Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi thử TN THPT môn hóa bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa đề 9 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.12 KB, 13 trang )

BỘ ĐỀ BÁM SÁT
ĐỀ THI THAM KHẢO
NĂM 2021

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ: 09

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S
= 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 1. Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOH.
Câu 2. Công thức của axit panmitic là
A. C17H33COOH.
B. HCOOH.
C. C15H31COOH.
D. CH3COOH
Câu 3. Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Tristearin.
B. Polietilen.
C. Anbumin.
D. Glucozơ.


Câu 4. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. NaOH.
C. CH3NH2.
D. NH2CH2COOH.
Câu 5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 3.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết
những tia sáng khả kiến) được gọi là
A. tính dẫn điện.
B. ánh kim.
C. tính dẫn nhiệt.
D. tính dẻo.
Câu 8. Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?
A. Mg, Cu, Ag.
B. Fe, Zn, Ni.
C. Pb, Cr, Cu.
D. Ag, Cu, Fe.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dịng điện một chiều.

D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dịng điện một chiều.
Câu 10. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được:
A. Cl2.
B. NaOH.
C. Na.
D. HCl.
Câu 11. Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và
A. Na2O.
B. NaOH.
C. Na2O2.
D. NaH.
Câu 12. Kim loại Al khơng tan trong dung dịch
A. HNO3 lỗng.
B. HCl đặc.
C. NaOH đặc.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13. Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Cu.

1


Câu 14. Phương trình hóa học nào dưới đây khơng đúng ?
A. Mg(OH)2 � MgO + H2O.
B. CaCO3 � CaO + CO2.
C. BaSO4 � Ba + SO2 + O2.
D. 2Mg(NO3)2 � 2MgO + 4NO2 + O2.

Câu 15. Thu được kim loại nhơm khi
A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng.
B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng.
C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na.
D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit.
Câu 16. Cơng thức hóa học của sắt (III) clorua là?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 17. Số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2,+3,+4.
B. +2,+3,+6.
C. +2,+4,+6.
D. +2,+3,+5.
Câu 18. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. đá vơi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2.
B. HNO3.
C. NH3.
D. N dạng NH4+, NO3-.
Câu 20. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?
A. Etan.
B. Propin.
C. Isopren.
D. Propilen.

Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
thủy phân ra cùng một muối?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2H5 và CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được
A. C2H5OH.
B. CH3COONa.
C. CH2=CHCOONa.
D. CH3OH.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Fructozơ và saccarozơ.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X.
Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,20.
B. 46,07.
C. 21,60.
D. 24,47.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y
gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.

D. 0,4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau
phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là:
A. 2,7 gam.
B. 1,2 gam.
C. 1,35 gam.
D. 0,81 gam.
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m
là:
A. 8,10.
B. 2,70.
C. 4,05.
D. 5,40.

2


Câu 29. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?
A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng.
B. Fe + Fe(NO3)3.
C. FeCO3 + HNO3 lỗng.
D. FeO + HCl.
Câu 30. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hố là
A. FeO.
B. Fe2O3.

C. Fe(OH)3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O 2, thu được 56,52
gam nước. Mặt khác hiđro hóa hồn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H 2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), lấy sản
phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 81,42.
B. 85,92.
C. 81,78.
D. 86,10.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân
muối của các axit béo.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(b) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein.
(d) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đơng tụ protein.
(e) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 34. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este
Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4
gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH3OH.
B. HCOOH và C3H7OH.
C. CH3COOH và CH3OH.D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai
anken cần vừa đủ 0,2775 mol O 2, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất
của m là:
A. 2,55.
B. 2,97.
C. 2,69.
D. 3,25.
Câu 36. Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X. Thêm
250 ml dung dịch Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và
dung dịch Z. Giá trị của a là:
A. 0,02.
B. 0,015.
C. 0,03.
D. 0,04.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56
lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch
Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,2.
B. 6,0.
C. 4,8.
D. 5,4.
3



Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(2) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.
(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z khơng no, chứa 1 liên kết đơi C=C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hoàn toàn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, dẫn toàn
bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối
lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là
A. 4,68 gam.
B. 8,64 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,72 gam.
Câu 40. Hịa tan hồn tồn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe 3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về
khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO 3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3 muối
và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với:
A. 26
B. 29%.
C. 22%.
D. 24%.

--------HẾT--------

4


BỘ ĐỀ BÁM SÁT
ĐỀ THI THAM KHẢO
NĂM 2021

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ: 09
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021

STT

Nội dung

Loại bài
tập

Mức độ

Tổng

LT

BT


NB

TH

VD

VDC

5(4)

2

2

2(1)

2

1

1

Este - lipit

2

Cacbohidrat

2


1

1

2

3

3

Amin – Amino axit – Protein

2

1

2

1

3

4

Polime

1

1(2)


2(3)

5

Tổng hợp hữu cơ

1

2

6

Đại cương kim loại

5

1

5

1

7

Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm

4

3


4

1

8

Sắt – Crom

4

2

2

9

Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT

1

1

10

Tổng hợp vơ cơ

1

11


Sự điện li

12

Phi kim 11

1

1

1

13

Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon

1

1

1

14

Ancol – andehit – axit cacboxylic

2(3)

3


7(6)

3
6

2

7
4
1

1

1

1

2

Tổng

29

11

20

10


8

2

40

Điểm

7,25

2,75

5,0

2,5

2,0

0,5

10

Nhận xét:
Tỉ lệ

Số lượng câu hỏi

Điểm

Mức độ NB : TH : VD : VDC


20 : 10 : 8 : 2

5,0 : 2,5 : 2 : 0,5

Lí thuyết : Bài tập

29 : 11

7,25 : 2,75

Hóa 12 : Hóa 11

38 : 2

9,5 : 0,5

Vơ cơ : Hữu cơ

21 : 19

5,25: 4,75

5


1
A
21
C


2
C
22
A

3
D
23
D

4
D
24
B

5
B
25
B

6
C
26
D

7
B
27
A


8
A
28
B

BẢNG ĐÁP ÁN
9 10 11 12
C C B D
29 30 31 32
C A D C

13
B
33
C

14
C
34
D

15
D
35
B

16
C
36

A

17
B
37
A

18
D
38
D

19
D
39
B

20
A
40
C

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (NB) Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOH.
Câu 2. (NB) Công thức của axit panmitic là

A. C17H33COOH.
B. HCOOH.
C. C15H31COOH.
D. CH3COOH
Câu 3. (NB) Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Tristearin.
B. Polietilen.
C. Anbumin.
D. Glucozơ.
Đáp án D
Glucozơ thuộc loại cacbohidrat
Câu 4. (NB) Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. NaOH.
C. CH3NH2.
D. NH2CH2COOH.
Đáp án D
HCl làm quỳ tím hóa đỏ.
NaOH và CH3NH2 làm quỳ tím hóa xanh
Câu 5. (NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 3.
Đáp án B
Alanin: H2NCH(CH3)COOH. => Có 7H
Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. (NB) Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ
hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là
A. tính dẫn điện.
B. ánh kim.
C. tính dẫn nhiệt.
D. tính dẻo.
Đáp án B
Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết những
tia sáng khả kiến) được gọi là ánh kim.
Câu 8. (NB) Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?
A. Mg, Cu, Ag.
B. Fe, Zn, Ni.
C. Pb, Cr, Cu.
D. Ag, Cu, Fe.
Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. (NB) Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được:
A. Cl2.
B. NaOH.
C. Na.
D. HCl.
Câu 11. (NB) Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và
6


A. Na2O.

B. NaOH.
C. Na2O2.
D. NaH.
Câu 12. (NB) Kim loại Al khơng tan trong dung dịch
A. HNO3 lỗng.
B. HCl đặc.
C. NaOH đặc.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13. (NB) Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 14. (NB) Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ?
A. Mg(OH)2 � MgO + H2O.
B. CaCO3 � CaO + CO2.
C. BaSO4 � Ba + SO2 + O2.
D. 2Mg(NO3)2 � 2MgO + 4NO2 + O2.
Đáp án C
BaSO4 không bị phân bủy thành Ba, SO2, O2 (trong chương trình THPT BaSO4 không bị phân hủy)
Câu 15. (NB) Thu được kim loại nhơm khi
A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng.
B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng.
C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na.
D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit.
Đáp án D
Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit là phương pháp sản xuất Al trong công nghiệp.
Với nguyên liệu là quặng boxit, thêm criolit Na 3AlF6 để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al 2O3 từ 2050�
C xuống
900�

C , tăng độ dẫn điện do tạo thành nhiều ion hơn, tạo lớp bảo vệ khơng cho O 2 phản ứng với Al nóng
chảy.
Câu 16. (NB) Cơng thức hóa học của sắt (III) clorua là?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 17. (NB) Số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2,+3,+4.
B. +2,+3,+6.
C. +2,+4,+6.
D. +2,+3,+5.
Câu 18. (NB) Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. đá vơi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Đáp án D
Than hoạt tính màu đen có khả năng lọc khơng khí
Câu 19. (NB) Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2.
B. HNO3.
C. NH3.
D. N dạng NH4+, NO3-.
Câu 20. (NB) Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?
A. Etan.
B. Propin.
C. Isopren.
D. Propilen.
Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu

este thủy phân ra cùng một muối?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2H5 và CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu
được
A. C2H5OH.
B. CH3COONa.
C. CH2=CHCOONa.
D. CH3OH.
Câu 23. (TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Fructozơ và saccarozơ.
Đáp án D
Fructozơ và saccarozơ

7


Câu 24. (TH) Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung
dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho tồn bộ Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,20.
B. 46,07.
C. 21,60.

D. 24,47.
Đáp án B
n
 n frutose  n saccarose tham gia � n glu cos e  n frutose  0,1mol
14243
Ta có: glu cos e
0,1

glu cos e 0,1mol

��
� 2Ag � n Ag  0,1.2  0,1.2  0, 4 mol
Quá trình phản ứng: �
fructose 0,1mol

BTNT Cl:

n AgCl  n HCl � n AgCl  0, 02 mol
{
0,02

� m�  m Ag  m AgCl � m�  46, 07 gam
{
{
0,4.108

0,02.143,5

Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:

A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
Đáp án B
CO 2 : 0,1n

Cn H 2n  2 : 0,1


��
��
H 2O : 0,1  0,1n  0, 05k
Dồn X về �
NH
:
0,1k

�N : 0, 05k
�2
n 1

��
� 0, 2n  0,1k  0,1  0,5 ��
� 2n  k  4 ��
��
k2

Vậy amin phải là: NH 2  CH 2  NH 2
4, 6

 0,1 ��
� n HCl  0, 2  mol 
46
Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Đáp án D
PVC được trùng hợp từ vinyl clorua CH2=CHCl
Câu 27. (TH) Hịa tan hồn tồn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl,
sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là:
A. 2,7 gam.
B. 1,2 gam.
C. 1,35 gam.
D. 0,81 gam.
Đáp án A
Đặt a, b là số mol Mg, Al
� m X  24a  27b  3,9
��
�nX 

n H 2  a  1,5b  0, 2
� a  0, 05; b  0,1

� m Al  2, 7gam
Câu 28. (TH) Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị
của m là:
A. 8,10.
B. 2,70.

C. 4,05.
D. 5,40.
8


Đáp án B

nH 
2

3,36
 0,15 mol
22,4

2
BTE
���
� 3nAl  2nH � nAl  .0,15  0,1 mol � mAl  2,7 gam
2
3
Câu 29. (TH) Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?
A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng.
B. Fe + Fe(NO3)3.
C. FeCO3 + HNO3 loãng.
D. FeO + HCl.
Đáp án C

Fe(OH)2  H2SO4 loa�
ng ��
� FeSO4  2H2O � Thu được muối Fe (II)

Fe  2Fe(NO3)3 ��
� 3Fe(NO3)2 �

Thu được muối Fe (II)

3FeCO3  10HNO3 loa�
ng ��
� 3Fe(NO3)3  NO �3CO2 �5H2O
� Thu được muối Fe (III).
FeO  2HCl ��
� FeCl2  H2O � Thu được muối Fe (II)
Câu 30. (TH) Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hố là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 31. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O 2, thu được
56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X trên bằng lượng H 2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), lấy
sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 81,42.
B. 85,92.
C. 81,78.
D. 86,10.
Đáp án D
BTNT.O
� 0, 06.6  4, 77.2  2n CO2  3,14
Với 0,06 mol X ����

��
� n CO2  3,38 ��

� m  52, 6 ��
� m '  52, 6  0, 06.2.2  52,84
KOH
���
� 52,84  0, 06.3.56  m muoi  0, 06.92 ��
� m muoi  57, 4

� m muoi  57, 4.1,5  86,1
Ứng với 78,9 gam X ��

Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân
muối của các axit béo.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(b) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein.
(d) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
9


(e) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án C
(3) Sai, Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(5) Sai, Đipeptit Ala-Val khơng có phản ứng màu biure.
Câu 34. (VD) Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y)
và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo
ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH3OH.
B. HCOOH và C3H7OH.
C. CH3COOH và CH3OH.D. CH3COOH và C2H5OH.
Đáp án D
Gọi X là RCOOH, Y là R'OH => Z là RCOOR'
Đặt nX = 2x => nY = x => nZ = y
nNaOH = 0,2 => 2x + y = 0,2
16, 4
m muối = 16,4 => nRCOONa =
; mà nRCOONa = nNaOH = 0,2
R  67
=> R =15 (CH3-)
8, 05
8, 05
nR'OH =
=> x + y =
R ' 17
R ' 17
8, 05

Rõ ràng +) 2x + y < 2x + 2y => 0,2 < 2.
=> R' < 63,5
R ' 17
8, 05
+) x + y < 2x + y => 0,2 >
=> R' > 23,25
R ' 17
=> R' = 29 (C2H5-) ; 43 (C3H7-) ; 59(C4H9-)
Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và
hai anken cần vừa đủ 0,2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất
của m là:
A. 2,55.
B. 2,97.
C. 2,69.
D. 3,25.
Đáp án B

CO 2 : a
44a  18b  11, 43
a  0,18



��
��
��
��
Ta có: 11, 43 �
H2 O : b
2a  b  0, 2775.2

b  0,195



CH 2 : 0,18

Dồn hỗn hợp về � BTNT.H
dễ dàng suy ra m lớn nhất khi x = 1
� NH x : 0, 03 / x
�����
Giá trị của m lớn nhất khi n N  2  0,195  0,18  0, 03
BTKL
���
� m  0,18.12  0,195.2  0, 03.14  2,97  gam 

Câu 36. (VD) Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X.
Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết
tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là:
A. 0,02.
B. 0,015.
C. 0,03.
D. 0,04.
Đáp án A

10


NaOH : 0,08 mol



BaCO3 �: 0,02mol

CO2 :0,07mol  �
Ba(OH)2 : 0,25amol ��
��
Dung d�
ch Z


BaCl 2 : 0,04mol

BTNT.Na

Na : ����
� nNa  nNaOH  0,08mol
� 
BTNT.Cl
Cl : ����
� nCl  2nBaCl2  0,08 mol


Z � 2
BTNT.Ba
Ba : ����
� nBa2  nBa(OH)2  nBaCl2  (0,02  0,25a) mol


BTNT.C
HCO3 : ����
nHCO  0,05mol


3
BT �T cho Z
�����
� 2(0,02  0,25a)  0,05 � a  0,02 � ��
p�
nA
Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được
0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO 2 (đktc) vào
dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,2.
B. 6,0.
C. 4,8.
D. 5,4.
Đáp án A
2,8
0,56
1,792
nNaOH 
 0,07mol; nH2 
=0,025 mol; nSO2 
 0,08mol
40
22,4
22,4
BTNT.Na

Na ����
� nNa  0,07mol
0,07.23 40x  16y  5,13



Qui X v��
Ca:x mol
� � BTE
� 0,07 2x  2y  2.0,025
����

O: y mol


x  0,06

��
� nOH (Y )  nNaOH  2nCa(OH)2  0,07 2.0,06  0,19mol
y  0,07



nOH (Y )
nSO2



0,19
 2,375  2 � nSO2  nSO2  0,08 >nCa2
3
0,08

� CaSO3 t�

nh theo Ca2 � m  120.0,06  7,2gam
� ��
p�
nA
Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(2) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.
(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
Đáp án D

D. 5.


HCl  H 2O  NaAlO 2 ��
� Al  OH  3 � NaCl

- Thí nghiệm (1) kết tủa tạo ra rồi tan hết: �
3HCl  Al  OH  3 ��
� AlCl3  3H 2O

- Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (2), (3), (4), (5), (6).

� Al  OH  3 � NaHCO3

(2) CO 2  2H 2O  NaAlO 2 ��
11



3Ba  OH  2  Al2  SO4  3 ��
� 3BaSO 4 �2Al  OH  3 �

(3) �
Ba  OH  2  2Al  OH  3 ��
� Ba  AlO 2  2  4H 2O


� 2Al  OH  3 �3  NH 4  2 SO 4
(4) 6NH 3  6H 2O  Al 2  SO 4  3 ��
� AgCl �HNO3
(5) AgNO3  HCl ��


Mg 2  PO34 � Mg 3  PO 4  2 �

(6) Nước cứng vĩnh cửu chứa Ca và Mg � � 2
Ca  PO34 � Ca 3  PO 4  2 �

Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z khơng no, chứa 1 liên kết đơi C=C
và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hoàn toàn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ,
dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với
trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn
hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của
muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là

A. 4,68 gam.
B. 8,64 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,72 gam.
Đáp án B
Đặt n CO2  x; n H2O  y mol.
2

2

Sơ đồ phản ứng: COO  + NaOH � COONa   OH
� n O E   2n  COO   2n NaOH  0,3.2  0, 6 mol


x  0,87
�m(C,H)  12x  2y  21,62  0,6.16  12,02 �
��

y  0,79
 100x   44x  18y  34,5

�mdd gia�
m

�nX  nY  nZ  n COO   nNaOH  0,3

� X là HCOOCH 3  k  1
0,87

C  X ,Y , z  

 2,9

0,3

nX  nY  nZ  0,3


nY  nZ  0,87  0, 79  0, 08( X có 1, Y và Zđeu có 2)

n X  0, 22

0,87  0, 22.2
��
� C Y,Z 
 5,375
n Y  n Z  0, 08
0, 08

Y : CH3  CH  CH  COOCH 3

��
� mC3H5COONa  0, 08.108  8, 64 gam
�Z : CH3  CH  CH  COOC2 H5
Câu 40. (VDC) Hịa tan hồn tồn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe 3O4 (trong X oxi chiếm
22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn
hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với:
A. 26%.
B. 29%.
C. 22%.
D. 24%.

Đáp án C
BTNT.N
� n NH  a  0,05
Ta có: n Otrong X  0,23(mol) . Gọi n HNO  a ����
3


4

� n H O  0, 23  3a  0,05  0,18  3a
Tư duy phá vỡ gốc NO3- ��
2

����
� a  0,835  4(a  0,05)  2(0,18  3a) ��
� a  0,075
BTNT.H

12


Mg : a
24a  40b  232c  16, 4
a  0,15







��
�16, 4 �
MgO : b ��
� �b  4c  0, 23
��
��
b  0,03



Fe3O4 : c
2a  c  0,05.3  0,025.8
c  0,05




��
� %Mg 

0,15.24
 21,95%
16,4

13



×