Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Toan hoc 5 De kiem tra giua ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.55 KB, 11 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC TỨ YÊN BÀI THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
Họ tên:..........................................
NĂM HỌC 2015-2016
Lớp:..............
Mơn: Tốn-Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười.............................................................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm...............................................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...............................................................................
d/ Hai và bốn phần chín.....................................................................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =............................m
c/ 2 cm2 5 mm2 =...............................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.........................tấn
d/ 1/3 phút =......................................giây
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

b/
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
c/ 3 phút 20 giây = ......................giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50
B. 320
C. 80
D. 200
Bài 4: Đặt tính rồi tính:


a/ 286,34 + 521,85
b/ 516,40 – 350,28
c/ 2504 x 35
d/ 4554 : 18
Bài 5: Một bếp ăn chuẩn bị cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người
ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như
nhau)
Bài 6: Một khu vườn hình vng có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao
nhiêu mét vng? Bao nhiêu héc-ta?
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 5
Câu 1 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 2 (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 3 (1,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 4 (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 5 (2 điểm)
Một người ăn hết số gạo trong số ngày là:
36 x 50 = 1800 (ngày)
60 người ăn hết số gạo trong số ngày là:
1800 : 60 = 30 (ngày)
Câu 6 (1,5 điểm)
Cạnh khu vườn đó là:
1000 : 4 = 250 (m)
Diện tích khu vườn đó là
250 x 250 = 62500 (m2) = 6,25 (ha)


UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
Thứ
ngày tháng năm 2013
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I

Họ và tên:.............................................
Mơn: Tốn
Lớp: 5
Thời gian: 40 phút
(Khơng kể thời gian giao nhận đề)
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Phân số 11/25 viết thành phân số thập phân là :
A. 11/100
B. 25/100
C. 44/100
2. Viết 1/10 dưới dạng số thập phân được:
A. 1,0
B. 0,1
C. 0,01
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 14 tấn 6 kg = .........kg.
A. 1406
B. 14006
C. 1460
2
2
2
b. 2 dam 49 m = .........m
A. 249
B. 2049
C. 2490
4. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới:

a. Diện tích của khu đất đó là:

A. 1 ha
B. 1 km2
C. 10 ha
b. Chu vi khu đất đó là:
A. 650 m
B. 1000 m
C. 1300 m
5. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 37,085 là:
A. 5/10
B. 5/100
C. 5/100
6. Số năm mươi sáu phẩy bẩy mươi hai được viết là:
A. 56,72
B. 56,702
C. 56,072
II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm)
1. Viết số thập phân.
a) Không đơn vị, bốn phần trăm :...............................................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :............................................
2. Tính:


3. Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,09; 8,9; 8,89; 8,8; ...................................................................................
4. Mua 12 quyển vở hết 18.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 5

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi 1
2
3
4
5
6
a
a
a
b
Đáp án C B
B
A C C
C
A
II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm)
Câu 1: 1đ a) 0,04 b) 32,85
Câu 2: 2đ (mỗi ý đúng 0,5đ)

Câu 3: (1 điểm)
8,09; 8,8; 8,89; 8,9
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải
Giá tiền một quyển vở là:
18.000 : 12 = 1.500 (đồng)
60 quyển vở mua hết số tiền là:
1.500 x 60 = 90.000 (đồng)
Đáp số: 90.000 (đồng)
* Học sinh có thể giải theo cách khác.



KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Mơn: Tốn – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Đề 1:
Phần I: Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để: 3kg 3g = … kg là:
A. 3,3
B. 3,03
C. 3,003
D. 3,0003
2) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834
B. 0,834
C. 8,34
D. 83,4
3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là:
A. 42,538
B. 41,835
C. 42,358
D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600000 đ
B. 60000 đ
C. 6000 đ
D. 600 đ
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống.


Phần II. Phần tự luận:
Bài 1:
1)
Đặt

tính

rồi

tính.

2) Viết số thích hợp vào ơ trống.

Bài

Bài 3:

2: Tìm

x

?


Để lát nền một căn phịng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vng có
cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phịng đó, biết rằng căn phịng
có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa khơng đáng kể).
ĐỀ 2:
Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số "Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám" viết như sau:

A. 47,480
C. 47,48
47,0480
D. 47,048
Câu 2: Biết 12, .....4 < 12,14. Chữ số điền vào chỗ trống là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn
C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười
D. Hàng
phần nghìn
Câu 4: Viết 1/10 dưới dạng số thập phân được
A. 10,0
B. 1,0
C. 0,01
D. 0,1
Phần II:
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
16m 75mm = …………..m
28ha = ………..km2
Câu 2: Tính:
a) 1/3 + 1/4 = ......................
b) 3/5 - 2/7 =
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng
cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được
bao nhiều kg thóc?

ĐỀ 3:
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428
B. 64,28
C. 642,8
D. 0,6428
2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2
B. 5060,2
C. 5006,2
D. 56000,2
3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng
phần nghìn
4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:

5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
A. 3 và 4
B. 4 và 5
C. 5 và 6
D. 6 và 8
Bài 2. So sánh hai số thập phân:
a) 3,71 và 3,685
b) 95,2 và 95,12
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:



a) 7m2 = ……..dm2
b) 6dm2 4cm2 = ……..cm2
c) 23dm2 =…...m2
d) 5,34km2 = …….ha
Bài 4. Tính:
a) 1/2 + 3/4 =
b) 3/5 - 3/8 =
c) 3/10 x 4/9 =
d) 5/8 : 3/2 =
Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao
nhiêu tiền?
ĐỀ 4
I- Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:
A. 502,608
B. 52,608
C. 52,68
D. 502,68
2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:
A. 6/10
B. 6/100
C. 6/1000
D. 6
3. 5 6/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,06
B. 5,600
C. 5,6

D. 5,60
4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là:
A.6,235
B.5,325
C.6,325
D.4,235
5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
A. 25,018
B.25,180
C.25,108
D.250,18
6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. 5/100
B. 5/10
C. 5/1000
D.5
II. Tự luận:
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 5dm = ..........m
b. 2km 65m=...........km
c. 5 tấn 562 kg = ......tấn
d. 12m2 5dm2 =....... m2
2. Bài toán
Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Trường: ……………………………......
Mơn: Tốn lớp 5
Lớp: …….................................................
NĂM HỌC: 2017 - 2018

Họ và tên: ………………….……………
Thời gian 40 phút (không kể thời gian phát
đề)
1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a.
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,009
b. Hỗn số

được chuyển thành phân số là?

D. 3,90


A.
B.
C.
D.
2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
A.
B.
C.
b. Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 9,200
B. 9,2
C. 9,002
3. Tính: (1đ)

a).
= ------- = ---4. Tính: (1đ)
a)

b)

= ------ = -----

D.
D. 9,02
= ------- = ----

b)

= ------ = -----

5. Tính giá trị của biểu thức: (1 đ)
= .......................... = ............
6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. 3m 4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
A. 34,7
B. 3,47
C. 0,347
D. 0,0347
7. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)

a. 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5
B. 5
C. 50
D. 500
b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km
B. 11200m
C. 11km 20m
D. 1120m
8. Bài toán: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người
thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? (1đ)
9. Bài toán: Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hai số đó.
>> Tham khảo: Đề thi giữa học kì 1 mơn Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 22 năm
2017 - 2018
Đáp án và hướng dẫn chấm mơn Tốn giữa học kì 1 lớp 5
1. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) (B), b) (A)
2. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) (C), b) (D)
3, 4 Tính: (2đ) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ)
3a).

=

4a)

3b)
=

4b)
=

5. Tính đúng giá trị của biểu thức: (1 đ)
=

=


6. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( B), b) (C)
7. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) (A), b) (C)
8. Bài toán: (1đ) Bài giải
60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là:
60 : 30 = 2 (lần) (0,5đ)
May 60 bộ quần áo như thế thì cần số mét vải là:
75 x 2 = 150 (m) (0,5đ)
Đáp số: 150 mét vải
9. Bài toán (1 đ) Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau:
5 - 2 = 3 (phần) (0,25đ)
Số thứ nhất là:
210 : 3 x 2 = 140 (0,5 đ)
Số thứ hai là:
210 + 140 = 350 (0,25đ)
Đáp số: Số thứ nhất: 140
Số thứ hai: 350
10. Bài toán: (1đ)
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: (0,25 đ)
180 : 2 = 90 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 đ)
(90 – 20) : 2 = 35 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 đ)

35 + 20 = 55 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
55 x 35 = 1925 (m2) (0,25 đ)
Đáp số: 1925 m2
Bài 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo
u cầu.
Phụ ghi: Làm trịn điểm VD: 5,5 = 6
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 5
Số câu và
Mạch kiến thức, kỹ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
số điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Đọc, viết, so sánh phân số,
Số câu
2
2
số thập phân.
Số điểm 2,0
2,0
Thực hiện các phép tính
Số câu
1
1
2
cộng, trừ, nhân, chia phân số.

Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tính giá trị của biểu thức . Số câu
1
1


Số điểm
Đo độ dài, khối lượng và
Số câu
diện tích.
Số điểm
Giải bài toán liên quan đến
quan hệ tỉ lệ . Giải bài tốn
Số câu
Tìm hai số biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.
Số điểm
Giải bài tốn có nội dung
Số câu
hình học.
Số điểm
Tổng
Số câu
Số điểm

1,0


1,0

1

1

2

1,0

1,0

2,0
2

2

2,0

2,0
1

3
1
1
1
3,0 1,0 1,0 1,0

3
3,0


1

1,0
1,0
1
4
6
1,0 4,0 6,0

Thứ…………., ngày … tháng … năm 20……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Mơn: Tốn
Thời gian: 40 Phút
Năm học: 2017 – 2018
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?: (0,5 điểm)
A.
24,18
B.
24,108
C.
24,018
D. 24,0108
Bài 2: Phân số
viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)
A.
B.
C.
D. 6,5

Bài 3: Phần nguyên của số 1942,54 là: (0,5 điểm)
A.
B.
C.
D. 1924,54

0,065
0,65
6,05
54
194254
1942


Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? (0,5 điểm)
A.
Phần
B.
Phần
C.
Phần
D. Phần nghìn
Bài 5: 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A.
B.790
C.
D. 7900
Bài 6: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (0,5 điểm)
A.
80

B.
70
C.
90
D. 60 m
Bài 7: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (3 điểm)
a)
…1
b) ....
c) 3,125 ... 2,075
d) 56,9 ... 56
e) 42dm 4cm ... 424cm
h) 9kg ... 9000g
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 1,5 tấn = ……………kg
b) 5000m2 = ………. ha
Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075;
34,175;
34,257;
37,303;
37,329;
Bài 10: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thơng.
12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? (2điểm)
Hướng dẫn chấm và đáp án Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 5
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 0,5 điểm
Bài
1
2
3

4
5
Khoanh đúng
A
B
C
C
C
Điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Bài 7: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (3 điểm)
a)

<1

b)
<
c) 3,125 > 2,075
d) 56,9 > 56
e) 42dm 4cm = 424cm
h) 9kg = 9000g
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 1,5 tấn = 1500 kg
b) 5000m2 = 0,5ha

triệu
trăm
mười
79
7,09

m
m
m

37,314
Hỏi trong

6
C
0,5 điểm


Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329
Bài 10: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong
12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thơng? (2 điểm)
Bài giải
12 ngày gấp 4 ngày số lần là: (0,25đ)
12 : 4 = 3 (lần) (0,75đ)
Số cây thơng đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ)
1500 x 3 = 4500 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 4500 cây thông. (0,25 đ)
Lưu ý: Học sinh làm: Trung bình một ngày đội đó trồng được là: (0,25đ)
1500 : 4 = 375(cây) (0,25đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ)
375 x 12 = 4500 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 4500 cây thông. (0,25 đ)




×