu cầu
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ -1HS đọc y/c

- HS suy nghĩ tìm đáp án -> 1 em lên
55786……557010
điền
456708…..456800
Bài 2: Số 653720 có mấy chữ số? -1HS trả lời miệng
Lớp đơn vị gồm những chữ số - HS khác nhận xét
nào ? Lớp nghìn gồm những chữ số
nào ?
GV nhận xét, đánh giá .
B.Bài mới
1’
1.Giới thiệu bài
GV giới thiệu và ghi bảng tên bài

- HS lắng nghe ,ghi vở
10’ 2.Giới thiệu hàng triệu, chục
triệu,trăm triệu và lớp triệu
- HS nêu các hàng theo thứ tự từ nhỏ
- Hãy nêu các hàng và lớp đã học
đến lớn


18’

- GV giới thiệu : 10 trăm nghìn cịn
được gọi là 1 triệu
+ 1 triệu bằng mấy nghìn ?
+ Số 1 triệu có mấy chữ số ? Đó là
những chữ số nào ?
- GVgiới thiệu tiếp chục triệu, trăm
triệu ( tương tự )
-Theo em lớp triệu gồm những
hàng nào ?
- Kể tên các hàng lớp đã học
3. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Đếm
- 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
- 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
-Y/c HS đếm thêm đến 10 triệu.
- GV nêu: các số các con vừa đếm
là các số tròn triệu.
Bài 2: Viết số( theo mẫu)
-Y/c HS quan sát mẫu sau đó tự làm
bài:

- GV chữa bài và hỏi: các số vừa
viết là các số như thế nào?
Bài 3: Viết các số:
- GV yêu cầu HS tự đọc và viết các
số sau đó nhận xét.
- Y/c 2 HS vừa lên bảng lần lượt
chỉ vào các số mình đã viết đọc số.
- GV nhận xét

- 2HS trả lời

- HS nghe
- HS trả lời

- HS lần lượt trả lời
- HS đếm

- 1 HS lên bảng cả lớp viết vào vở.
- HS khác nhận xét.
- Đó là các số tròn trục triệu.

- 2 HS lên bảng,cả lớp viết vào vở.

Bài 4: Viết (theo mẫu):
-Y/c HS phân tích mẫu
-1 HS đọc và phân tích mẫu
- Dựa vào các giá trị ở từng cột cho - HS làm bài bằng bút chì vào SGK ->
sẵn để hồn thành các cột còn lại.
cá nhân đọc kết quả
5’


Nâng cao
GV đưa bài lên bảng phụ hoặc máy


chiếu.
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước -1 HS đọc u cầu.
câu trả lời đúng:
- Thảo luận nhóm đơi tìm đáp án .
Số gồm: 4 triệu, 3 trăm nghìn và 5 - Nhóm khác nhận xét.
chục được viết là:
A.4 030 500
B.4 305 000
C.4 003 050
D.4 300 050
- GV chốt đáp án đúng ( D )
Bài 2: Thi trả lời nhanh

a. Số có hàng cao nhất là hàng chục
triệu là số có mấy chữ số?
- HS thi trả lời nhanh và đúng
b. Số trịn trăm triệu có tận cùng là
mấy chữ số 0?
c. Hàng bé nhất lớp triệu là hàng
nào?
- GV nhận xét và tuyên dương
2’

C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị bài sau.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×