Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Kiem tra 1 tiet 4 ma de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.15 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Mơn: HÌNH HỌC 12 cơ bản -Thời gian: 45 phút, đề 108

TRƯỜNG THPT NGUYễN DU
Tổ Toán - Tin

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

Lớp: 12A . . .

A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

 4;3 có tên gọi là:
Khối đa diện đều loại
A. Khối lập phương .
B. Khối bát diện đều
C. Khối mười hai mặt đều.
D. Khối hai mươi mặt đều.
 3; 4 có số cạnh là :
CÂU 2 : Khối đa diện đều loại
A. 12
B. 6
C. 8
CÂU 1 :

D. 30

CÂU 3 : Đáy của hình chóp S.ABCD là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy
và có độ dài a . Thể tích của khối tứ diện SBCD là :

a3


A. 6

a3
B. 3

a3
C. 4

a3
D. 8

CÂU 4 : Cho khối chóp S.ABC với SA,SB,SC đơi một vng góc và SA=SB=SC= a . Khi đó thể tích
khối chóp S.ABC là :

a3
A. 6

a3
B. 3

2a 3
C. 3

a3
D. 9

CÂU 5 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , A’B=2a . Tính thể
tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .

3a 3

A. 4
CÂU 6:

2a 3
3

a3
C. 4

3

B.
D. 2a
Cho khối S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vng

góc với mặt đáy , SC= a 3 .Gọi M là trung điểm của SA .Tính thể tích của khối đa diện SMBC .

a3 6
A. 24

a3 6
B. 12

a3 6
4
C.

a3 3
D. 12


CÂU 7 : Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngồi của hình lập phương rồi cắt hình
lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ
có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A.8
B.16
C.24
D.48
CÂU 8 :

Cho khối S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A. Hình chiếu vng góc của S lên (ABC)

là trung điểm H của BC, biết AB= a,AC= a 3 , SB= a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

a3 3
A. 6

a3 3
B. 2

a3 3
a3 3
C. 3
D. 4
CÂU 9 : Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với đáy, SA a, AB AC 2a,

BAC
120o
. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng :

a


3

3

a3 3
B. 2

a3 2
2
C.

3a 3
D. 2

3
A.
CÂU 10 : Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A’.ABD và khối lăng trụ đó là.


1
A. 3
CÂU 11 :

1
B. 2

1
C. 4


1
D. 6

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, AB= a, AB’

o
hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

a3 3
2
A.

a3 3
3
B.

a3 3
4
C.

a3 3
6
D.

CÂU 12 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng cân tại A,
AB = a,BB’=2a.Gọi M là trung điểm của AA’ . Tính thể tích của khối ABCMB’C’.

5a 3
A. 6


a3
B. 6

2a 3
C. 3

4a 3
D. 3

B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1. ( 3 điểm ) Cho khối chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều trọng tâm G, có cạnh bằng a . Cạnh
bên SA vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45

0

. Tính thể tích

V của khối chóp S.ABC. Tính d(G;(SBC))
Câu 2. ( 1 điểm) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình bình hành có AB = a, AD=3a ,


BAD
120o , AA’= 3a , hình chiếu vng góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác
ABD . Tính thể tích của khối ABCD.A’B’C’D’ .
Câu
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ...........................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... ......................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
..........................................................................................



ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Mơn: HÌNH HỌC 12 cơ bản -Thời gian: 45 phút, đề 261

TRƯỜNG THPT NGUYễN DU
Tổ Toán - Tin

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

Lớp: 12A . . .

A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
o

CÂU 1 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 60 ,hình chiếu
1
AH  BH 
o
2
vng góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB thỏa mãn
, A 'AH 30 . Thể
tích của khối ABCD.A’B’C’D’ là

a3
A. 6

a3
B. 2


a3 3
C. 6

a3 3
D. 2

BAC
120o

CÂU 2 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a ,

.

o

Mặt phẳng (AB’C’) tạo với mặt đáy một góc 60 .Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

a3
A. 8

a3
B. 3

a3
C. 6

 4;3 có tên gọi là:
CÂU 3 : Khối đa diện đều loại
A. Khối lập phương .
B. Khối bát diện đều

C. Khối mười hai mặt đều.
D. Khối hai mươi mặt đều.
3;
4
  có số cạnh là :
CÂU 4 : Khối đa diện đều loại
A. 12
B. 6
C. 8

2a 3
D. 3

D. 30

CÂU 5 :
Đáy của hình chóp S.ABCD là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài a . Thể tích của khối tứ diện SBCD là :

a3
A. 6

a3
B. 3

a3
C. 4

a3
D. 8


CÂU 6 :
Cho khối chóp S.ABC với SA,SB,SC đơi một vng góc và SA=SB=SC= a . Khi đó thể tích
khối chóp S.ABC là :

a3
A. 6

a3
B. 3

2a 3
C. 3

a3
D. 9

CÂU 7 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , A’B=2a . Tính thể
tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .

3a 3
A. 4

2a 3
3

a3
C. 4

3


B.
D. 2a
CÂU 8 : Người ta nối trung điểm các cạnh của một hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác
ở các góc của hình hộp (như hình bên dưới). Hình cịn lại là một hình đa diện có số cạnh và số mặt là:


A.12 mặt ; 36 cạnh

B.16 mặt; 24 cạnh

C.14 mặt ; 36 cạnh

D.14 mặt ; 24 cạnh.

CÂU 9 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
D. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
CÂU 10 : Cho khối S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A. Hình chiếu vng góc của S lên (ABC)
là trung điểm H của BC, biết AB= a,AC= a 3 , SB= a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

a3 3
A. 6

a3 3
B. 2


a3 3
a3 3
C. 3
D. 4
CÂU 11 : Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với đáy, SA a,AB AC 2a,

BAC
120o . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng :
a3 3
3

a3 3
B. 2

a3 2
2
C.

3a 3
D. 2

A.
CÂU 12 : Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 25cm và các cạnh đáy có độ dài lần lượt là
20cm,21cm,29cm . Tính thể tích của khối chóp là
A. 1750cm

3

3

B. 5250cm

3
D. 2537,5cm

3
C. 420cm

B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1. ( 3 điểm) Cho khối chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều trọng tâm G, có cạnh bằng a . Cạnh
bên SA vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45
V của khối chóp S.ABC. Tính d(G;(SBC))

0

. Tính thể tích

Câu 2. ( 1 điểm) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình bình hành có AB = a, AD=3a ,


BAD
60o , AA’= 3a , hình chiếu vng góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác ABD
. Tính thể tích của khối ABCD.A’B’C’D’ .
Câu
Đáp
án

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................


................................................................................................................................................ ...........................

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

TRƯỜNG THPT NGUYễN DU
Tổ Toán - Tin

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Mơn: HÌNH HỌC 12 cơ bản -Thời gian: 45 phút, đề 397

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

Lớp: 12A . . .

A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
CÂU 1 : Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A’.ABD và khối lăng trụ đó là.

1
A. 3
CÂU 2 :

1
B. 2

1
C. 4


1
D. 6

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, AB= a, AB’

o
hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

\

a3 3
2
A.

a3 3
3
B.

a3 3
4
C.

a3 3
6
D.

CÂU 3 : Cho hình chóp S.ABC , gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA,SB . Tính thể tích của khối
MNCAB theo thể tích V của khối chóp S.ABC


3V
A. 4

V
B. 4

V
C. 2

 4;3 có tên gọi là:
CÂU 4 : Khối đa diện đều loại
A. Khối lập phương .
B. Khối bát diện đều
C. Khối mười hai mặt đều.
D. Khối hai mươi mặt đều.
 3; 4 có số cạnh là :
CÂU 5 : Khối đa diện đều loại
A. 12
B. 6
C. 8

D. 2V

D. 30

CÂU 6 : Đáy của hình chóp S.ABCD là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy
và có độ dài a . Thể tích của khối tứ diện SBCD là :

a3
A. 6


a3
B. 3

a3
C. 4

a3
D. 8

CÂU 7 : Cho khối chóp S.ABC với SA,SB,SC đơi một vng góc và SA=SB=SC= a . Khi đó thể tích
khối chóp S.ABC là :

a3
A. 6

a3
B. 3

2a 3
C. 3

a3
D. 9


CÂU 8 : S.ABC là hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. M là trung điểm của
SB và N là điểm trên đoạn SC sao cho NS = 2NC. Thể tích hình chóp A.BCNM là giá trị nào sau đây?

a 3 11

36
A.
CÂU 9 :

a 3 11
B. 16

a 3 11
C. 24

a 3 11
D. 18

Cho khối S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vng

góc với mặt đáy , SC= a 3 .Gọi M là trung điểm của SA .Tính thể tích của khối đa diện SMBC .

a3 6
A. 24

a3 6
B. 12

a3 6
4
C.

a3 3
D. 12


CÂU 10 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
D. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
CÂU 11 : Cho khối S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A. Hình chiếu vng góc của S lên (ABC)
là trung điểm H của BC, biết AB= a,AC= a 3 , SB= a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

a3 3
A. 6

a3 3
a3 3
C. 3
D. 4
CÂU 12 : Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với đáy, SA a,AB AC 2a,

BAC
120o . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng :
a3 3
3

a3 3
B. 2

a3 3
B. 2


a3 2
2
C.

3a 3
D. 2

A.
B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1. ( 3 điểm Cho khối chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều trọng tâm G, có cạnh bằng a . Cạnh
bên SA vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45
V của khối chóp S.ABC. Tính d(G;(SBC))

0

. Tính thể tích

Câu 2. ( 1 điểm) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình bình hành có AB = a, AD=3a ,


BAD
120o , AA’= 2a , hình chiếu vng góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác
ABD . Tính thể tích của khối ABCD.A’B’C’D’ .
Câu
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
Đáp
án
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


TRƯỜNG THPT NGUYễN DU
Tổ Toán - Tin

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Mơn: HÌNH HỌC 12 cơ bản -Thời gian: 45 phút, đề 452

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

Lớp: 12A . . .

A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
CÂU 1 : Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với đáy, SA a, AB AC 2a,



BAC
120o . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng :

a3 3
3

a3 3
B. 2

a3 2
2
C.

3a 3
D. 2

A.
CÂU 2 : Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A’.ABD và khối lăng trụ đó là.

1
A. 3
CÂU 3 :

1
B. 2

1
C. 4


1
D. 6

o

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a , BAC 120 .

o
Mặt phẳng (AB’C’) tạo với mặt đáy một góc 60 .Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

a3
A. 8

a3
B. 3

a3
C. 6

2a 3
D. 3

CÂU 4 : Cho hình chóp S.ABC , gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA,SB . Tính thể tích của khối
MNCAB theo thể tích V của khối chóp S.ABC

3V
A. 4

V
B. 4


V
C. 2

 4;3 có tên gọi là:
CÂU 5: Khối đa diện đều loại
A. Khối lập phương .
B. Khối bát diện đều
C. Khối mười hai mặt đều.
D. Khối hai mươi mặt đều.
 3; 4 có số cạnh là :
CÂU 6 : Khối đa diện đều loại
A. 12
B. 6
C. 8

D. 2V

D. 30


CÂU 7 : Nếu lấy trung điểm các cạnh của một tứ diện đều làm đỉnh thì được một hình bát diện đều. Nếu S

s
là diện tích tồn phần của tứ diện đều và s là diện tích tồn phần của hình bát diện đều thì tỉ số S là:
1
B. 3

1
A. 2


2
C. 3

D.1

CÂU 8 : Cho khối chóp S.ABC với SA,SB,SC đơi một vng góc và SA=SB=SC= a . Khi đó thể tích
khối chóp S.ABC là :

a3
A. 6

a3
B. 3

2a 3
C. 3

a3
D. 9

CÂU 9 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , A’B=2a . Tính thể
tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .

3a 3
A. 4

2a 3
3


a3
C. 4

3

B.
D. 2a
Cho khối S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng

CÂU 10 :

vng góc với mặt đáy , SC= a 3 .Gọi M là trung điểm của SA .Tính thể tích của khối đa diện SMBC .

a3 6
A. 24

a3 6
B. 12

a3 6
4
C.

a3 3
D. 12

CÂU 11 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
D. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
CÂU 12 : Cho khối S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A. Hình chiếu vng góc của S lên (ABC)
là trung điểm H của BC, biết AB= a,AC= a 3 , SB= a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

a3 3
A. 6

a3 3
B. 2

a3 3
C. 3

a3 3
D. 4

B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1. ( 3 điểm) Cho khối chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều trọng tâm G, có cạnh bằng a . Cạnh
0

bên SA vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC. Tính d(G;(SBC)) Câu 2. ( 1 điểm) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy
o



ABCD là hình bình hành có AB = a, AD=3a , BAD 120 , AA’= 2a , hình chiếu vng góc của A’ lên
mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác ABD . Tính thể tích của khối ABCD.A’B’C’D’ .

Câu
Đáp
án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................


............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ...........................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×