Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.91 KB, 7 trang )

Ngày soạn:
Tiết 67

Ngày giảng:

KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Khắc sâu kiến thức đã học trong các chương:
- Chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
- Chương 5: Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime.
2. Về kĩ năng:
- Nắm được tính chất hóa học của phi kim, một số hiđrocacbon và một số dẫn
xuất của hiđrocacbon.
- Viết PTHH, dự đoán được các chất phản ứng và tạo thành, phân loại được
phản ứng hóa học.
- Vận dụng kiến thức giải thích được một số vấn đề trong thực tiễn.
- Giải được bài tập định tính và định lượng.
3. Định hướng phát triển năng lực:
* Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
*Năng lực riêng: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực thực hành hóa
học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống
4. Định hướng phát triển phẩm chất
Học sinh tiếp tục được rèn luyện phẩm chất tự giác , tự trọng có ý thức vươn lên
trong học tập và trong c̣c sớng
5. Nội dung tích hợp
II. Hình thức kiểm tra
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ: 40% (TNKQ) và 60% (TL).
III. Ma trận (Bảng ma trận)
Cấp độ

Nhận biết



Thông hiểu

Nội dung

Vận dụng
Cấp độ thấp

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Cộng

Cấp độ cao
TN

TL


1. Rượu etylic Độ
– Axit axetic – rượu

Chất béo
- Tính
chất hóa
học
-CTPT,
CTCT
- Nhận
biết

- Hoàn
thành
chuỗi
PƯHH
- Bài
tập tính
mdd
theo C
%.

Bài
tập tính
toán
(+ Viết
PTHH
+ Tính
theo
công
thức độ
rượu )
+ Tính

theo
công
thức C
%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%

Câu
I.1,3,4,6
,7,8
3,0đ

Câu II.1

Câu II.3

8 câu

2,0đ

3,0đ

7,0đ

20%

30%


(70%)

30%
2. Glucozơ
– Saccarozơ

- Tính
chất vật

- Tính
chất hóa
học

Giải thích
hiện
tượng
dựa vào
tính chất
của
Glucozơ

-CTPT,
CTCT
- Nhận
biết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%

Câu

I.2,5
1,0đ
10%

Câu II.2

3 câu

1,0đ

2,0đ

10%

20%)


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%

8 câu

1câu

1 câu

4,0 đ

2,0đ


3,0 đ

40%

20%

1 câu

30%

1,0đ
10%

11 câu
10,0 đ
(100%)

I. Trắc nghiệm (4,0đ) : Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm :
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
a. Glucozơ có CTPT là C12H22O11, là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan
trong nước.
b. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.
c. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 đến 5%.
d. Phản ứng giữa axit axetic và rượu etylic là phản ứng este hóa.
e. Độ rượu là số gam rượu etylic có trong 10g hỗn hợp rượu với nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 2: Trong tự nhiên glucozơ có nhiều trong
A. quả nho chín.

B. củ cải đường.

C. cây mía.

D. thốt nốt.

Câu 3: Thành phần của chất béo là:
A. Hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit vô cơ.
B. Hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo.
C. Hỗn hợp nhiều este của rượu etylic với các axit béo.
D. Hỗn hợp este của rượu etylic với axit axetic.
Câu 4: Cho natri tác dụng với axit axetic, sản phẩm tạo thành là :
A. H2, CH3CH2ONa.

B. H2, CH3COONa.

C. NaOH, H2O.

D. CH3CONa, H2.


Câu 5: Sản phẩm thu được khi thủy phân saccarozơ là:

A. Glucozơ và glixerin.

B. Các axit béo và glucozơ.

C. Glucozơ và fructozơ.

D. Glixerin và axit béo.

Câu 6: Để nhận biết dung dịch axit axetic người ta dùng
A. Mg.

B. HCl.

C. H2O.

D. AgNO3/NH3.

Câu 7. Chất được dùng trong công nghiệp sản xuất xà phịng là
A. tinh bợt.

B. protein.

C. chất béo.

D. saccarozo.

Câu 8: Dãy chất phản ứng với axit axetic là:
A. ZnO, Cu, Na2CO3, KOH

B. ZnO, Fe, Na2CO3, Ag


C. SO2, Na2CO3, Fe, KOH

D. ZnO, Na2CO3, Fe, KOH

II.Tự luận (6điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
C2H4 ⃗1

C2H5OH 2⃗ CH3COOH 3⃗ CH3COOC2H5
4

(CH3COO)2Zn
Câu 2: (1 điểm) Hãy giải thích tại sao khi để quả nho chín lâu ngày ngoài không
khí thường có mùi rượu etylic?
Câu 3: (3,0 điểm)
Khi lên men dung dịch loãng của rượu etytlic ta thu được giấm ăn.
a) Từ 805 ml rượu 5o có thể tạo được bao nhiêu gam axit axetic? (biết khối
lượng riêng của rượu Drượu=0.8g/ml)
b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 3% thì khới
lượng dung dịch giấm thu được là bao nhiêu?
(Biết: C=12; O= 16; H=1)
----------------------------------------------Hết---------------------------------------


PHỊNG GD & ĐT ĐƠNG TRIỀU

HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS KIM SƠN


Mơn Hóa 9 -Năm học 2020-2021

I.Phần trắc nghiệm: (4.0 điểm)
Mỗi câu đúng: 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

ÐA

B

A


B

B

C

A

C

D

II.Phần tự luận: (6.0 điểm)
Câu

Y
Y

Nội dung

Câu 1

1

Axit
 C2H5OH
C2H4 + H2O  

2


 CH3COOH + H2O
C2H5OH + O2   

3

H SO
,t
 CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOH + HOC2H5    

4

2CH3COOH + Zn  (CH3COO)2Zn + H2

Điểm
0.5

(2,0điểm)

Câu 2

mengiam

2

4( d )

O

Khi để quả nho lâu ngày trong không khí đường

glucozơ có trong mho sẽ bị vi khuẩn ngoài không khí
lên men chuyển thành glucozơ sau đó thành rượu etylic.

(1,0điểm)

C6H12O6 ⃗
lênmen , t 0 2 C2H5OH + 2CO2
Câu 3

a)

(3,0điểm)

VR n/c= (805.5): 100 = 40,25 (ml)
mR= V.D = 40,25.0,8 =32,2 (g)

0.5
0.5

0.5
0,5

0.5
0.5

0.5

mengiam

 CH3COOH + H2O

C2H5OH + O2   

46 g →
32,2 g →
b)

0.5

60 g
mCH3COOH =42 g

mdd = (42: 3%).100% = 1400 (g)

0.5


1,0

----------------------------------------------Hết-----------------------------------------VI. Kết quả kiểm tra:

Lớp

Giỏi

SL

Khá

% SL


Trung bình

% SL

%

Yếu

SL

Kém

% SL

%

9D1
9D2
9D3

VII. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


E. Rút kinh nghiệm
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×