Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai 18 mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.19 KB, 20 trang )

Chào mừng

Q thầy cơ và các em
học sinh
ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
Trường: THCS – THPT Long Hựu Đơng
GV thực hiện: Nguyễn Thị Quý


Kiểm tra bài cũ:

1. Hãy cho biết m, n, M được quy ước là gì? Cho biết đơn
vị của m, n, M? Viết cơng thức tính m khi biết n, M?
2. Hãy tính khối lượng của 0,1 mol Al (biết Al = 27)?
Đáp án:
1.
m: khối lượng (g)
n: số mol (mol)
M: khối lượng mol (g/mol)
Công thức: m = n.M
2. Khối lượng của 0,1mol Al là: mAl = nAl . MAl
= 0,1 . 27 = 2,7 (g)


Tuần: 14
Tiết: 28
Ngày: 05/11/2014

I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
như thế nào?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí


như thế nào?
a. Cơng thức:
b. Bài tập áp dụng:


a. Cơng thức:
Em có biết 0,5 mol H2 (ở đktc) có thể tích là bao
nhiêu lít?
1 mol H2 (ở đktc) có thể tích là 22,4 lít

0,5 mol H2 (ở đktc) có thể tích
?
0,5 mol H2 (ở đktc) có thể tích là:
0,5.22, 4 11, 2(l )

lít

Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích khí (ở đktc), ta có
cơng thức chuyển đổi:

V = n . 22,4


a. Cơng thức:
V
n
22, 4

V = n . 22,4
Trong đó:

n: Số mol chất khí (mol)

V: Thể tích chất khí (đktc) (l)
**Cơng thức tính thể tích khí ở điều kiện thường:
V = n . 24


b. Bài tập áp dụng:
1) 0,2 mol O2 (ở đktc) có thể tích là bao nhiêu?
2) 1120 ml khí A (ở đktc) có số mol là bao nhiêu?


1) 0,2 mol O2 (ở đktc) có
thể tích là bao nhiêu?

Bài làm:
0,2 mol O2 (ở đktc) có thể tích là:

VO2 nO2 .22, 4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)


2) 1120 ml khí A (ở đktc) có
số mol là bao nhiêu?

Bài làm:
1120 (ml) = 1,12 (l)
1120 ml khí A (ở đktc) có số mol là:

VA

1,12
nA 

0, 05(mol )
22, 4 22, 4


b. Bài tập áp dụng:
3) 4,4g CO2 (ở đktc) có thể tích là bao nhiêu?
(biết C=12; O=16)
Bài làm
Số mol CO2:
nCO2 

mCO2
M CO2

4, 4

0,1(mol )
44

4,4g CO2 (ở đktc) có thể tích là:

VCO2 nCO2 .22, 4 0,1.22, 4 2, 24(l )


KHÍ THẢI CÁC NHÀ MÁY, XÍ NGHIỆP



RÁC THẢI SINH HOẠT


KHÍ THẢI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG





Ch
uyể
lượ n đ
ng
ổi
và giữ
lượ a k
ng hối
chấ
t

n=m:M
m=n.M
M=m:n

h
t
a
iữ
g
i


đ
ất
n

h
c
y
u
g
Ch à lượn
v
tích

Chuyển đổi giữa
khối lượng, thể
tích và lượng chất

Vđktc = n .22,4

n = Vđktc : 22,4


CỦNG CỐ
CÂU 1:

Số mol của 44,8(l) khí H2 (ở đktc) là:
A. 2 mol
B.


0,1 M

C.

2M

D.

0,1 mol


CỦNG CỐ
CÂU 2:

Thể tích của 0,1 mol SO2 (ở đktc) là:
A. 6,4 (l)
B.

67,2 (l)

C.

22,4 (ml)

D.

2,24 (l)








Học bài, ơn lại cơng thức tính m, n, M, Vđktc
Làm bài tập: 3b,c; 5 SGK trang 67.
Chuẩn bị kiểm tra 15 phút bài 19.
Tiết sau chuẩn bị bài 20: Tỉ khối của chất khí.


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ
THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ
THAM DỰ TIẾT HỌC



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×