Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Luyen tu va cau 4 Tuan 6 Danh tu chung va danh tu rieng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.37 KB, 12 trang )

Lớp 4


Tổ 1, 2

Tìm 1 danh từ chỉ khái niệm
và đặt câu với danh từ đó.

Tổ 3, 4

Tìm 1 danh từ chỉ đơn vị và
đặt câu với danh từ đó.


Nhận xét
1.Tìm các từ có nghĩa như sau:
a)Dịng nước chảy tương đối lớn, trên đó
thuyền bè đi lại được.
b) Dịng sơng lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh
phía Nam nước ta.
c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến.
d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập
ra nhà Lê ở nước ta.


Nghĩa
a.Dịng nước chảy tương đối lớn,
trên đó thuyền bè đi lại được.
b.Dịng sơng lớn nhất chảy qua
nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
c.Người đứng đầu nhà nước


phong kiến.
d.Vị vua có cơng đánh đuổi giặc
Minh,lập ra nhà Lê ở nước ta

Từ
sông
Cửu
Long
vua
Lê Lợi


Cửu Long


Lê Lợi


Nghĩa
a.Dịng nước chảy tương đối lớn,
trên đó thuyền bè đi lại được.
b.Dịng sơng lớn nhất chảy qua
nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
c.Người đứng đầu nhà nước
phong kiến.
d.Vị vua có cơng đánh đuổi giặc
Minh,lập ra nhà Lê ở nước ta

Từ
sông

Cửu
Long
vua
Lê Lợi

Danh từ


Nhận xét
2. Nghĩa của các từ ở bài tập 1 khác
nhau như thế nào?
So sánh a với b
sông

Cửu Long

So sánh c với d
vua

Lê Lợi


a, sơng: tên chung chỉ những
3. Cách
dịng nước chảy tương đối
lớn. viết

-> không viết hoa

của các từ trên

khác nhau như
chung
thếDT
nào?
b, Cửu Long: tên riêng một

con sông.

-> viết hoa

So sánh a với b

c, vua: tên chung chỉ người
So sánh
c với d
DT
riêng
đứng đầu nhà nước phong
-> khkiến.
ông viết hoa
d, Lê Lợi: tên riêng của một vị
vua.

-> viết hoa


Ghi nhớ
DT chung

tên của một loại sự vật


DT riêng

tên riêng của một sự vật, DT
riêng luôn được viết hoa.


Luyện tập
1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng
trong đoạn văn sau:
Chúng tơi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/
trái/ là/ dịng/ sơng/ Lam/ uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/
Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ ánh/ nắng/ chiếu/
thành/ một/ đường/ quanh co/ trắng xố/. Nhìn/
sang/ phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/
Đại Huệ/ xa xa/. Trước/ mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/
dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác Hồ/.
Sắp xếp vào bảng sau:
DT chung ………………………………..
DT riêng

………………………………..


Chúng tơi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/
trái/ là/ dịng/ sông/ Lam/ uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/
Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ ánh/ nắng/ chiếu/
thành/ một/ đường/ quanh co/ trắng xoá/. Nhìn/
sang/ phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/
Đại Huệ/ xa xa/. Trước/ mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/

dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác Hồ/.
DT chung ……………………………………………
núi, trên, trái, dòng, sông, dãy, mặt,
……………………………………………
sông, ánh, nắng, đường, phải, dãy,
nhà, trước, giữa
DT riêng ……………………………………………
Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác,
……………………………………………
Đại Huệ, Bác Hồ



×