Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bằng nhau. Dấu =

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.99 KB, 11 trang )

Bài: Bằng nhau. Dấu =

G v: Trương Hoàng









Kiểm tra bài cũ:
So sánh các số trong phạm vi 5:
>
4…5
3…1
<
>
3…1
4…2
>
-Lớp làm bài vào bảng con:
>
5...4


Toán: Bằng nhau. Dấu =
Nhận biết mối quan hệ bằng nhau:
*Nhận biết 3=3:


3=3


*Nhận biết 4 = 4:
=
=


4…
= 4


* Kết luận:
• Mỗi số ln bằng chính nó.
• Dấu = đọc là “ dấu bằng”


*Luyện tập thực hành:
• Bài 1: Viết dấu =


Toán: Bằng nhau. Dấu =
Bài 2 : Viết (theo mẫu):

2 = 2 1 = 1

3 = 3


Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2017

Toán: Bằng nhau. Dấu =

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ơ trống:

5 > 4

1< 2

1 = 1

3 = 3

2 >1

3< 4

2 < 5

2 = 2

3 > 2


Bài 4: Viết (theo mẫu):

4 > 3

4 < 5

4 = 4



Trị chơi: So sánh các nhóm đối tượng

3



4

=

=

3



4


* HƯỚNG DẪN:
- Về nhà ôn lại bài.
- Làm bài tập trong sgk.

CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI

GV: TRƯƠNG HOÀNG




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×