Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan hoc 1 De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.6 KB, 4 trang )

Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z  6z  20  21i Tính: z  1
A. 7

B. 6

C. 9

D. 10
3

Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn z 2i  2  2i  . Tìm phần thực của số phức liên hợp của số
phức z
A.32

B.30

C.42

D.23

Câu 28: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa

z  1  i 4

là:

A.Đường tròn tâm I(-1;1) và bán kính R 4
B. Đường trịn tâm I(1;-1) và bán kính R 16
C. Đường trịn tâm I(-1;1) và bán kính R  2
D. Đường trịn tâm I(1;1) và bán kính R 2
2


Câu 29: Cho phương trình z  6z  12 0 có hai nghiệm là z1 và z2 . Gọi các điểm A, B và C
lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 ; z2 và z3 a  bi;(a, b  R, a  2) . Tam giác ABC
0
cân tại C và góc ở đỉnh bằng 120 . Thì P a  b là:

A. P 5

B. P 7
C. P 6
D. P 4
 
 
OM

i

2 j  k .Tọa độ điểm M là:
Câu 30: Trong Oxyz cho
A.M(6;4;-9)

B. M(1;2;-1)

C. M(6;4;9)

D. M(-6;4;9)

Câu 31: Trong Oxyz cho A(-2;1;-4), B (3;-4;6). Tọa độ của véc tơ AB 





AB

(1;3;2)
AB

(2;3;1)
AB

(1;2;3)
AB
(5;  5;10)
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Trong Oxyz mặt cầu tâm I(1; -1; 1) và đi qua A(2; 1; 3), có phương trình là:

(x  a) 2  (y  b) 2  (z  c) 2 R 2 .Thì S = a + b + c + R2 =
A.S = 10

`

B. S = -6

C. S = 6

D. S = -10

Câu 33: Trong Oxyz mặt cầu tâm I(3; -1; 2) và tiếp xúc mặt phẳng (P) : x  2y  2z  6 0 có

bán kính bằng:
A.5

B. 4

C.3

D.2


Câu 34: Trong Oxyz, phương trình mặt cầu  S có tâm I(1;1;2) và tiếp xúc với mặt phẳng:
(P) : 4x  3z  12 0 là:
2

2

2

A.  x  1   y  1   z  2  4
2

2

B.

2

C.  x  1   y  1   z  2  2

D.


2

  y  1   z  2  

 x  1

2

  y  1   z  2  

Câu 35: Trong Oxyz mặt cầu  S có tâm I(1;  2;3)
(P) : 2x  4y  3z  14 0 tại điểm H. Tọa độ điểm H là:
A.H(3;2;0)

B.H(0;-2;3)

C.H(3;2;-3)

2

2

2

2

5
2


 x  1

25
4

và tiếp xúc với mặt phẳng:

D.H(-2;0;3)

Câu 36: Trong Oxyz cho A (1;-1;-2). Tìm trên chiều dương trục hoành toạ độ của điểm B sao
cho khoảng cách từ gốc toạ độ O(0;0;0) đến đường thẳng AB bằng 1?
A. B(3;0;0)

B. B(1;0;0)

C. B(2;0;0)

D. B(4;0;0)

Câu 37: Trong Oxyz .Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 4x  2y  8z  1 0




n

1;

4;1
.

n

1;4;1
n

4;

16;

1
.
n






A.
B.
C.
D.   2;1;  4 
Câu 38: Trong Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(0;1;0), B(0;0;-3), C(4;0;0) có phương trình là:

A.

x

y z
 1

3 4

x y z
  1
B. 2 3 4

x
z
 y  0
3
C. 4

x
z
 y  1
3
D. 4

 x 2  t

(d) :  y  3
 z 4  t

Câu 39: Trong Oxyz, mặt phẳng vng góc với đường thẳng
có một véc tơ pháp
tuyến là:





n

2;

3;1
.
n

1;

3;

1
n

2;0;

1
.
n






A.
B.
C.
D.  1;0;  1


n
Câu 40: Trong Oxyz, mặt phẳng đi qua A(0;1;0) và có véc tơ pháp tuyến (2;2;3) viết dưới
dạng a x  by  cz  d 0 . Thì P a  b  c  d  :
A. P 5

B. P 6

C. P  5

D. P  6


Câu 41: Trong Oxyz, phương trình mặt phẳng qua điểm C(1;0;-1) và vng góc với đường
 x 1  t

(d) :  y  2
z 1  2t

thẳng
là:
. x  2z  3 0
A

B. x  2z  2 0

C. x  2y  2z  3 0

D. x  2y  2z  2 0


 x 1  2t

(d) :  y 1  2t
 z 1  t

Câu 42: Trong Oxyz, mặt phẳng chứa đường thẳng
và vng góc với mặt phẳng
(P): 2x  y  z  2 0 có phương trình là:
A.  x  4y  6z  9 0

B. x  4y  6z  11 0

C. x  4y  6z  8 0

D.  x  4y  6z  8 0

Câu 43: Trong Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(-2;0;0) và B(1;0;0), không trùng bất kỳ mặt
2
2
2
phẳng tọa độ nào đồng thời tiếp xúc mặt cầu (S) : x  y  z  2x  2y  6z  2 0 có phương
trình là: a x  by  cz  d 0 . Khi đó: Q a  b  c  d 

A. Q  4

B. Q 7

C. Q  7

D. Q 4


 x 1

(d) :  y  2t
z 1  3t

Câu 44: Trong Oxyz, đường thẳng
có một vec tơ chỉ phương là:




A. n (0;  2;1)
B. n (0;  2;3)
C. n (1;  2;3)
D. n (1;  2;1)
Câu 45: Trong Oxyz, đường thẳng (d) : x  y z  1 có một vec tơ chỉ phương là:




n

(0;

1;0)
n

(1;1;


1)
n

(1;1;1)
n
A.
B.
C.
D. (1;  1;1)

Câu

 x 1  t

(d) :  y 2t  1
 z 1  3t

46: Trong Oxyz, đường thẳng
không đi qua điểm nào sau đây?

A.M(2;-2;-2)

B.N(4;5;-8)

C.P(0;-3;4)

D.Q(-1;-5;7)




(d)
u
Câu 47: Trong Oxyz, đường thẳng
qua B(1;-2;1) và có véc tơ chỉ phương (1;2;  2) có
phương trình là:

 x 1  t

(d) :  y  2  2t
z 1  t

A.

 x 1  t

(d) :  y  2  2t
 z 1  2t

B.

 x 1  t
 x 1  t


(d) :  y  2  t
(d) :  y 2  2t
z  2  t
z  2  2t



C.
D.

Câu 48: Trong Oxyz, đường thẳng (d) qua B(1;-2;1) và vng góc mặt phẳng

(P) : x  2z  3z  3 0 , có phương trình tham số là:
 x 1  t

(d) :  y  2
z 1  2t

A.

 x 1  t

(d) :  y  2  2t
z 1  3t

B.

 x 1  t

(d) :  y  2  2t
z 1  3t

C.

 x 1  2t

(d) :  y  2  3t

z 1  3t

D.

Câu 49: Trong Oxyz, đường thẳng (d)
(d ') :

qua B(1;1;1), cắt và vng góc với đường thẳng

x  1 y  2 z 3


1
2
3 có phương trình là:

 x 1  t

(d) :  y 1  t
z 1  t

A.

 x 1  t
 x 1  t


(d) :  y 1  t
(d) :  y 1  t
z 1  t

z 1  2t


B.
C.

 x 1  t

(d) :  y 1  t
z 1  2t

D.

Câu 50: Trong Oxyz, cho hai điểm A(4;3;-5), B(1;-2;0) và mặt phẳng ( P) : 2x  4 y  3 z  1 0
.Đường thẳng (d) đi qua A đồng thời song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B

u
đến (d) nhỏ nhất, có một véc tơ chỉ phương (a; b; c) . Khi đó: r a  b  c 
A. r 4

B. r  4

C. r 3

D. r  3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×