Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.6 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT NGƠ THÌ NHẬM

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN III LỚP 10
Năm học : 2017 - 2018
MƠN : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề này gồm 35 câu trắc nghiệm, 2 bài tập tự luận )
Mã đề 04

I. Phần trắc nghiệm :(7 điểm)
Câu 1. Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu là 18km/h, trong giây thứ 5 vật đi được
5,9m. Gia tốc của vật là
A. 0,4m/s²
B. 0,2m/s²
C. 0,1m/s²
D. 0,5m/s²
Câu 2. Một máy bay phản lực có khối lượng 50tấn, khi hạ cánh chuyển động chậm dần đều với gia tốc
0,5m/s². Lực hãm tác dụng lên máy bay là
A. 100 N
B. 250 N
C. 25000 N
D. 1000 N
Câu 3. Một vật chuyển động được coi là một chất điểm khi kích thước của vật
A. phải rất nhỏ.
B. sao cũng được.
C. rất nhỏ so với đường đi.
D. được chọn sao cho dễ tính tốn.
Câu 4. Chọn công thức đúng về tọa độ chất điểm trong chuyển động thẳng đều.
A. x + xo = vt
B. x = v + xot
C. x – xo = vt


D. x = (xo + v)t.
Câu 5. Chọn câu phát biểu sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì
A. Có gia tốc khơng đổi
B. Có vận tốc thay đổi theo hàm bậc nhất của thời gian
C. Chỉ có thể chuyển động theo một chiều
D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó thì chuyển động nhanh dần
Câu 6. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của
khơng khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng?
A. 2,5m
B. 2m
C. 10m
D. 5m
Câu 7. Động năng của vật sẽ giảm khi vật chuyển động
A. Thẳng đều.
B. Tròn đều.
C. Chậm dần đều.
D. Nhanh dần đều.
Câu 8. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì:
A. Thế năng tăng gấp đôi.
B. Gia tốc tăng gấp đôi
C. Động năng tăng gấp đôi
D. Động lượng tăng gấp đôi
Câu 9. Một cần cẩu nâng một kiện hàng có m = 300kg lên cao 10m trong 10s, lấy g =10m/s 2.Công suất của
cần cẩu là bao nhiêu :
A. 2000W
.B.100W
C. 3000W
D. 250 W
Câu 10. Công của trọng lực
A. Bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và hiệu độ cao hai đầu quĩ đạo.

B. Phụ thuộc vào hình dạng và kích thước đường đi.
C. Chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối đường đi.
D. Khơng phụ thuộc vào khối lượng của vật di chuyển.
Câu 11. Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1= 200g, m2= 300g, có vận tốc v1= 4 m/s, v2= 2m/s. Tính độ lớn
động lượng của hệ khi hai vật chuyển động vng góc.
A. 2500g/cm.s.
B. 1kg.m/s.
C. 0,25kg.m/s.
D. 2,5kg.m/s.
Câu 12. Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn thành 2 mảnh
A. Động lượng và cơ năng tồn phần đều khơng bảo tồn.
B. Động lượng và động năng được bảo toàn.
C. Chỉ cơ năng được bảo toàn.
D. Chỉ động lượng được bảo toàn.
Câu 13. Q trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn?
A. Ơtơ tăng tốc.
B. Ơtơ chuyển động trịn.
C. Ơtơ giảm tốc.
D. Ơtơ chuyển động thẳng đều trên đường khơng có ma sát.
Câu 14. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s 2).
Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.
B. 4,9 kg. m/s.
C. 10 kg.m/s.
D. 0,5 kg.m/s.
Câu 15. Một vật 100g chuyển động trên đường thẳng theo phương trình: x = 3 +5 t –t 2 (x đo bằng m. t đo
bằng s). Tính động lượng của vật lúc t = 1,5 s.
A. 0,2kgm/s
B. 0
C. 1,2kgm/s

D. 8,4kgm/s


Câu 16. Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công
suất?

A
A. P = t

t
C. P = A

B. P = At
D. P = A .t2
Câu 17. Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc
60o, lực tác dụng lên dây là 50N, cơng của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 10m là bao nhiêu:
A. 1000J
B. 1000KJ
C. 0,5KJ
D. 250J
Câu 18. Một vật có khối lượng 200g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m, nghiêng 1 góc
450 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Lấy g = 10m/s 2. Công của lực ma sát trong quá trình
chuyển động từ đỉnh mặt phẳng cho đến chân mặt phẳng là:
2
2 J
A. 0,5 J
B. - 0,43 J
C. D. 0,37 J
Câu 19. Một vật có khối lượng m = 200g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 2m/s thì động năng của vật
là:

A. 25J
B. 0,4 J
C.6,25kg/m.s
D. 2,5kg/m.s
Câu 20. Lị xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lị xo bị giãn 2cm thì
thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,02 J.
B. 400 J.
C. 200J.
D. 0,4 J
3
5
Câu 21. Một xilanh chứa 100 cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pit tơng nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống cịn
50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2. 105 Pa.
B. 3.105 Pa.
C. 4. 105 Pa.
D. 5.105 Pa.
0
5
Câu 22. Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 20 C và áp suất 10 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ
1000C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,27.105 Pa.
B. 2. 105 Pa.
C. 2,5.105 Pa.
D. 3.105 Pa.
0
Câu 23. Một bình khí hidro có áp suất 100 kPa, nhiệt độ 27 C, thể tích bình là 15 lít. Khối lượng khí hidro
trong bình là:
A. 1,2g

B.1,5g
C.1,6g
D. 1,7g
Câu 24. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thơng số:
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 25. Khí trong bình kín có nhiệt độ 35 0C và áp suất 4.105 Pa.Tính nhiệt độ của khí khi áp suất tăng lên
1,4 lần .Biết thể tích khơng đổi
A. 400K
B. 420,5K
C. 425K
D. 431,2K
Câu 26. Hệ thức nào sau đây phù hợp với q trình làm lạnh khí đẳng tích ?
A. U = A với A > 0
B. U = Q với Q > 0
C. U = A với A < 0
D. U = Q với Q <0
3
3
Câu 27. Thể tích một lượng khí khi bị nung nóng tăng từ 20m đến 40m , còn nội năng tăng một lượng
4kJ,cho quá trình này là đẳng áp ở áp suất 1,5.105 Pa . Nhiệt lượng truyền cho khí là bao nhiêu ?
A. -2996000J
B. 3004,28J
C. 7280J
D. -1280J
Câu 28. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngồi trời là 100C. Khi nhiệt độ ngồi
trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K.
A. Tăng xấp xỉ 36 mm.

B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm.
C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm.
D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm.
Câu 29: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng :
A. Làm tăng diện tích mặt thống của chất lỏng. B. làm giảm diện tích mặt thống của chất lỏng.
C. Giữ cho mặt thống của chất lỏng ln ổn định. D. Giữ cho mặt thống của chất lỏng ln nằm ngang.
Câu 30: Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi hồn tồn 2 kg nước ở 20 0C. Biết nhiệt độ sơi, nhiệt
dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 100 0C, 4200 J/kg.K và 2,3.106 J/kg.
A. 2,636.106 J.
B. 5,272.106 J.
C. 26,36.106 J.
D. 52,72.106 J.
Câu 31. Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì
A. Q < 0 và A > 0.
B. Q > 0 và A> 0.
C. Q > 0 và A < 0.
D. Q < 0 và A < 0.
Câu 32. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 3 J. Khí nở ra đẩy pit-tơng đi
một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 1J.
B. 0,5J.
C. 1,5J.
D. 2J.
Câu 33. Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 50%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 700J. Công mà động
cơ nhiệt thực hiện là
A. 2kJ
B. 320J
C. 350J
D. 480J



Câu 34. Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì
A. Vải bạt dính ướt nước.
B. Vải bạt không bị dinh ướt nước.
C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt.
D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
Câu 35. Tính dị hướng của vật là
A. tính chất vật lí theo các hướng khác nhau là khác nhau.
B. kích thước của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.
C. hình dạng của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.
D. nhiệt độ của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.
II. Phần tự luận :(3 điểm)
P
Bài 1: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ.
Biết (1) và (2) nằm trên cùng một đường đẳng tích. Các thơng số
3
V

1
l
1
trạng thái (1) là P = 1atm , T = 300K,
và P = 2atm
1

1

2

2


a. Xác định các thơng số cịn thiếu của khối khí
b. Vẽ lại chu trình trong hệ tọa độ (P,V); (V,T)

1
T

Bài 2: Một ơ tơ có khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động trên một đường thẳng nằm ngang, tại thời điểm bắt
đầu khảo sát, ơ tơ có vận tốc 14,4 km/h và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc là 1,5 m/s 2. Hệ số
ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ = 0,02. Lấy g = 10ms-2.
a Tính động lượng và động năng của ơ tơ sau 10 giây.
b. Tính qng đường ơtơ đi được trong 10 giây đó.
c. Tìm độ lớn của lực phát động và lực ma sát.

...........................................................HẾT………………………………………………….



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×