Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.99 KB, 9 trang )

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ
CHƯƠNG 1
1. Ai là người đầu tiên nêu ra thuật ngữ “
kinh tế chính trị”
A. P.Angghen
B. A.Monichretien
C. Sismondin
D. David ricacdo
2. Thuật ngữ “ Kte chính trị lần đầu xuất
hiện năm?
A. 1615
B. 1645
C. 1915
D. 1945
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính
trị Mác-Lênin là:
A. Quan hệ sx trong mối liên hệ tác động
qua lại với Nhà nước,doanh nghiệp và
những người sản xuất trực tiếp.
B. Trình độ phtrien của LLSX trong sự
tác động qua lại với công cụ lao động
của 1 xã hội.

C. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao
đổi trong mqh tác động với LLSX và
kiến trúc thượng tầng.
D. Trình độ phtrien của LLSX trong mqh
qua lại với lợi ích kinh tế của những
người tham gia vào nền kte
4. Sự giống nhau cơ bản giữa quy luật
kinh tế và quy luật tự nhiên là:


A. Mang tính lịch sử
B. Mang tính xã hội
C. Mang tính vĩnh viễn
D. Mang tính khách quan
5. Phương pháp quan trọng nhất được sử
dụng trong nghiên cứu kinh tế chính trị
là:
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp duy vật lịch sử
C. Phương pháp trừu tượng hóa khoa
học
D. Phương pháp logic kết hợp với lịch
sử.

CHƯƠNG 2
1. Sản xuất hàng hóa ra đời khi xuất
hiện các điều kiện sau:
a. Có sự phân cơng lao động cá biệt và
chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động chung và chế độ
sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
c. Phân công lao động xã hội và sự tách
biệt về kte giữa những người sản
xuất.
d. Phân công lao động xã hội và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
2. Tính chất 2 mặt của lao động sản
xuất hàng hóa là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã
hội

b. Lao động giản đơn và lao động
phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu
tượng
d. Lao động quá khứ và lao động
sống
3. Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao động tạo ra các sản phẩm
chất lượng cao, tinh vi
b. Là lao động có nhiều thao tác
phức tạp
c. Là lao động phải trải qua đào
tạo,huấn luyện mới làm được.
d. Là lao động trí óc của con người
trong q trình sản xuất
4. Gía cả của hàng hóa là:

a. Sự thỏa thuận của người mua và
người bán.
b. Sự biểu hiện bằng tiền của gtri
hàng hóa.
c. Số tiền người mua phải trả cho
người bán.
d. Gía tiền đã in trên sản phẩm hoặc
người bán quy định.
5. Lượng giá trị của hàng hóa được
quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa trên
thị trường.
b. Quan hệ cung-cầu về hàng hóa

trên thị trường.
c. Lao động xã hội của người sản
xuất hàng hóa.
d. Cơng dụng của hàng hóa
6. Quy luật giá trị là:
a. Quy luật riêng của CNTB.
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và
trao đổi hàng hóa.
c. Quy luật kte chung của mọi xã
hội.
d. Quy luật kte của thời kì quá độ
lên chủ nghĩa xã hội.
7. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để
tăng sản phẩm cho xã hội?
a. Tăng NSLĐ.
b. Tăng cường độ lao động
c. Tăng số người lao động.
d. Kéo dài thời gian lao động.


8. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa
chịu sự chi phối của những quy
luật kte nào?
a. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu
b. Quy luật cạnh tranh,quy luật cung
cầu
c. Quy luật lưu thông tiền tệ.
d. Cả a,b và c
9. Hãy chọn ý sai trong câu hỏi cạnh
tranh có vai trò?

a. Phân bố các nguồn lực kte 1 cách
hiệu quả
b. Kích thích tiến bộ khoa học-cơng
nghệ
c. Đào thải các nhân tố yếu kém,lạc
hậu,trì trệ.
CHƯƠNG 3:
1. Khi nào tiền tệ chuyển hóa thành tư
bản:
a. Có 1 lượng tiền tệ đủ lớn.
b. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất.
c. Tiền dùng để mua rẻ,bán đắt.
d. Sức Lđ trở thành hàng hóa.
2. Khi nào sức lao động trở thành hàng
hóa.
a. Trong nền sx lớn hiện đại
b. Trong nền sản xuất hàng hóa giản
đơn.
c. Trong nền sản xuất TBCN
d. Trong nền sản xuất phong kiến.
3. Gía trị sử dụng của hàng hóa sức LĐ
đc coi là chìa khóa để giải quyết mâu
thuẫn:
a. Giữa tư bản và lao động.
b. Giữa tư bản và tư bản.
c. Cơng thức chung và tư bản.
d. Lưu thơng hàng hóa của tư bản.
4. Nhà tư bản trả công cho người cơng
nhân đúng theo gtri hàng hóa sức LĐ
thì cịn bóc lột gtri thặng dư khơng:

a. Ko
b. Có
c. Hịa vốn
d. Bị thua lỗ.
5. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư
bản bất biến và tư bản khả biến.
a. Tốc độ chu chuyển của tư bản bất
biến và tư bản khả biến.
b. Phương thức chuyển gtri của các bộ
phận tư bản sang sản phẩm.

d. Làm cho thị trường hoàn hảo, giải
quyết ô nhiễm mtrg
10. Hãy chọn phương án đúng về đạc
điểm của quy luật kte.
a. Mang tính khách quan, phát huy
tác dụng thơng qua hđong kte của
con người.
b. Mang tính chủ quan,phát huy tác
dụng qua hđong kte của con
người.
c. Phát huy tác dụng thông qua
hđong thực tiễn kte của con
người.
d. Vừa mang tính chủ quan,vừa
mang tính khách quan nhằm phát
huy hđong kte.

6.


7.

8.

9.

10.

c. Vai trò của các bộ phận tư bản trong
việc tạo ra gtri của nhà tư bản.
d. Vai trò của tư bản trong việc tạo ra
gtri thặng dư cho nhà tư bản.
Bản chất của tư bản là:
a. Hàng hóa
b. Tư liệu SX
c. Quan hệ bóc lột
d. Quan hệ SX
Tư bản khả biến là bộ phận:
a. Trực tiếp tạo ra gtri sử dụng
b. Trực tiếp tạo ra gtri sản phẩm
c. Trực tiếp tạo ra gtri thặng dư
d. Gián tiếp tạo ra gtri thặng dư
Bản chất của tiền công là:
a. Giá cả của hàng hóa LĐ.
b. Giá trị của hàng hóa sức LĐ.
c. Giá cả của hàng hóa sức LĐ.
d. Sự trả công cho Lđ của công nhân.
Tỷ suất gtri thặng dư phản ánh:
a. Mức doanh lợi của tư bản đầu tư vào
sx kinh doanh.

b. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối
với công nhân làm thuê.
c. Lượng gtri thặng dư tư bản thu đc
trong 1 thời gian
d. Tính chất hợp lí của nền sx hàng hóa
TBCN.
Khi hàng hóa được bán đúng gtri thì
lợi nhuận:
a. Bằng gtri thặng dư
b. Nhỏ hơn gtri thặng dư.
c. Lớn hơn gtri thặng dư
d. Bằng lợi tức của tư bản cho vay.


CHƯƠNG 4
1. Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ
ngành là tìm kiếm:
a. Lợi nhuận kinh doanh.
b. Lợi nhuận bình quân.
c. Lợi nhuận siêu ngạch.
d. Gía trị siêu ngạch.
2. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành
là hình thành:
a. Giá cả SX.
b. Giá cả thị trường.
c. Lợi nhuận bình quân.
d. Chi phí sản xuất.
3. Đặc điểm kinh tế của CNTB độc quyền
gồm:
a. 3 đặc điểm

b. 4 đặc điểm.
c. 5 đặc điểm
d. 6 đặc điểm.
4. Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa
Mác-Leenin,ai là người nghiên cứu chủ
nghĩa tư bản độc quyền.
a. Ph.Ăngghen.
b. C.Mác.
c. w. Petty
d. v.I.Lênin
5. CNTB độc Nguyên nhân cơ bản dẫn
đến hình thành quyền là:
a. Do đấu tranh giai cấp
b. Sự phtrien của LLSX.
c. Sự can thiệp của nhà nước tư sản.
d. Tích tụ và tập trung SX.
6. Các hình thức độc quyền phát triển từ
thấp đến cao,từ lưu thông đến SX và tái
CHƯƠNG 5
1. Kte thị trg có vai trị gì đối với sự phát
triển của LLSX xã hội?
a. Nhân tố thúc đẩy
b. Động lực thúc đẩy
c. Hỗ trợ phát triển
d. Cơ sở kinh tế
2. Nền kte thị trg có tác dụng gì đối với
hdong của các chủ thể kte?
a. Tạo thị trường tiêu thụ sản phẩm
b. Kích thích tính năng động, sáng tạo.
c. Định hướng việc sản xuất kinh doanh.

d. Buộc họ phải cạnh tranh.
3. Đâu ko phải là đặc trưng chung của kte
thị trg?
a. Quyền tự do kinh doanh
b. Lấy thị trường để phân bố nguồn lực
sản xuất

7.

8.

9.

10.

SX.Hãy xác định trình tự phtrien đúng
của các hình thức độc quyền:
a. Cácten –Xanhddien –
b. Cácten
c. Xangđica
d. Xangđica
Mục đích của các tổ chức độc quyền là
nhằm thu đc:
a. Lợi nhuận siêu ngạch
b. Lợi nhuận bình quân.
c. Lợi nhuận độc quyền
d. Lợi nhuận độc quyền cao
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
a. Phương thức SX phong kiến.
b. Phương thức SX TBCN

c. CNTB giai đoạn độc quyền
d. CNTB giai đoạn tự do cạnh tranh
Sự xuất hiện CNTB ĐQNN là nhằm
bảo vệ lợi ích của:
a. Nhân dân LĐ và nhà nước tư sản.
b. Các nhà tư bản và nhân dân LĐ
c. Nhà nước tư bản và các tổ chức độc
quyền.
d. Các tổ chức độc quyền và cứu nguy
cho chủ nghĩa tư bản
Mục đích của độc quyền Nhà nước là:
a. Nhằm làm tăng sức mạnh của độc
quyền tư nhân.
b. Nhằm làm tăng sức mạnh của Nhà
nước.
c. Kết hợp sức mạnh của độc quyền tư
nhân với sức mạnh của Nhà nước.
d. Tăng sự phụ thuộc độc quyền tư nhân
vào nhà nước.

c. Kết hợp phtrien kte thị trg và giải
quyết các vấn đề xã hội
d. Các quy luật kte thị trg điều tiết hoạt
động của các chủ kte
4. Trong nền kte thị trg ở nc ta hiện
nay,phân phối thu nhập có đặc trưng
gì?
a. Phân phối theo kết quả lao động
b. Phân phối theo quy luật thị trường
c. Nhiều chế độ phân phối cùng tồn tại

d. Nhiều hình thức phân phối.
5. Nền kte thị trg đc xây dựng và phtrien
ở Việt Nam hiện nay là gì?
a. Cơ chế thị trg có sự điều tiết của nhà
nước
b. Kte thị trg phtrien theo định hướng
XHCN.
c. Nền kte thị trg XHCN.
d. Dân giàu,nước mạnh,xã hội,công
bằng,dân chủ.


6. Nếu bạn muốn sản xuất kinh doanh để
tồn tại và phát triển trong cơ chế thị
trg,thì con đường cơ bản phải làm gì?
a. Sản xuất ra nhiều sản phẩm và chấp
nhận bán hàng hóa theo giá thị trg.
b. Năng động,sáng tạo,tìm đến những
mặt hàng có nhiều lợi nhuận.
c. Năng động,sáng tạo,nâng cao năng
suất và chất lượng sản phẩm.
d. Đề nghị nhà nước hỗ trợ vốn,công
nghệ,thông tin,và bảo hộ sản xuất.
7. Nền kte nhiều thành phần có tác dụng
gì đối với sự phát triển của kte thị trg?
a. Tạo sức sống kte
b. Tạo cơ sở kte.
c. Tạo ra các mối liên hệ kte.
d. Ko có liên quan gì.
8. Trong nền kte thị trg định hướng

XHCN, nội dung của công tác kế hoạch
hóa của nhà nước là gì?
a. Tạo động lực cho các doanh nghiệp
hoạt động.
b. Đảm bảo các cân đối lớn,tổng thể của
nền kte quốc dân.
c. Đảm bảo tính cân đối cho hoạt động
của các doanh nghiệp.
CHƯƠNG 6
1. Cách mạng công nghiệp lần thứ
1 diễn ra vào giữa thế kỉ XVIII
và khởi phát tại quốc gia nào
sau đay?
a. Anh
b. Đức
c. Pháp
d. Hà lan
2. Cuộc CM công nghiệp lần thứ 2
sử dụng phổ biến loại năng
lượng nào sau đây:
a. Thủy năng
b. Phong năng
c. Nhiệt năng
d. Điện năng
3. Thời gian để thực hiện mơ hình
cơng nghiệp hóa kiểu cổ điển
diễn ra tron g bao lâu:
a. 40-60 năm
b. 60-80 năm
c. 80-100 năm

d. 20-40 năm.
4. Mơ hình cơng nghiệp hóa kiểu
Liên Xơ đc bắt đầu trong lĩnh
vực nào?
a. Công nghiệp nặng
b. Công nghiệp nhẹ
c. Cơng nghiệp quốc phịng

d. Điều tiết các quan hệ cung-cầu và giá
cả hàng hóa thị trg.
9. Đâu ko phải là vai trò nhà nước trong
bảo đảm hài hòa các lợi ích của nền kte
thị trường định hướng XHCN ở Việt
Nam.
a. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của các chủ
thể kte.
b. Điều hịa lợi ích giữa các cá nhândoanh nghiệp-xã hội.
c. Kiểm soát các quan hệ ảnh hưởng tiêu
cực đối với xã hội.
d. Kết hợp các quan hệ lợi ích kte.
10. Phương thức thực hiện lợi ích kte
trong quan hệ lợi ích chủ yếu của nền
kte thị trg định hướng XHCN ở Việt
Nam?
a. Thực hiện lợi ích kte theo nguyên tắc
kte thị trg.
b. Thực hiện lợi ích kte theo chính sách
của nhà nước và vai trò của các tổ
chức xã hội.
c. Thực hiện lợi ích kte theo quy định

của nhà nước đối với nền kte.
d. Cả a,b
d. Cơng nghiệp khơng khói.
5. NICs là từ viết tắt dùng để chỉ
các quốc gia nào?
a. Các nước công nghiệp cũ
b. Các nước công nghiệp mới
c. Các nước phát triển
d. Các nước chậm phát triển
6. Cơng nghiệp,hóa hiện đại hóa ở
Việt Nam có mấy đặc điểm chủ
yếu?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
7. Cơng nghiệp hóa,hiện đại hóa
bao gồm chuyển đổi cơ cấu
ngành kte theo hướng hiện
đại,tức là:
a. Tăng tỉ trọng ngành nông
nghiệp-dịch vụ
b. Tăng tỉ trọng công nghiệpdịch vụ
c. Tăng tỉ trọng ngành ngư
nghiệp-dịch vụ
d. Tăng tỉ trọng lâm nghiệp-dịch
vụ


8. Nhân tố nào có vai trị quan

trọng nhất,đảm bảo thực
hiện thắng lợi sự nghiệp
cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước.
a. Vốn
b. Chất lượng nhân lực
c. Khoa học công nghệ
d. Thể chế kinh tế
9. Việt Nam tham gia khu vực
thương mại tự do
ASEAN(AFTA) vào năm
nào?

a.
b.
c.
d.
10.
a.
b.
c.
d.

1995
1996
1997
1998
Việt Nam gia nhập tổ chức
thương mại quốc (WTO)
vào năm nào?

2005
2006
2007
2009.

Đề cương trắc nghiệm triết
Chương 1
câu 1:triết học là gì:
A. Hệ thống tri thức lỹ luận
chung nhất của con người về
giới tự nhiên
B. Hệ thống tri thức lý luận
chung nhất của con người về
tự nhiên và xã hội
C. HTLLCN của con người về
tự nhiên, xã hội, và thế giới
tâm linh thần bí
D. Hệ thống trị thức LLCN
của con người về thế giới và
vị trí của con người trong
thế giới

A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.

D.

Câu 2: vấn đề cơ bản của
triết học là:
Thế giới quan và bản chất con
người
Tư duy và tồn tại or vật chất
và ý thức
Mối quan hệ giữa vật chất và
ý thức
Pp nhận thức duy vật
Câu 3: nhân tố khách quan
quyêt định sự ra đời của
triết học mác
Thiên tài trí tuệ của mác…
Thực tiễn xã hội những năm
40 của thế kỉ XIX
Những tiền tề khoa học tiến
bộ trước đó để lại
Nguyện vọng của giai cấp
cơng nhân bị bóc lột
Câu 4: 3 phát minh lớn của
KHTN làm tiền đề cho sự
ra đời của triết học mác:

A. Thuyết mặt trời làm trung
tâm vũ trụ , định luật bảo toàn
khối lượng , học thuyết tế bào
B. Định luật bảo tồn và chuyển
hóa năng lượng , học thuyết

tế bào, học thuyết tiến hóa
C. Phát hiện ra nguyên tử , phát
hiện ra điện tử, định luật bảo
tồn và chuyển hóa năng
lượng
D. Phát hiện ra tia X, phát hiện
ra hiện tượng phóng xạ , phát
hiện ra điện tử
Câu 5: chức năng cơ bản
của triết học:
A. Nâng cao trình độ nhận thức
B. Thế giới quan, pp luận
C. Định hướng lập trường tư
tưởng
D. Dự báo và phê phán thực tiễn
Câu 6: đối tượng nghiên
cứu của triết học mác
A. Những quy luật kt trong đs
XH tư bản
B. Những quy luật chính trị-XH
trong XHCN
C. Những quy luật chung nhất
của tự nhiên, XH, tư duy
D. Những quy luật cụ thể trong
đời sống XH việt nam
Câu 7: lenin bổ sung và
phát triển chủ nghĩa mác
trong hoàn cảnh nào
A. Chế độ phong kiến phát triển
mạnh mẽ

B. Chế độ tư bản chưa ra đời
C. Chế độ tư bản tự do cạnh
tranh
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền


A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.

Câu 8; pp siêu hình nhận
thức đt ở trạng thái:
Cơ lập và tĩnh lãi
Vận động biến đổi
Phát triển ko ngừng
Năng động, sáng tạo
Câu 9: pp biện chứng nhận
thức đối tượng ở trạng thái
nào:
Tách rời các sv, ht trong cùng
hệ thống
Cô lập, tĩnh lại và ko có sự
vận động , phát triển
Vận động, biến đổi và tách

rời hoàn toàn các sv, ht khác
Vân động, biến đổi và có mối
liên hệ với các sv, ht khác

Chương 2:
Câu 1: hay chỉ ra những luận điểm thể hiện lập
trường duy vật biện chứng :
A. Chân lý và tri thức phản ánh đúng hiện
thực khách quan và dc thực tiễn kiểm
nhiệm . vì vậy có thể áp dụng chân lý đó
vào mọi nơi, mọi việc, mọi lúc đều đúng
B. Giới ĐV và TV hoàn toàn tách rời nhau,
ko có nguồn gốc chung, ko có mối quan
hệ gì vs nhau
C. Sự phát huy tính năng động chủ quan của
con người bao h cũng phải dựa vào hiện
thực khách quan, xuất phát từ hiện thực
khách quan
D. Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức của
con người , vì vậy nội dung của chân lý là
do chủ quan con người tạo ra
Câu 2: ý thức của con người có trước sinh ra
và quyết định vật chất là quan điểm của
trường phái triết học nào:
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
Câu 3: thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất
vs ý thức:

A. Thực tại khách quan
B. Ko gian và time
C. Vận động
D. Tích chất vật chất

Câu 4: chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy
tâm chủ quan:
A. Bản chất của ý thức là sự phản ảnh thế
giới khách quan vào bộ não con người
một cách năng động , sáng tạo
B. Vật chất là sự tha hóa của tt tuyệt đối, do
đó suy cho cùng vật chất là cái bị động
còn tinh thần là cái năng động
C. Mlh biện chứng là sự tác động qua lại lẫn
nhau, chuyển hóa, quy định lẫn nhau giữa
các mặt, các thuộc tính , yếu tố trong cùng
1 sv, ht giữa các sv, ht vs nhau
D. Sự thay đổi căn bản từ chất cũ sang chất
mới là kết quả của bước nhảy vọt
Câu 5: vai trò của ý thức theo quan điểm
DVBC:
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, ý
thức hồn tồn ko có td gì đối vs thực tiễn
B. Ý thức phản ánh sáng tạo thực tại khách
quan và có tđ mạnh mẽ trở lại thực tại đó
thơng quan hđ thực tiễn của con người
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc
sinh ra nó, vì thế chỉ có vật chất mới là cái
năng động , tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất

chỉ là cái thụ động do ý thức tạo ra
Câu 6: sự khác nhau căn bản giữa CNDV và
CNDT là ở chỗ CNDT khẳng định:
A. Ý thức của con người tồn tại thực sự
B. Các sv, ht trong TG đều là phức hợp
những cảm giác của con người
C. Tính thứ nhất của ý thức, tính thư 2 của
vật chất
D. Con người ko có khả năng nhận thức thế
giới


Câu 7: chủ nghĩa duy vật có bao nhiêu hình
thức phát triển trong lịch sử triết học:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8; vật chất theo quan điểm của chủ nghĩa
mac
A. Đồng nhất vật chất nói chung vs một dạng
cụ thể của vật chất
B. Có vật chất chung chung tồn tại tách rời
các dạng cụ thể của vật chất
C. Không đồng nhất vật chất nói chung với
các dụng cụ thể của vật chất
D. Vật thể và vật chất ko phải là quan hệ
giữa cái chung vs cái riêng
Câu 9: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng:

A. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi
về lượng của sv
B. Sự biến đổi về lượng nào cũng làm cho
chất của sự vật biến đổi
C. Chất ko có tđ giừ đến sự thay đổi của
lượng
D. Chất và lượng luôn mâu thuẫn, bài trừ
nhau
Câu 10: mối quan hệ lượng-chất thực chất là
A. Cách thức vận động
B. Nguồn gốc nguyên nhân
C. Xu hướng vận động
Câu 11: xác định quan niệm sai về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì
qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của quá trình nhận
thức, trong đó sự phân tích lý luận là cơ
bản, quan trọng nhất’
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức , nó
địi hỏi tư duy con người phải giải đáp
những vấn đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý, nhận
thức đúng hay sai ko chỉ dc xác định chỉ
trong nhận thức

Câu 15: xác định luận điểm sai về sự phát
triển:
A. Xu hướng duy nhất của sự vận động
B. Quá trình vận động làm thay đổi cái mới


C. Kết quả của sự thống nhất và đấu tranh
giữa các mặt đối lâp
D. Sự vận động dường như quy trở lại cái cũ
những trên cơ sở cao hơn
Câu 16: cái riêng ( theo nghĩa triết học ):
A. Chỉ 1 sv, ht , 1 q trình có tính tồn
vẹn
B. Chỉ một đặc điểm riêng biệt của sv, ht
C. Chỉ 1 cái khác vs cái chung, là cái bộ
phận của cái chung
D. Cái riêng là cái ko lặp lại ở cái khác ,
cũng là cái cá biệt
Câu 17: quy luật mâu thuẫn làm rõ:
A. Tính chất của sự phát triển
B. Cách thức của sự phát triển
C. Nguồn gốc,động lực của sự phát triển
D. Khuyên hướng của sự phát triển
Câu 18: phủ định biện chứng là:
A. Là sự phủ định có tính khách quan ( tự
thân phủ định) , có tính kế thừa và có yếu
tố mới
B. Là sự phủ định có sự can thiệp của con
người, có tính kế thừa và làm chấm dứt
quá trình phát triển
C. Là tự thân phủ định làm cho cái cũ hoàn
toàn mất đi và làm cho cái mơi khác nhau
về chất vs cái cũ
D. Là sự phủ định hoàn toàn cái cũ, xác lập
cái mới khác cái cũ do sự can thiệp của

con người
Câu 19: hiện tượng là:
A. Là những yếu tố bên ngồi có tính chủ
quan và là ình thức biểu hiện của bản chất
B. Là hình thức biểu hiện cụ thể ra bên ngoài
của bản chất SV, ht
C. Những mặt , những mối liên hệ , yếu tố
biểu hiện bản chất dc gọi là hiện tượng
D. Là những mặt , những mối liên hệ, yếu tố
bên trong của bản chất
Câu 20: nhận định nào sau đây sai về nhận
thức cảm tính :
A. Là sự phản ảnh trực tiếp khách thể thông
qua các giác quan
B. Nhận thực cảm tính chỉ phản ánh dc cái
bên ngồi
C. Nhận thức cảm tính phản ánh, khái qt,
giao tiếp sv, ht trong tính tất yếu, chỉnh
thể tồn diện , phản ánh dc mlh bản chất,
tất nhiên, bên trong của sv, ht -gắn liền vs
thực tiễn dc kiểm tra bởi thực tiễn
D. Nhận thưc cảm tính cung cấp những hình
ảnh chân thực, về ngoài của sv, ht là cơ sở
của nhận thức lý tính


Chương 3:
Câu 1: trong quan hệ san xuất đâu là quan hệ
quan trọng nhất
A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất

B. Quan hệ phân phối sản phẩm lđ xh
C. Quan hệ quản lý tổ chức quá trình sx
D. Quan hệ bóc lột người lđ
Câu 2:lực lượng sản xuất là:
A. Thể thống nhất mối quan hệ giữa con
người vs tự nhiên trong quá trình sx vật
chất
B. Thể hiện năng lực thực tiễn của con người
trong quá trình SXVC
C. Sự gắn bó giữa người lđ vs trình độ phát
triển của cơng cọ lao động
D. Là thể hiện vai trò của khoa học đối vs
quá trình sx
Câu 3: đâu là yếu tố cách mạng nhất của llsx:
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động
Câu 4: cơ sở hạ tầng là: ( nền kinh tế)
A. Là toàn bộ quan hệ sản xuất của XH
B. CSHT là toàn bộ nền tảng vật chất của
XH : đường điện, nhà máy
C. CSHT là toàn bộ QHSX hợp thành kết
câu kt hợp lý trong XH
D. CSHT là toàn bộ QHSX hợp thành cơ cấu
kinh tế của một XH nhất định
Câu 5: theo quan điểm của triết học mác, trong
thời đại ngày nay, hình thái YTXH nào có sự tđ
mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái
YTXH khác?

A. Khoa học
B. Đạo đức và tơn giáo
C. Chính trị và pháp quyền
D. Nghệ thuật
Câu 6: phương thức sx là:
A. Các thức con người sx ra của cải vật chất
cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa 2 mặt llsx và qhsx
C. Các thực con người tiến hành sx qua các
giai đoạn lịch sử
D. Các thức con người thực hiện trong quá
trình sxvc ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
Câu 7: luận điểm sai về khái niệm tồn tại XH
A. Là khái niệm cơ bản của chủ nghĩa duy
vật lịch sử
B. Chỉ toàn bộ yếu tố vật chất mà xh dự vào
để tồn tại và phát triển

C. Bao gồm hoàn cảnh tự nhiên , dân số và
phương thức sx tinh thần
D. Trong đó phương thức sx là yếu tố quan
trọng , chi phối hoàn cảnh tự nhiên, dân
số
Câu 8: thực chất của quá trình sx vật chất là:
A. Con người thực hiện cải biến các dạng vật
chất của tự nhiên
B. Con người nhận thức thế giới và nhận
thức về bản thân mình
C. Con người thể hiện sự sáng tạo trong tư

duy
D. Con người thực hiện lợi ích của bản thân
mình
Câu 9: giai cấp của các tập đồn người khác
nhau về, chọn câu sai:
A. Quan hệ của họ vs tư liệu sx
B. Lợi ích cơ bản
C. Vai trị trong tổ chức, quản lý
D. Về ngơn ngữ, văn hóa
Câu 10: ll quyết định sự phát triển của lịch sử
là:
A. Cá nhân
B. Vĩ nhân, lãnh tụ
C. Quần chúng nhân dân
D. Các nhà khoa học
Câu 11:xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần:
A. Tăng cường sự lãnh đạo của đảng
B. Dân chủ hóa tổ chức và hđ của bộ máy
nhà nước
C. Xây dựng hệ thống pháp luật hoàn chỉnh
D. Đưa luật pháp vào cuộc sống
Câu 12: điểm xuất phát để nghiên cứu xã họi
và lịch sử của c mac
A. Con người hiện thực
B. Sản xuất vật chất
C. Đời sống xã hội
D. Các quan hệ xã hội
Câu 13: nguồn gốc quyết định sự hình thành và
phân chia giai cấp trong xh là do nn:

A. Sắc tộc
B. Tôn giáo
C. Tài năng
D. Kinh tế
Câu 14: vai trò cơ bản nhất của sx vật chất:
A. Có vai trị to lớn đối vs sự tồn tại và phát
triển của XH
B. Là yêu cầu khách quan của sự sinh tồn và
phát triển xh
C. Là quyết định xh đi lên
D. Là quyết định sự phát triển xã hội từ thấp
đến cao
câu 15: nhà nước là yếu tố cơ bản trong thượng
tầng của xh :
A. Ln tđ tích cự đến CSHT
B. Luôn tđ tiêu cực đến CSHT


C. Có thể tđ tích cực or tiêu cực , tùy theo đk
nhất định
D. Ko có tđ gì

Câu 16: sự ra đời và tồn tại nhà nước là để:
A. Điều hoa mâu thuẫn, đấu tranh giai cấp
B. Đả bảo quyền lợi cho mọi giai cấp trong
sx
C. Xây dựng XH vì mục đích cho tồn thể
giai cấp trong xh
D. Đảm bảo quyền lợi cho nhân dân lđ
Câu 17: đấu tranh giai cấp là:…… quan trọng

của sự phát triển xh có giai cấp:
A. Động lực
B. Ái lực
C. Nguồn gốc
D. Nhân tố
Câu 18: nguồn gốc sâu xa xủa nhà nước là:
A. Sự phát triển của llsx
B. Do mâu thuẫn giai cấp trong xh gay gắt
ko điều tiết dc
C. Do đảng và nhà nước muốn lập ra
Câu 19: chọn nhận định sai, đâu ko phải yếu tố
của tồn tại XH:
A. Phương thức sx vật chất
B. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý
C. Dân số, mật độ dân số
D. Tâm lý xh: tình cảm, tâm trạng, truyền
thống. các hệ tư tưởng xã hội
Câu 20: chọn phương án sai, đâu ko phải yếu
tố cấu thành của kiến trúc thượng tầng
A. Quan hệ sx thống trị, quan hệ sx tàn dưm
quan hệ sx mầm mống
B. Những quan điểm tư tưởng về chính trị,
pháp quyền
C. Những thiết chết xh tương ứng: nhà nước
D. Nền kinh tế
Câu 21: khoa học trở thành llsx trực tiếp có td
gì vs xh, chon phương án sai
A. Rút ngắn khoảng cách từ phát minh sáng
chế đến ứng dụng vào sx
B. Kịp thời giải quyết những mâu thuẫn, yêu

cầu sx đặt ra
C. Bao vệ mt
D. Kích thích sự phát triển năng lực làm chủ
của người sx
Câu 22: đâu ko phải là đối tượng lao động
A. Năng lượng gió, nước, mặt trời
B. Than đá,dầu,
C. Lúa mạch, lùa mỳ
D. Xe máy,máy móc, thiết bị vật chất kỹ
thuật



×