Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI MO PHONG THEO DE THAM KHAO 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.08 KB, 7 trang )

ĐỀ THI MÔ PHỎNG THEO ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 1. Tổ hợp chập k của n phần tử được tính bởi cơng thức

n!
A. k !(n  k )! .

n!
B. (n  k )! .

n!
C. k ! .

D. n ! .
Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = -2. Giá trị của u4 bằng
A. 24.
B. -24.
C. 48.
D. -3.
Câu 3. Một khối nón trịn xoay có độ dài đường sinh
tích khối nón bằng

l 13 (cm) và bán kính đáy r 5 (cm). Khi đó thể

325
V
 (cm3 )
3
V

300


(
cm
)
V 20 (cm3 ) .
3
B.
.
C.
.D.
Câu 4. Đồ thị hàm số y  f ( x) với bảng biến thiên như hình vẽ có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm

V 100 (cm3 ) .
A.

cận đứng bằng bao nhiêu?
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
Câu 5. Diện tích tồn phần của hình lập phương cạnh 3a là
A. 9a2.
B. 72a2.
C. 54a2.
x
Câu 6. Tìm tập nghiệm của phương trình 3

A.

S   1;3 .

B.


Câu 7. Cho hàm số
A. 30

f  x

2

2 x

C.

S  1;  3 .

6

 f  x  dx 10
0

, thì
C. 10

y  f  x
Câu 8. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
x

2

y'

+
0
y
3

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x  2.
B. x 3.
C. x 2.
D. x 4.

Câu 9.

D. 36a2.

1 .

S  0;  2 .

liên tục trên R và
B. 20

D. 3 .

D.

3

 f  2 x  dx
0


D. 5

4
0



+


2

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

3
A. y  x  3 x .

3
B. y  x  3x .

TS. Nguyễn Trọng Tuyển

2
C. y  x  x  1 .

Page 1

4
2

D. y  x  x  1 .

S  0; 2 .


3 2
Biến đổi biểu thức A  a . a (với a là số thực dương khác 1) về dạng lũy thừa với số

Câu 10.

7
6

A. A a .

mũ hữu tỷ ta được
Câu 11.
A.

2

B. A a .

Họ các nguyên hàm của hàm số

F ( x) x 4 

C. A a .

7

2

D. A a .

1
x 2 là

f ( x) 4 x3 

1
1
1
C
F ( x) 12 x 2   C
F ( x)  x 4   C
F ( x)  x 4  ln x 2  C
x
x
x
.B.
.C.
.D.
.

Câu 12. Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z 3  5i

B. z  3  5i

C. z 3  5i


D. z  3  5i

M  1; 4 ; 3

Câu 13. Mặt phẳng đi qua
A. y  4 0 .
Câu 14. cho
A.

và vng góc với trục Oy có phương trình là

B. x  1 0 .

A   1;0;0  , B  0;0; 2  , C  0;  3; 0 

14
.
4

B. 14.

C.

14
.
3

D. y  4 0 .


C. z  3 0 .

. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là

4
.
D. 2

A( 1; 0 ; 0) B(0 ; 2 ; 0) C (0 ; 0 ;  2)

Câu 15. Mặt phẳng ( P ) đi qua các điểm
,
,
có phương trình là
A.  2 x  y  z  2 0 .B.  2 x  y  z  2 0 .C.  2 x  y  z  2 0 . D.  2 x  y  z  2 0 .

Câu 16. đường thẳng
A.

Q  3;  1; 4 

B.

 x 1  2t

 y t
 z 3  t


N   1;1;2 


C.

không đi qua điểm

M  1;0;3 

D.

P  3;  1; 2 

Câu 17. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và thuộc
mặt phẳng vng góc với đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 , gọi M là trung điểm của BC.

 ABC  . Tính cos  .
Gọi  là góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
A.

cos  

6
.
3

B.

cos  

3
.

3

cos  
C.

3
.
10

cos  
D.

1
.
10

Câu 18. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị y  f ( x) như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1 .

C. 0 .

B. 2 .

D. 3 .

  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là
Câu 19. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
TS. Nguyễn Trọng Tuyển


Page 2

  1;3 . Giá trị của

M  m là


A. 2.

B.  6.

C.  5.

D.  2.

Câu 20. Cho hai hàm số y log a x, y log b x (với a, b là hai số thực dương khác 1) có đồ thị lần lượt là

 C1  ,  C2 

như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  b  1  a . B. 0  a  b  1 . C. 0  b  a  1 . D. 0  a  1  b
Câu21.Tập
nghiệm
của
bất
phương
trình

log 0,5 (5 x  14) log 0,5  x 2  6 x  8 




 3 
S  \   ;0 
S   2; 2 .
S   ;2
 2  . D. S   3; 2 .
A.
B.
. C.
Câu 22. Một khối đồ chơi gồm một khối nón (N) xếp chồng lên một khối trụ
(T). Khối trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r1, h1 . Khối nón (N)
2
r2  r1
3 và h2 h1
có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là
thỏa mãn
(tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của tồn bộ khối đồ chơi bằng

r2, h2

124 cm3 . Thể tích khối nón (N) bằng:
3
A. 16 cm .

3
3
3
B. 15 cm .

C. 108 cm .
D. 62 cm .
y  f  x
Câu 23. Cho hàm số
xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Số nghiệm của phương trình
Câu 24. Cho

2 x  3x  2

6

2 f  x   1 0

bằng A. 2.

8

7

dx  A  3x  2   B  3x  2   C

23
.
A. 252

B. 3.

C. 0.


D. 1.

với A, B, C  R .

52
7
.
.
Tính giá trị của biểu thức 12A + 7B.
C. 9
D. 9
Câu 25. Ông An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8% /tháng. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo
và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau đúng 2
năm số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu ? Biết rằng trong suốt thời gian gửi lãi suất không
thay đổi và ông An không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
TS. Nguyễn Trọng Tuyển

Page 3

241
.
B. 252


A. 169.871.000 đồng. B. 171.761.000 đồng. C. 172.807.000 đồng. D. 169.675.000 đồng.
Câu 26. Hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại
A, AB a, AC 2a . Hình chiếu vng góc của A ' lên mặt phẳng


 ABC 

là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng

 A ' BC  .
2
a
A. 3

3
a
B. 2

2 5
a
C. 5

1
a
D. 3

y

Câu 27. Tìm tham số m để đồ thị hàm số
1
m .
2
A. m  1.
B.


 m  1 x  5m
2x  m

có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 .
C. m 2.

D. m 1.

4
2
Câu 28. Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm kết luận đúng.

A. a  b  0

B. bc  0

C. ab > 0

D. ac > 0

3
2
Câu 29. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f ( x ) ax  bx  c, các

đường thẳng x  1, x 2 và trục hoành (miền gạch chéo cho trong hình vẽ).

A.

S


51
8 .

B.

S

52
8 .

C.

S

50
8 .

D.

S

53
8 .

Câu 30. Cho số phức z 1  2i . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w 2 z  z
A. 3
B. 5
C. 1
D. 2
Câu 31. Kí hiệu


z1

2
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z  16 z  17 0 . Trên mặt phẳng tọa

độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A.

M   2;1

.B.

M  3;  2 

Câu 32. cho điểm

.

A  2;  2; 2 

TS. Nguyễn Trọng Tuyển

C.

M  3; 2 

.

D.


w  1  2i  z1 

M  2;1

.

 S  : x2  y 2   z  2
và mặt cầu
Page 4

3
i
2 ?

2

1.

Điểm M di chuyển trên mặt cầu


 
OM
. AM 6. Điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
đồng thời thỏa mãn
A. 2 x  2 y  6 z  9 0. B. 2 x  2 y  6 z  9 0. C. 2 x  2 y  6 z  9 0. D. 2 x  2 y  6 z  9 0.

 S


A  2;1; 1

Câu 33. cho điểm

và mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  1 0 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt

2
2
2
2
2
2
phẳng ( P ) có phương trình A. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 4 .B. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 9 .

2
2
2
2
2
2
C. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 3 .
D. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 5 .
x  1 y 1 z  2


d :
4
6
 2 . Mặt phẳng đi qua A  5;  4; 2  và vuông góc với đường
Câu 34. cho đường thẳng


 d  có phương trình là
thẳng
A. 2 x  3 y  z  8 0 . B. 2 x  3 y  z  20 0 .
Câu 35. cho điểm

A  2;  2; 2 

C. x  y  2 z  13 0 . D. x  y  2 z  13 0 .

 S  : x2  y 2   z  2
và mặt cầu

2

1.

Điểm M di chuyển trên mặt cầu

 
OM
. AM 6. Điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
đồng thời thỏa mãn
A. 2 x  2 y  6 z  9 0. B. 2 x  2 y  6 z  9 0. C. 2 x  2 y  6 z  9 0. D. 2 x  2 y  6 z  9 0.

 S

Câu 36. Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử người
dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác suất để trong 3
người được chọn đó khơng có 2 người ngồi kề nhau là

A. 22/35

B. 13/35

C. 11/35

Câu 37. Chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,
phẳng

 ABC 

a 15
.
A. 5

D. 24/35

SA   ABC 

, góc giữa đường thẳng SB và mặt

0
bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

a 2
.
B. 2

Câu 38. Cho hàm số


a 7
.
C. 7

y  f  x

D. 2a.

f  0   f  1 5
có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn
. Tính tích phân

1

I  f '  x  e f  x  dx

A. I = 10B. I  5
C. I = 0
D. I = 5
Câu 39. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
0

nguyên của tham số m để phương trình

phần tử của S bằng
A. 2.

f (2 cos x  1) m

B. 3.


TS. Nguyễn Trọng Tuyển

C. 5.
Page 5

  
 ; 
có nghiệm thực thuộc khoảng  2 2  . Số

D. 4.


Câu 40. Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song
1
song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng 8 thể tích N1.Tính chiều cao h của
hình nón N2? A. 10cm B. 20cm C. 40cm D. 5cm

Câu 41. Gọi n là số nguyên dương sao cho

1
1
1
1
190


 ... 

log 3 x log 32 x log 33 x

log 3n x log 3 x

dương, x 1 . Tìm giá trị của biểu thức P 2n  3. A. P = 23.
3

Câu 42. Cho hàm số
f  x  1   m 2

B. P = 41.

C. P = 43.

đúng với mọi x
D. P = 32.

2

f  x   x  3 x  8.

Tính tổng các giá trị nguyên của m để phương trình

có đúng 3 nghiệm phân biệt.

A.-2

B. -6

C. 8

D. 4


(log 2 x )2  log 2  x 2   3  m 0
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

nghiệm

x   1; 8 .

A. 2 m 6 . B. 6 m 9 . C. 3 m 6 . D. 2 m 3 .

Câu 44. Cho hàm số

y  f  x

Tính giá trị biểu thức

A  f  0   f   1

Câu 45. Cho hàm số bậc bốn

f  x  m  m

trình
A. 2 . B. Vơ số

Câu 46. Cho hàm số

liên tục, có đạo hàm trên

y  f  x


A. A  1

 f  x
2
  1;0 . Biết f '  x   3x  2 x  e , x    1;0 .

B. A 1

C. A 0

D.

A

1
e

có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương
y

có 4 nghiệm phân biệt là
C. 1

y  f  x

D. 0.

3
4


x

O
1

liên tục trên R và có đồ thị hàm số như hình vẽ.
3

Hỏi hàm số

y  f  f  x   2

có bao nhiêu điểm cực trị? A. 10 .B. 11 . C. 12 . D. 9 .

 x  1 y  1
log 3  x  y  2  1  log 3 

.
x  Giá trị nhỏ nhất của biểu
 y
Câu 47. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn

x 2  y2 a

xy
b với a, b   và  a, b  1. Hỏi a  b bằng bao nhiêu. A. 2 B. 9
thức
TS. Nguyễn Trọng Tuyển


Page 6

C. 12 D. 13


Câu 48. Cho hàm số

f  x

có đạo hàm liên tục trên R. Biết

f  0  2e



f  x

luôn thỏa mãn đẳng thức



f '  x   sin xf  x  cos xecoxs x   0;  

. Tính

I f  x  dx

(làm trịn đến phần trăm)
A. I 6,55
B. I 17,30

C. I 10,31
D. I 16,91
Câu 49. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
0

của hai cạnh AB và AC. Thể tích V của khối đa diện AMNABC  bằng
A.

V

34 3
.
12

B.

V

21 3
.
5

C.

V

63 3
.
16


D.

V

45 3
.
16

Câu 50. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ. Hàm số

y  f (3  x) đồng biến trên khoảng nào?
A. ( 1 ; 2) .
B. (  2 ;  1) .

TS. Nguyễn Trọng Tuyển

Page 7

C. (2 ;  ) .

D. (   ;  1) .



×