Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.77 KB, 7 trang )

ĐỀ ÔN THPTQG – N1-A
1  sin x
y
cos x là:
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số



x   k 2
x   k
x   k 2
2
2
2
B.
C.
D. x k
A.
Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
3
2
3
3
2
3
A. y  x  3x .
B. y  x  3x  1 .
C. y  x  3x  3 x  2 .
D. y  x .





y tan  2x  
3  là:

Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số
 k
5

x 
x   k
x   k
6 2
12
2
A.
B.
C.
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên ¡ ?

cos x
2
C. y = 1  x

B. y = (x2 + 1).sinx

A. y = x.cos2x

D.

x


5

k
12
2

tan x
y
1 x2
D.



 3
3
Câu 5: Tập xác định của hàm số y  x  27 là:
D  3;   
C.
.
D. D  .
P log 3 x 2  log 1 x3  log 9 x
log
x

3
3
3
Câu 6: Cho
. Giá trị của biểu thức

bằng:
A. D  \  3 .

A.

3
.
2



B. D  3;    .

11 3
.
2
B.

6 5 3
.
2
C.

D. 3 3.

Câu 7: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x  3  1 lần lượt là:

2 và 2

2 và 4


C. 4 2 và 8
D. 4 2  1 và 7
3
2
A   3;  2 
Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  4 x  4 x  1 tại điểm
cắt đồ thị tại điểm thứ hai là B .
Điểm B có tọa độ là:
B   1; 0  .
B  1;10  .
B  2;33 .
B   2;1 .
A.
B.
C.
D.
3
2
Câu 9: Hàm số y  x  3 x  9 x  4 đạt cực trị tại x1 và x2 thì tích các giá trị cực trị bằng:
A.

A. 25.

B.

B.  82.

C.  207.


D.  302.


2
x  k
(k  ¢ )
6
3
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận
làm nghiệm ?


sin 3x sin   2x  .
4

A.
Câu 11: Phương trình

B. cosx sin 2 x.

sin 2 x  sin

C. cos4x = - cos6x.


tan 2x  tan .
4
D.



3 có nghiệm dạng x   k; và x   k (k  ¢ ),

3 
 
  ,    .
4  Khi đó tích . bằng:
 4
2

.
A. 9
Lời giải



.
B. 9

4 2

.
9
C.

2
.
D. 9





2 x   k 2



3
sin 2 x  sin  sin 2 x sin(  )  
3
3
 2 x   (  )  k 2

3
Ta có


 x  6  k
2

  . 
.
2

9
 x   k

3

A 2  Cnn 11 5 là:
Câu 12: Số tự nhiên n thỏa mãn n
A. n 3


B. n 5

D. n 6
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  3x  log 2 m 0 có đúng một nghiệm.
1
1
1
m=
0 4.
4 và m > 4 .
A. 4
.
B. m = 4 .
C.
D.
C. n 4

3

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là luôn luôn đúng với mọi a, b dương phân biệt khác 1 ?
log b
ln a
2log b
a
= b2log a .
A. a = b .
B. a

C. a = ln a .
D. log a b = log10 b.
Câu 15: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn trịn?
D. 6

A. 12
B. 24
C. 4
HD: n người ngồi quanh bàn trịn có (n-1)! cách sắp
2
z2  z  z
z
Câu 16: Có bao nhiêu số phức thoả mãn
.
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.

HD:
Gọi z a  bi với a; b   .
2

Khi đó

z 2  z  z   a  bi  a 2  b 2  a  bi  2b2  a  bi  2abi 0

 2b 2  a 0



  b  2ab 0

 b 0  a 0
2b 2  a 0


 a  1  b 1
b
1

2
a

0




2
2.

Vậy có 3 số phức z thỏa mãn điều kiện đề bài là z 0,

z 

1 1
1 1
 i, z   i
2 2

2 2 .

Câu 17: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
A. 5 2.

y  x  1  x  2 

2

.

C. 2 5.

B. 2.

D. 4.
2
z  z 
Câu 18: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z  2 z  5 0 biết 1 2 có phần ảo là số thực âm.
2
2
Tìm phần thực của số phức w 2 z1  z2 .
A.  4.
B. 4.

6

C. 9.

D.  9.


10

Câu 19: Hệ số của x trong khai triển (2-3x) là:
A.

6
C10
.24.(  3)6

B.

6
C10
.26.(  3)4

C.

4
C10
.26.(  3)4

D.

6
 C10
.2 4.36

b


2 xdx

Câu 20: Nếu b  a 2 thì biểu thức a
  b  a .
2 b  a .
A.
B.

có giá trị bằng:
C. b  a.

D.

 2 b  a .

log 1  x 2  2 x  8   4.
2
Câu 21: Giải bất phương trình:
A.  6  x   4 hoặc 2  x 4 .
B.  6 x   4 hoặc 2  x  4. .


C. x  6 hoặc x 4. .

D. x   6 hoặc x  4. .

Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và
AC bằng:
A.


3a

B. a

3a
2

C.

D.

2a

v  t  3t 2  6t
Câu 23: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian
(m/s).
Tính qng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 0 (s), t2 4 (s).

A. 16.

B. 24.
C. 8.
D. 12.
3
2
Câu 24: Cho hàm số y  x  6 x  9 x có đồ thị như Hình 1. Khi đó Hình 2 là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?

Hình 1
3


A.
C.

Hình 2

2

y  x  6x  9 x .

3
2
B. y  x  6 x  9 x.
3

y  x3  6 x 2  9 x .

D.

2

y  x 6 x 9 x .

y  x3  2mx 2   m  3 x  4
Câu 25: Đường thẳng d : y x  4 cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt
A  0; 4  , B

và C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với
u cầu bài tốn.

A. m 2 hoặc m 3. B. m  2 hoặc m 3. C. m 3.

M  1;3 .

Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn
D. m  2 hoặc m  3.

HD: Đáp án C

(C ) : x3 + 2mx2 + ( m + 3) x + 4 = 4
Phương trình hồnh độ giao điểm của d và đồ thị
éx = 0
Û x3 + 2mx2 + ( m + 2) x = 0 Û ê
êj x = x2 + 2mx + m + 2 = 0
( 1)
ê
ë( )
A ( 0;4) .
Với x = 0, ta có giao điểm là
d cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
ìï j ( 0) = m + 2 ¹ 0
ï
Û í
(*)
ïï D ¢= m2 - m - 2 > 0
ïỵ

(C ) lần lượt là A, B ( xB ;xB + 2) ,C ( xC ;xC + 2) với xB , xC là nghiệm của
Ta gọi các giao điểm của d và
phương trình (1).

ìï x + x = - 2m
C
ï B
í
ïï xB .xC
= m+2
Theo định lí Viet, ta có: ỵ
1
×BC ×d ( M , BC ) = 4.
2
Ta có diện tích của tam giác MBC là
Phương trình d được viết lại là: d : y = x + 4 Û x - y + 4 = 0.
S=


1- 3 + 4

d ( M , BC ) = d ( M ,d) =

1 + ( - 1)
2


BC =

Do đó:

8

8


=

d ( M , BC )

2

Û BC 2 = 32

2

Ta lại có:

= 2.

2

2

2

BC 2 = ( xC - xB ) + ( yC - yB ) = 2( xC - xB ) = 32
2

2

Û ( xB + xC ) - 4xB .xC = 16 Û ( - 2m) - 4( m + 2) = 16

Û 4m2 - 4m - 24 = 0 Û m = 3 Ú m = - 2.
Đối chiếu với điều kiện, loại đi giá trị m = - 2.

ĐỀ ÔN THPTQG – N1-B
log3 x.log 9 x.log 27 x.log81 x 

Câu 26. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
82
80
A. 9 .
B. 9 .
C. 9 .

2
3 bằng:

D. 0 .

2

x  3x  2
2
Câu 27. Tìm giới hạn x  1 x  1
lim

A. +∞

3
.
2
C.

B. –∞


D.

1
.
2



4x  1  3
x 2 .
Câu 28: Tính giới hạn: x  2
2
3
2
 .
 .
.
A. 3
B. 2
C. 3
S C07  4C17  4 2 C72  43 C37  4 4 C74  45 C57  46 C67  47 C77 .
Câu 27. Tính tổng
lim 

A. 15625.

B. 78125.

C. 3125.


3
.
D. 2

D. 390625.

P(x) (1  x) 9  (1  x)10  . . .  (1  x)14 . Khai triển và rút gọn ta được đa thức
P(x) a 0  a1x  a 2 x  . . .  a14 x14 . Giá trị của a 9 bằng:

Câu 28. Cho đa thức
A. 2002.

B. 3232.

C. 3223.

D. 715.

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM  SB . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.

SB   MAC 

Câu

31:

 Q :


2x 


A. 4 .

Trong

AM   SAD 

B.

khơng

2y  7 0

gian

Oxyz ,

C.
góc

AM   SBD 

giữa

hai

mặt


D.

AM   SBC 

phẳng

 P  : 8x 

4y  8z  11 0

;

.


B. 2 .


C. 6 .


D. 3 .

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.EFGH, góc giữa đường thẳng EG và mặt phẳng (BCGF) bằng:
0
0
0
300
B. 45

C. 0
D. 90
A.
Câu 33: Hình nón đường sinh l , thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vng cân . Diện tích xung
quanh của hình nón là:
 l2
l2
l2
l2
.
.
.
.
A. 4
B. 2
C. 2
D. 2 2
2
2
Câu 34: Hình phẳng giới hạn bởi y x ; y 4x ; y 4 có diện tích bằng:


13
8
17
16
 đvdt  .
 đvdt  .
 đvdt  .
 đvdt  .

A. 4
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 3a, SA vng góc với (ABCD), SB = 5a.
Sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy bằng:
2 2
2
2 34
2 34
A. 3
B. 3
C. 27
D. 17
o
·
 SAB  và
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC là tam giác vng tại A , ABC 30 , BC a . Hai mặt bên

 SAC 

cùng vng góc với đáy. Mặt bên

 SBC 

0
tạo với đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp S.ABC

là:


a3
A. 64 .

a3
B. 16 .

a3
C. 9 .

a3
D. 32 .



a  2;1;  2  b  0;  2; 2
Oxyz
Câu 37:
,
. Tất cả giá trị của m để hai
 Trong
 không
 gian

  , cho hai vectơ
vectơ u 2a  3mb và v ma  b vng góc là:






 26  2
6
A.
.

11 2  26
26  2
26  2
18
6
6
B.
.
C.
.
D.
.
 P  qua điểm A  1;1;1 và vng góc với đường thẳng OA có
Câu 38: Trong khơng gian Oxyz , mặt phẳng
phương trình là:
P : x  y  z 0
P : x  y  z 0
A.  
.
B.  
.
P
:
x


y

z

3

0.
P : x  y  z  3 0
 
C.  
.
D.
Câu 39: Hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là một hình thoi có góc nhọn bằng  , cạnh a . Diện tích
xung quanh của hình hộp đó bằng S . Tính thể tích của khối hộp ABCD. ABC D ?
1
1
1
1
a.S sin  .
a.S sin  .
a.S sin  .
a.S sin  .
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
A
D
HD: Đáp án A
S

S 4 AB. AA  AA 
C
4a
B
Ta có:
1
S ABCD 2S ABC 2. AB.BC.sin  a 2 sin 
2

A
D
1

V S ABCD . AA  a.S sin 
4
Vậy:
B

C

Câu 40: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa mãn
z  2i  z  1
điều kiện
.
A. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4 x  2 y  3 0 .
B. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4 x  2 y  3 0 .
C. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2 x  4 y  3 0 .
D. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2 x  4 y  3 0 .
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z 0 . Mặt phẳng  Oxy  cắt mặt
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

 S  theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính r bằng:
cầu
A. r 4 .
B. r 2 .
C. r  5 .
D. r  6 .
A  1;1;  6  B  0; 0;  2  C   5;1; 2 
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D có
,
,

D 2;1;  1
. Thể tích khối hộp đã cho bằng:
12
A. .
B. 19 .
C. 38 .
D. 42 .


Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 3a, AD 2a , SA vng góc với
mặt phẳng (ABCD), SA a . Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và mp (SAB). Khi đó tan  bằng
10
14
17
14
A. 5
B. 11
C. 7
D. 7


 S  là:
ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a . Diện tích mặt cầu
3 a 2
2
2
B. 2 .
C. 6 a .
D. 3 a .
Câu 45: Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng 2 . Thể tích khối trụ là:
A. 3 .
B.  .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 44: Một mặt cầu
3 a 2
A. 4 .

 S

Câu 46. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu đường thẳng  cắt (P) thì  cũng cắt (Q).
B. Nếu đường thẳng a  (Q) thì a / / (P).
C. Mọi đường thẳng đi qua điểm A  (P) và song song với (Q) đều nằm trong (P).
D. d  (P) và d '  (Q) thì d // d’.
2

2

2


 S  :  x  1   y  3   z  2  49 và điểm M  7;  1;5  .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  tại điểm M là:
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
A. x  2 y  2 z  15 0.
B. 6 x  2 y  2 z  34 0.
C. 6 x  2 y  3z  55 0.
D. 7 x  y  5z  55 0.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC AB AC a, BC a 2. Thể tích khối chóp S.ABC là:

a3 2
a3 2
a3 2
.
.
.
A. 12
B. 4
C. 6
HD: Vì SA SB SC AB AC a, BC a 2.

a3
.
D. 12

suy ra tam giác ABC vuông cân tại A và hình chiếu H của đỉnh S
trên mp(ABC) trùng trung điểm của BC.

H  1; 2;3

 P  đi qua điểm H , cắt Ox, Oy, Oz tại
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng
A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng  P  là:
A. ( P) : 3x  y  2 z  11 0.
B. ( P ) : 3x  2 y  z  10 0.
C. ( P) : x  3 y  2 z  13 0.
D. ( P ) : x  2 y  3z  14 0.
HD: Đáp án D
Do tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đơi một vng góc nên nếu H là trực tâm của tam giác ABC
OH   ABC 
OH   P 
dễ dàng chứng minh được
hay
.
uuur
P
H  1; 2;3
OH  1; 2;3

 P  là
Vậy mặt phẳng
đi qua điểm
và có VTPT
nên phương trình
 x  1  2  y  2   3  z  3 0  x  2 y  3z  14 0.
Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
Câu 50:
 ABD và  BC D  .



2
3
3
.
.
.
A. 3
B. 3.
C. 2
D. 3
HD: Đáp án A
Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho các đỉnh của hình lập phương có tọa độ như sau:
A  0;0;0  B  1;0;0  C  1;1; 0  D  0;1; 0 

A 0; 0;1 B 1; 0;1 C  1;1;1 D 0;1;1
uuur
uuur
AB  1;0;1 , AD  0;1;1 ,
uuu
r
uuur
BD   1;1;0  , BC   0;1;1

 ABD qua A  0; 0;0 
 ABD là : x  y  z 0.
Phương trình
* Mặt phẳng

uuur uuur

r
n  AB; AD  1;1;  1


và nhận véctơ
làm véctơ pháp tuyến.

r uuur
r  uuu
m

BD
; BC   1;1;  1
B  1; 0;0 


* Mặt phẳng
qua
và nhận véctơ
làm véctơ pháp tuyến.
 ABD là : x  y  z  1 0.
Phương trình
 ABD và  BC D  song song với nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng chính
Suy ra hai mặt phẳng
1
3
d  A,  BC D   
 .

BC

D


3
3
là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
:

 BC D 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×