Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.24 KB, 3 trang )

Đề thi học kì 1 ( số2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di
chuyển”?
A) Mọi động vật đều khơng di chuyển.
B) Mọi động vật đều đứng n.
C) Có ít nhất một động vật khơng di chuyển.
D) Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 2. Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để A  B
. [1;5)
B. (1;5]
C. [1;5]
D. (1;5)
A
Câu 3. Cho tập hợp E = [0; 5]; F = (- ¥ ; 4] . Khi đó, tập E Ç F là
A. [0; 4]

C. (- ¥ ; 5]

B. (4; 5)

D. (- ¥ ; 0]

x 1
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = x  x  3 là:
  ;1
2

A. R
B.
C. R\ {1 }


Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
y

A.

4 x3
2 x

Câu 6. Cho

y  x 1  x  1

B.

4
2
C. y 2 x  3x  x

A = { x Ỵ R : x + 2 ³ 0} , B = { x Ỵ R : 5 - x ³ 0}

é- 2; 5ù
û

A. ë

é- 2; 6ù
û
B. ë

Ỉ


C.

D. y  3  x  3  x

. Khi đó A \ B là:

( 5; +¥ )

D.

( 2; +¥ )

2 x  1, x 0
y  f ( x) 
 x  3, x  0 . Tính giá trị f ( 3)?
Câu 7. Hàm số

A. -5
B. 7
C. 0
D. 6
2
Câu 8. Parabol y = ax + bx + c đi qua A(0; -1), B(1; -1), C(-1; 1) có phương trình là:
A. y = x2 - x -1
B. y = x2 + x -1
C. y = x2 + x + 1
D. y = x2 - x + 1
Câu 9. Đồ thị hàm số nào song song với trục hoành?
A. y 4 x  1 .

Câu 10. Cho đường thẳng

B. y 5  2 x .

C. y  2 .

d : y  3m  2  x  7 m  1

với đường  : y 2 x  1 là: A. m = 0

D. x 2 .

, giá trị của tham số m để đường thẳng d vng góc

B. m =



5
6

5
C. m = 6

Dm=

2




1
2

Câu 11. Mệnh đề " x  R, x 3" khẳng định rằng:
A) Bình phương của mỗi số thực bằng 3
B) Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3
C) Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3
D) Nếu x là số thực thì x2=3

x

2



 4 .  x 0

Câu 12. Cho phương trình
A. 3.
B. 2.

. Số nghiệm của phương trình là:
C. 1.
D. 0.
 x  y  2 z  1 3

 x  2 y  3 z  2 0
2 x  2 y  z  5 0
Câu 13. Tìm nghiệm của hệ phương trình 
 1;  1;  1

1;1;1
1;  1;1
 1;  1;1
.
B. 
C. 
D. 
A
Câu 14. Cho tứ giác ABCD là hình bình hành .Khẳng định nào dưới đây là sai ?







AB

AC
CB
A.



  
 
AB

CD


0
C.
D. AB  AD BD


a  3;  2  b   1; 2 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véc tơ
,
. Xác định tọa độ véc tơ
Câu 15.




  
u

3;

2
u


1;
2
u

5;

6

u
 1;  4 






u a  2b A.
B.
C.
D.
A 2;4  , B  4;  2 
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm 
. Tính khoảng cách từ điểm
M  1;  2 
đến trung điểm I của của AB
A. MI  37 B. MI 3 C. MI  17
D. MI  13
  
B. AB  BC  AC

uuur
uuu
r
uur
AG
BC
BA
Câu 17. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn vectơ

qua hai vectơ

.
uuur
r
uuur 2 uur 1 uuu
r
uuur 2 uur 1 uuu
r
uuur
r
2 uur 1 uuu
2 uur 1 uuu
AG = BA + BC
AG =- BA + BC
AG =- BA - BC
AG = BA - BC
3
3
3
3
3
3
3
3
A.
. B.
. C.
.   D.
.

Câu 18. Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ AB  AC là :

A. ( –5; –3)

B. ( 1; 1)

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
r r
r
r
i + j = ma + nb .

(

rr
O; i , j

A. (m; n) = (4;7) .

Câu 20. Gọi 2 nghiệm của phương trình
8
A. 3

C. ( –1;2)

),

cho

B. (m; n) = (8;3) .

x + 3 = 2x - 5

10
B. 3

D. (4; 0)

r
r
a = (- 1;2) , b = (3;- 5) .

Tìm cặp số (m, n) sao cho

C. (m; n) = (7; 4) . D. (m; n) = (3;8) .

là x1 , x2 . Khi đó x1 + x2 bằng:

26
C. 3

22
D. 3

2
Câu 21. Phương trình ( m - 4)x + 3m - 1 = 0 có nghiệm duy nhất khi:

ém ¹ - 2
ê
êm ¹ 2
A. ở

.

B.

ùỡù m ạ - 2

ùùợ m ạ 2

C. m ¹ 2

D. m ¹ - 2

Câu 22. Phương trình x + ( m + 1)x + m - 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m > 2 .
B. m < 2 .
C. m ³ 2 .
D. m £ 2 .
Câu 23.
Cho hình bình hành
  ABCD. Chọn mệnh đềđúng
 trong các mệnh đềsau:

2

A. AB CD

B. CD BA

C. AC BD


AD CB
 D. 
Câu 24. Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ AB  AC  AD
A. 12a
B. a 2
C. 2a 2
D. 8a + 4a 2

Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-5), B(2;1) và C(13;-7). Tính diện tích S
S

37
2 (đvdt)

của tam giác ABC. A. S 37 (đvdt) B. 9.2792 (đvdt)
C. S  37 (đvdt) D.
Câu 26. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc

BAC

0

A. BAC 30

0

B. BAC 45

0


C. BAC 135


1500
D. BAC




Câu 27. Trong các công thức sau, cơng thức nào xác định tích vơ hướng của hai vectơ a, b cùng khác 0
  

a.b  a . b .sin a, b

 

  

a.b  a . b .cos a, b

 

  
a.b  a . b

 

a.b a.b.cos a, b

 


A.
B.
C.
D.
Câu 28. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-2), B(-2;-1), C(1;0). Tìm tọa độ trọng
tâmG của tam giác ABC.
A. G(3;-1)
B. G(0;-1)
C. G(6;-3)
D. G(-1;1)
Phần tự luận
A   2;2  B  0;6 
Câu 1: Cho các tập hợp
,
. Tìm a) A  B b)  \ B
Câu 2: a) Giải phương trình

2 x 2  4 x 6  x


(m  1) x 2  2  m  2  x  m  3 0
b) Tìm tham số m để phương trình
có nghiệm kép. Tìm
nghiệm kép đó.
A 1;2 , B   1;1 , C  3;  6 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết:  
Câu 3:
a) Tìm chu vi của tam giác ABC
H  BC 

b) Gọi AH là đường cao của ABC , 
. Xác định tọa độ điểm H.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×