Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.26 KB, 6 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 27
Câu 1. Nhà quản trị sản xuất giỏi cần có kỹ năng quan trọng nhất là:
A. Kỹ năng ra quyết định
B. Kỹ năng nhận thức hay tư duy
C. Kỹ năng chuyên môn
D. Kỹ năng quan hệ, giao tiếp
Câu 2. Chỉ tiêu may rủi ngang nhau cho phép lựa chọn được mức cơng suất với:
A. Khơng có rủi ro
B. Mức độ rủi ro cao
C. Mức độ rủi ro thấp
D. Mức độ rủi ro vừa phải
Câu 3. Tính mùa vụ của nhu cầu không ảnh hưởng đến lựa chọn công suất:
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Chỉ tiêu maximax cho phép lựa chọn được mức công suất với:
A. Mức độ rủi ro vừa phải
B. Mức độ rủi ro cao
C. Mức độ rủi ro thấp
D. Khơng có rủi ro
Câu 5. Trong quản trị cơng suất, điều chỉnh công suất được thực hiện:


A. Trước khi xác định nhu cầu công suất
B. Sau khi xác định nhu cầu sản phẩm với công suất hiện có
C. Trước khi lựa chọn cơng suất
D. Trước khi xác định cơng suất hiện có
Câu 6. Quy trình hoạch định công suất bao gồm:
A. 7 bước
B. 6 bước
C. 4 bước
D. 5 bước


Câu 7. Cơng suất hiệu quả chính là công suất đạt được trên thực tế:
A. Đúng
B. Sai
Câu 8. Chỉ tiêu maximin cho phép lựa chọn được mức công suất với:
A. Mức độ rủi ro thấp
B. Mức độ rủi ro cao
C. Khơng có rủi ro
D. Mức độ rủi ro vừa phải
Câu 9. Trong hoạch định công suất phải bảo đảm tính tổng hợp nhằm:
A. Đồng bộ cân đối giữa các khâu sản xuất
B. Tiết kiệm vốn đầu tư ban đầu
C. Khắc phục thừa thiếu công suất


D. Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu
Câu 10. Phương pháp phân tích hịa vốn cho phép lựa chọn mức cơng suất:
A. Tối thiểu để duy trì hoạt động sản xuất
B. Cao hơn nhu cầu thị trường
C. Thấp hơn nhu cầu thị trường
D. Bằng nhu cầu thị trường
Câu 11. Đây quyết định giúp lựa chọn cơng suất chính xác hơn:
A. Đúng
B. Không khẳng định được
C. Sai
Câu 12. Khắc phục khâu yếu là giải pháp được thực hiện khi:
A. Công suất thiếu hụt
B. Không cần thực hiện
C. Công suất dư thừa
D. Công suất vừa đủ
Câu 13. Trong lựa chọn công suất phải bảo đảm tính linh hoạt nhằm:

A. Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu
B. Kết hợp tốt nhất giữa mục tiêu dài hạn và ngắn hạn
C. Tính cân đối giữa các khâu sản xuất
D. Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất
Câu 14. Trong lựa chọn công suất phải quan tâm đến tính mùa vụ nhằm:


A. Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất
B. Khắc phục thừa thiếu cơng suất
C. Tính cân đối giữa các khâu sản xuất
D. Khai thác hiệu quả năng lực sản xuất sản phẩm chính
Câu 15. Hệ số san bằng mũ có ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả dự báo:
A. Hệ số hợp lý
B. Hệ số bằng 1 là chính xác nhất
C. Hệ số càng thấp càng chính xác
D. Hệ số càng cao càng chính xác
Câu 16. Chu kỳ sống của sản phẩm có ảnh hưởng đến dự báo cầu:
A. Đúng
B. Sai
Câu 17. Kết quả dự báo nhu cầu càng chính xác nếu có MAD:
A. Cành gần 2
B. Càng gần 1
C. Nhỏ hơn 0
D. Càng gần 0 (Đ)
Câu 18. Kết quả dự báo nhu cầu được lựa chọn, nếu có:
A. MAD nhỏ nhất
B. MAD lớn nhất
C. MAD trung bình



D. MAD nhỏ hơn
Câu 19. So với quá trình sản xuất đơn chiếc, quá trình hàng loạt:
A. Hiệu quả hơn
B. Có những ưu nhược điểm riêng tùy theo lĩnh vực hoạt động của DN
C. Không xác định được
D. Không hiệu quả bằng
Câu 20. Q trình sản xuất liên tục ln có hiệu quả hơn q trình gián đoạn:
A. Đúng
B. Sai
C. Không xác định được
Đáp án
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

B

Câu 11

A

Câu 2

D


Câu 12

A

Câu 3

A

Câu 13

B

Câu 4

B

Câu 14

D

Câu 5

B

Câu 15

A

Câu 6


B

Câu 16

A

Câu 7

B

Câu 17

D

Câu 8

A

Câu 18

D


Câu 9

A

Câu 19


B

Câu 10

A

Câu 20

A



×