SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÀI THI MƠN TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ 1
Bài 1 (2 điểm).
1/ Cho biết A 9 3 7 và B 9 3 7 . Hãy so sánh A + B và A . B
x2 x 2x x
1
x
x
1
x
2/ Cho biểu thức y =
với x > 0.
a/ Rút gọn y.
b/ Cho x > 1. Chứng minh rằng
Bài 2 (2 điểm).
1/ Cho hàm số y = f(x) = (2m - 1)x + 1 có đồ thị là (d).
a/ Xác định hệ số m biết (d) đi qua điểm M(-1; 2)
b/ Với giá trị của m tìm được ở trên, so sánh
f
3
y y 0
2 vµ f
6
5 .
2 x y 3
x 3 y 2
2/ Giải hệ phương trình:
Bài 3 (2 điểm).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y = x 2 và đường thẳng
(d) : y = 2x + 2m - 1 (với m là tham số).
a/ Với m = 0, chứng tỏ đường thẳng (d) và Parabol (P) có một điểm chung.
Tìm tọa độ điểm chung đó.
b/ Tìm các giá trị của m để (d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có các
x 2 ( x 2 1) x12 ( x22 1) 8
hoành độ x1; x2 thỏa mãn điều kiện 2 1
Bài 4 (3 điểm).Gọi C, D là hai điểm trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R
sao cho C thuộc cung AD và COD = 900. E là giao điểm của hai dây AD và BC, F là
giao điểm của các đường thẳng AC và BD.
a/ Chứng minh bốn điểm C, E, D, F cùng nằm trên một đường tròn.
b/ Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh ID là tiếp tuyến đường trịn (O).
c/ Tìm giá trị lớn nhất của diện tích ∆FAB theo R khi C, D thay đổi nhưng vẫn
thỏa mãn giả thiết bài toán.
Bài 5 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a b c 1
a/ Chứng minh:
c ab c ab
2
M
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab c 2a 2 2b 2
1 ab
----------Hết---------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM ĐỀ THI THỬ VÀO 10
Bài
Đáp án
Điểm
1/ 0,5 điểm
A B 9 3 7 9 3 7 18
0,25
0,25
A.B 9 3 7 9 3 7 81 63 18
A B A.B
2/ 1,0 điểm
Bài 1
(1,5
điểm).
x
x2 x 2x x
a/ y
1 1
x x 1
x
x x 2 x 1 1 x
b/ Khi x > 1
y x
x x
x 1
x1 x
y y x
x1
x 1 x
x
x 1
1
x 1
x
x1
x 1 0
x
1
3 2 3 2
1
6 5
6
5
3 2 6 5
Mặt khác
Từ (1) và (2)
2/ 0,75 điểm
f
3
2 f
0,25
x1
x 1 0 (®pcm)
1/ 0,75 điểm
a/ Thay x = -1, y = 2 vào hàm số ta được 2 = (2m – 1) (-1) + 1
1- 2m = 1 m = 0
b/ Khi m = 0, ta được hàm số y = -x + 1 có a = -1 < 0 nên hàm số nghịch
biến (1).
Bài 2
(1,5
điểm).
0,25
0,25
x 10 y x
x2
x 1
0,25
0,25
0,25
3
2 6
5
(2)
6
5
§ KX § : y 0.
0,25
0,25
2x y 3 2x y 3 (1)
x 3 y 2
2x 6 y 4 (2)
Ta có:
Trừ từng vế phương trình (2) cho phương trình (1) được
7 y 7
y 1 y 1 (tm®k)
Do ®ã x + 3 = 2 x = -1
Vậy hệ ph ơng trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (-1; 1)
0,25
0,25
1/ 1,5 điểm
a/ Với m = 0. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
2
x2 = 2x – 1 x 2x 1 0 .
2
' 1 1.1 0 (d) vµ (P) có một điểm chung
'=0 Ph ơng trình có nghiÖm kÐp x1 = x 2 = 1 y1 = y 2 = 1
Tọa độ điểm chung là 1 ; 1
0,25
0,25
b/ Xét phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P)
x 2 2x 2m 1 x 2 2x 2m 1 0 (a = 1; b = -2; c = -2m + 1)
' ( 1)2 1.( 2m 1) 1 2m 1 2m
0,25
Ph ơng trình có 2 nghiệm ph©n biƯt khi 2m > 0 m > 0
Theo định lý Viets, ta có
x1 x 2 2
x1.x 2 2m 1
Theo bài ra ta có:
Bài 3
(2,5
điểm).
0,25
x2 2 ( x12 1) x12 ( x2 2 1) 8 x12 x2 2 2 x12 x2 2 8 0
2
x1 x2 2 x1 x2 2 x12 x2 2 8 0 (3)
2
2
Thay (1), (2) vào (3), ta có: 8m 12m 8 0 2m 3m 2 0
1
m1
2 (loại); m2 2 (thỏa mãn)
Vậy m = 2 (d) cắt (P) tại 2 điểm có các hoành độ x1; x2 thỏa mãn điều kiện
x22 ( x12 1) x12 ( x22 1) 8
2/ 1, 0 điểm
+) Sau 1 năm:
- Với lãi suất 7% một năm
Số tiền lãi nhận được là: 7%.200 000 000 = 14 000 000 VNĐ.
- Với lãi suất 6% một năm
Tổng số tiền thưởng và lãi nhận được là: 6%.200 000 000 + 3 000 000 =
15 000 000VNĐ.
+) Sau 2 năm:
- Với lãi suất 7% một năm
Số tiền lãi nhận được là:
7%.(200 000 000 + 14 000 000) + 14 000 000 = 28 980 000VNĐ.
- Với lãi suất 6% một năm
Số tiền lãi nhận được là :
6%.(200 000 000 + 12 000 000+3 000 000) + (12 000 000+ 3 000 000) =
27 900 000VNĐ.
Vậy nếu gửi 1 năm thì gửi với lãi suất 6% .
Nếu gửi 2 năm thì gửi với lãi suất 7%.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Vẽ hình đúng
0,25
a/ 0,75 điểm
0
Ta có : ACB ADB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
Bài 4
(3,5
điểm)
0
0
=> FCE 90 ; FDE 90 (Hai góc kề bù )
Suy ra C và D thuộc đường trịn đường kính EF
Vậy tứ giác ECFD nội tiếp đường trịn đường kính EF.
b/ 1,0 điểm
Gọi I là trung điểm EF I là tâm đường tròn đi qua 4 điểm E, C, F, D
IDF
IF = ID ∆IFD cân tại I IFD
(1)
∆ ODB cân tại O (vì OB = OD) ODB OBD (2)
0
Mà IFD OBD 90 (3) (vì E là trực tâm ∆ FAB nên FE AB)
0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0
Từ (1), (2), (3) suy ra IDF ODB 90 IDO 90 .
Vậy ID là tiếp tuyến của đường tròn tâm O
c/ 1,0 điểm
Kẻ FE cắt AB tại H FH AB
0,25
1
Ta cã S FAB .AB.FH, mà AB = 2R không đổi nên S FAB lớn nhất
2
khi FH lớn nhất.
0,25
Lại có COD cân tại O có OI là đ ờng trung trực OC = OD, IC = ID
OI là đ ờng phân giác của COD
IOD
450 IOD vuông cân t¹i D
0,25
IO = R 2
Ta cã FH = FI + IH ID + IO = R R 2 do FI ID = R vµ IH IO
DÊu b»ng x¶y ra khi H trïng víi O CD // AB AC = BD = 2R.sin 22,50
VËy diện tích lớn nhất đạt đ ợc của FAB là R R + R 2
0
khi AC = BD = 2R.sin 22,5
0,25
0,25
a/ 0,25 điểm
(c ab )2 (c a )(c b) c 2 2c ab ab c 2 ac bc ab
a b
2c ab ac bc ab
2
Bất đẳng thức cuối đúng (theo Cô si)
Dấu đẳng thức xảy ra a b
b/ 0,75 điểm
Theo câu a/ ta có
c ab c ab
0,25
2
a b k
c ab c ab (1). Dấu đẳng thức xảy ra
c 1 2k
Bài 5
2
2
2
2
2
(1 điểm) Có 2a 2b (a b) 2a 2b a b (2)
0,25
0,25
2
2
Cộng (1) và (2) có ab c 2a 2b a b c ab
ab c 2a 2 2b 2 1 ab
ab c 2a 2 2b2
1
1 ab
Dấu đẳng thức xảy ra
a b k
1
0k
c
1
2
k
2
Với
a b k
1
0k
2
c 1 2k
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 1 khi
0,25