PHONG GD & DT TAN YEN
DE THI KET THUC BAI:
TRUONG THCS NGOC CHAU
CONG DONG DAN TOC VN
;
Ma dé thi: 001
Thời gian làm bài: 45 phút;
(45 cdu trac nghiém)
(Thi sinh không được sử dụng tài liệu)
HO,
Câu
A.
Câu
i3i0i05
1 ...................... Mã SỐ: .......................--5-c¿
1: Người Kinh không phân bố tập trung ở vùng
duyên hải.
B. trung du.
C. đồng bằng.
D. núi cao.
2: Khu vực Trường Sơn và Tây Nguyên là địa bàn cư trú của
A. trên 54 dân tộc.
B. trên 30 dân tộc.
C. trên 20 dân tộc.
D.. trên 63 dân tộc.
Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của
A.. trên 63 dân tộc.
B. trên 30 dân tộc.
C. trén 54 dan tộc.
D. trén 20 dan toc.
Câu 4: Sự phân bồ của các dân tộc không phải là do:
A. Tất ca dung.
B. Tap quan sinh hoat va san xuất
A. Thanh pho H6 Chi Minh.
B. Can Tho.
A. Người nước ngoài định cư ở Việt Nam.
B. Các dân tộc Ít người.
A. Khơ-me.
€C. Mường.
€. Ngn gơc phát sinh
D. Điêu kiện tự nhiên
Câu 5: Người Hoa tập trung chủ yếu ở tỉnh hoặc thành phố nào sau đây?
C.
Câu
A.
C.
Câu
Da Nang.
D.
6: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn
Tày, Nùng, Thái, Mường.
B.
Tay, Nung, Gia-rai, Mo- Nong.
D.
7: Thành phân nào không thuộc cộng đồng
Ba Ria — Vũng Tau.
cư trú đan xen của các dân tộc
Dao, Nùng, Chăm, Hoa.
Tay, Nung, E-dé, Ba-na.
các dân tộc Việt Nam?
€. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
D. Dân tộc Việt ( dân tộc Kinh).
Câu 8: Những dân tộc nào có số dân ít nhất nước ta?
Câu
A.
B.
C.
D.
B. Thái và Mường.
D. Brâu và Ở đu.
9: Các dân tộc ít người có kinh nghiệm trong
thâm canh lúa nước, có nghề thủ cơng đạt mức độ tỉnh xảo.
trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi và làm nghề thủ cơng.
trong sản xuất và thích ứng nhanh với nên kinh tế hàng hóa.
đi biển và đánh bắt ni trơng thủy hải sản.
Câu 10: Nước ta, tình trạng du canh, du cư diễn ra pho biến ở
A. dân tộc Kinh.
€Œ. người Việt ở nước ngoài.
Câu
A.
C.
Câu
B. người nước ngồi ở Việt Nam.
D. một sơ dân tộc thiêu sơ.
11: Ở nước ta, người Ê-đê, Gia-rai, Cơ-ho phân bố chủ yếu ở
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. khu vực Trường Sơn — Tây Nguyên.
vung Dong bang song Hong.
D. các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
12: Trong nền văn hóa Việt Nam, nên văn hóa của các dân tộc thiểu số có vị trí.
A. Trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam.
B. Bồ sung làm hồn chỉnh nên văn hóa Việt Nam.
C. Góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam.
D. Làm cho nền văn hóa Việt Nam mn màu, muôn vẻ.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
Câu 13: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở
A. miễn núi vả trung du.
. đồng bằng và duyên hải
Ÿ, miễn núi và ven biên.
Ï3. trung du và hải dao.
Câu 14: Dân tộc (Kinh) chiếm khoảng bao nhiêu % dân số nước ta?
A. 87%.
B. 88%.
€. 89%.
D. 86%.
Câu 15: Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc nào sau đây là lực lượng lao
động đồng đảo trong các ngành kinh tê?
A. Dan toc Tay.
Câu
A.
£..
Câu
16: Ở nước
Trung du và
khu vực Tây
17: Các dân
5. Dân tộc Kinh.
£.. Dân tộc Chăm.
1}. Dan toc Hoa.
ta, người Ê-đê, Gia-rai, Cơ-ho phân bố chủ yếu ở
miền núi Bắc Bộ.
#. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Ngun.
D. Dong bang s6ng Hong.
tộc ít người có số dân và trình độ phát triển kinh tế như thế nào?
A. Giống nhau.
ee
rons duong
€’. Khác nhau.
ñ, Ngang bằng nhau.
Câu 18: Người Thái - Mường sinh sống chủ yếu ở
Á. trên các sườn núi có độ cao 700-1000m.
B. tir song Hồng đến sông Cả.
£, trên các vùng núi cao.
1B. trong các đô thị, nhất là thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 19: Các dân tộc
4. Chiém phân lớn
C. Có trình độ phát
Câu 20: Trong cộng
trong thâm canh lúa
A. Dan toc Dao.
ít người khơng có đặc điểm nào sau đây?
dân số nước ta.
. Có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp.
triển kinh tế khác nhau.
Ð. Có nhiều nét văn hóa đặc sắc, tiêu biếu.
đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc nào sau đây có kinh nghiệm
nước, có các nghề thủ cơng đạt mức độ tỉnh xảo?
B. Dân tộc Kinh.
C. Dân tộc Ê-đê.
. Dân tộc Cơ-ho.
Câu 21: Vẫn đề mà Đảng và Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm đến đồng bào các
dân tộc đó là
4. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội.
B. các dân tộc ít người sơng ở miễn núi.
C.
Ð,
Câu
Á,
mỗi dân tộc có nét văn
phân bố các dân tộc đã
22: Dân tộc nào có số
Khơ-me.
ư.
hóa riêng.
có nhiều thay đồi.
dân đông thứ 2 ở nước ta sau dân tộc Việt (Kinh)?
Thái.
£.. Mường.
iD. Tay.
Câu 23: Trên các vùng núi cao là địa bàn sinh sống của dân tộc nào?
A. Nung.
B. Thái.
C. Dao.
D>. Mong.
Cau 24: Ban sac van hoa cua mỗi dân tộc không thê hiện qua
£`, phong tục, tập
A. trang phục.
#. ngơn ngữ.
3. trình độ văn hóa.
qn.
Câu 25: Ở nước ta, dân tộc Chăm phân bố chủ yếu ở vùng
A. Bac Trung Bo.
. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
©. cuc Nam Trung Bộ.
¡3. Đơng băng sơng Hồng.
Câu 26: Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Dong bằng. trung du, dun hải.
đ. Nước ngồi, miền núi.
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
C. Miền núi, cao nguyên.
3. Hải đáo, trung du.
Câu 27: Các dân tộc Chăm sinh sống chủ yếu ở
A. Bac Giang, Quang Ninh.
{.. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Dién Bién, Lai Chau.
©. Ninh Thuan, Binh Thuan.
Câu 28: Mỗi dân tộc có nét văn hóa riêng thể hiện qua
Ả. trang phục, tập quán, phong tục...
. ngôn ngữ, trang phục, phong tục...
£ˆ. phong tục, quân cư, tập quán...
¡. ngôn ngữ, tập quán, phong tục...
Câu 29: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống?
A. 63.
B. 64.
C. 54.
D. 55.
Câu 36: Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện qua
Â, ngơn ngữ, tập quán, phong tục, cư tru...
B. trang phục, tập quán, phong tục, phân bô dân cư...
. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán...
BD. phong tục, quân cư, tập quán, kinh tê...
Câu 31: Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc nào sau đây có kinh nghiệm
trong thầm canh lúa nước?
A, Dân tộc Dao.
B. Dân tộc Ê-đê.
€’. Dan toc Kinh.
©}. Dan toc Co-ho.
Câu 32: Người Tày, Nùng sinh sống chủ yếu ở
A. trong cac dé thị, nhất là thành phố Hồ Chí Minh.
l. trên các sườn núi có độ cao 700-1000m.
C.
©.
Câu
A.
trên các vùng núi cao.
vung dat thap ta ngan song Hong.
33: Người Mông sinh sống chủ yếu ở
vung dat thấp tả ngạn sông Hồng.
l3. trên các sườn núi có độ cao 700-1000m.
C. trên các vùng núi cao.
c
©. trong cac đơ thị, nhât là thành phơ Hồ Chí Minh.
Câu 34: Ở nước ta, dân tộc Chăm, Khơ Me phân bo chủ yếu ở vùng
A. Dong bang song Hong. .
5. cuc Nam Trung Bo va Nam Bo.
£.. Trung du và miên núi Bắc Bộ.
D>. Bac Trung Bo.
Câu 35: Dân tộc có số dân đơng nhất ở nước ta là
A. Thái.
B. Kinh.
€. Tày.
DD. Mường.
(au 36: Khu vuc Trường Sơn và Tây Nguyên là địa bàn cư trú của khoảng
A. trén 30 dân tộc.
5. tren 20 dan toc it nguot.
£, trên 54 dân tộc.
1D. gan 54 dan tộc.
Câu 37: “Việc phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc ít người của nước ta cần được
chú trọng hơn nữa” chủ yếu là do
A, Các dân tộc ít người đóng vai trị quan trọng trong quá trình xâydựng và bảo vệ Tổ
quốc.
B. Vùng cư trú của đồng bào dân tộc có nguồn tài ngun thiên nhiên giàu có.
C. Một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quý báu.
ID. Su phat triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc hiện nay cịn có sự chênh lệch đáng kê.
Mức sống của đại bộ phận các dân tộc Ít người cịn thấp.
Câu 38: Ở Tây Nguyên, người Ê-đê sinh sống chủ yếu ở
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
A. Dac Lak
B. Kon Tum va Gia Lai.
A. Đắc Lắk
B. Kon Tum và Gia Lai.
A, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
8. Trung du và miễn núi Bắc Bộ.
C.
Câu
A.
€.
CAu
Lâm
39:
Dac
Kon
40:
Đông.
D. Dong Nai.
Ở Tây Nguyên, người Gia -rai sinh sống chủ yếu ở
Lak
B. Dong Nai.
Tum va Gia Lai.
D. Lam Đông.
O Tây Nguyên, người Cơ - ho sinh sống chủ yếu ở
{.. Lâm Đông.
D. Dong Nai.
Câu 41: Các dân tộc Chăm, Hoa, Khơ Me sinh sống chủ yếu ở
Ÿ.. Đông băng sông Hông.
. Bac Trung Bo.
Câu 42: Ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ, dân toc Cham, Kho Me cu tru
Á. thành từng dải hoặc xen kẽ với dân tộc Kinh.
B.
Ÿ,
BD.
Câu
A.
Can
chủ yếu ở miễn núi cao.
ven các con sông lớn.
trong các trung tâm đô thị.
43: Người Dao sinh sông chủ yêu ở các sườn núi có độ cao từ
700 — 1000m.
B. 1000 — 1500m.
£, Trên 1500m.
44: Các dân tộc ít người có trước đây có tình trạng
A., du canh, du cư.
©. 800 — 1000m.
5. vuot biên.
€. sinh it con.
>. chỉ sông trong đô thị.
Cau 45: TDMNBB la dia ban cw tra cua khoảng
A. trén 54 dan toc.
. trên 20 dân tộc.
€. trên 30 dân tộc.
D. gan 54 dân tộc.
Trang 4/4 - Ma dé thi 001