Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.11 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN HĨA HỌC – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 02 trang)

Mã đề 727
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Cho NTK của Fe=56; Cu=64; Cl=35,5; Br=80; Na=23; F=19; Ag=108; S=32; O=16; C=12; H=1
I. TỰ LUẬN (2 điểm):
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
to
a. Fe + Cl2  
b. CuO + HCl 
c. BaCl2 + H2SO4 
d. Hg + S 

II. TRẮC NGHIỆM (20 câu – 8 điểm):
Câu 1. SO2 là chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. SO2 + CaO  CaSO3.
B. SO2 + NaOH  NaHSO3.
C. 2H2S + SO2  3S + 2H2O.
D. SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4.
Câu 2. Ở điều kiện thường hidro sunfua là chất khí, mùi trứng thối và rất độc. Công thức của hidro sunfua là
A. SO2.
B. SO3.


C. H2S.
D. H2SO3.
Câu 3. Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với H2SO4 đậm đặc dư và đun nóng, người ta thu được dung
dịch A và 2,688 lít hỗn hợp khí X (đktc) có khối lượng là 7,28 gam. Khối lượng muối có trong dung dịch A

A. 4 gam.
B. 32 gam.
C. 16 gam.
D. 8 gam.
Câu 4. Sục vừa đủ lượng khí SO2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1M để chỉ thu được m gam muối axit. Giá trị
của m là
A. 7,8.
B. 18,9.
C. 9,45.
D. 15,6.
Câu 5. Có các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Ag vào bình đựng khí O3
(2) Sục khí F2 vào nước.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(4) Cho CuS tác dụng với dung dịch HCl.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 3.
B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen (F, Cl, Br, I)?
A. Ở điều kiện thường là chất khí.

B. Có 6e lớp ngồi cùng.
C. Có tính oxi hố mạnh.
D. Có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7 trong các hợp chất.
Câu 7. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp 4,82 gam gồm 3 muối NaF, NaCl, NaBr trong nước được dung dịch A.
Sục khí clo dư vào dung dịch A rồi cơ cạn hoàn toàn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93g muối khan. Lấy
1/2 lượng muối khan này hoà tan vào nước rồi cho sản phẩm phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được
4,305g kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaF trong hỗn hợp ban đầu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 9,1%.
B. 7,6%.
C. 8,7%.
D. 10,5%.
Câu 8. Yếu tố nào sau đây không gây ra sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuận nghịch nói chung ?
A. Áp suất.
B. Nồng độ.
C. Nhiệt độ.
D. Chất xúc tác.


Câu 9. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
thốt ra. Khối lượng của Cu có trong hỗn hợp là
A. 5,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 4,4 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. tẩy trắng tinh bột, dầu ăn,…
B. điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
C. chữa sâu răng.
D. sát trùng nước sinh hoạt.

Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 8 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi dư thu được V lít khí sunfurơ (đktc).
Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 5,6.
C. 2,24.
D. 11,2.


Câu 12. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng : H2(k) + I2(k)  2HI(k) ,  H<0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. giảm nồng độ H2.
B. tăng nồng độ HI.
C. giảm nhiệt độ.

D. tăng áp suất.

Câu 13. Clorua vôi là hợp chất có chứa oxi của clo, có tính oxi hóa mạnh được dùng để tẩy trắng vải, sợi,
giấy, tẩy uế hố rác, cống rãnh,….Công thức của clorua vôi là
A. CaClO2.
B. CaCl2.
C. CaOCl2.
D. Ca(OH)2.
Câu 14. Ở điều kiện thường tính chất vật lí nào sau đây là của clo?
A. chất khí, màu vàng lục.
B. chất rắn, màu đen tím.
C. chất khí, màu lục nhạt.
D. chất lỏng, màu nâu đỏ.
Câu 15. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. H2SO3 và H2SO4 đều là axit mạnh.
B. O2 có tính oxi hóa mạnh hơn O3.

C. Các muối AgF, AgCl đều khơng tan trong nước.
D. Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
Câu 16. Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi
A. tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
B. nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.
C. phản ứng thuận đã kết thúc.
D. phản ứng nghịch đã kết thúc.
Câu 17. Axit nào sau đây được dùng để khắc chữ, khắc hình lên thủy tinh?
A. HBr.
B. HCl.
C. HF.

D. HI.

Câu 18. Cho 3,36 lit khí Cl2(đktc) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaBr 1M thu được m gam muối. Giá
trị của V và m là
A. 300 và 8,775.
B. 300 và 17,55.
C. 150 và 8,775.
D. 150 và 17,55.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm sắt và 2 oxit của nó. Cho m gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thốt ra 2,24 lít SO2 ( đktc ). Cho dung dịch NaOH dư vào Y
thu được kết tủa Z. Nung Z tới khối lượng khơng đổi thì thấy khối lượng giảm 7,02 gam. Giá trị của m gam

A. 18,6.
B. 17.
C. 19,2.
D. 20,3.
Câu 20. Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai ?
A. Thực phẩm bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.

B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.
C. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong khơng khí.
D. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
------ HẾT ------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×