Ngày soạn: 30.10.2017
Ngày giảng: 2.11.2017
Tiết 19 : KIỂM TRA VIẾT
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Nhớ và vận dụng tính chất hóa học của các hợp chất Bazơ, Muối
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, vận dụng, tư duy, làm việc độc lập
Nhận biết 1 số chất qua bài tập nhận biết, giải toán theo PTHH.
3. Thái đợ: Có tích cực, tự giác trong kiểm tra.
II. Các kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra:
.1. Kiến thức
Chủ đề I: I.1 Tính chất hóa học của Bazơ, Muối
Chủ đề II:II.1 Nhận biết Bazơ, Muối
Chủ đề III: III.1Vận dụng kiến thức tổng hợp để giải bài tốn.
2. Kỹ năng:
2.1:
Tính chất hóa học của Bazơ, Muối
2.2:
Vận dụng kiến thức tổng hợp để giải bài tốn.
III. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tự luận.
IV: Ma trận đề:
Thông hiểu
Tên chủ đề
Vận dụng
Nhận biết
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề I
TCHH của
Bazơ, Muối
Số câu: 2
Sốđiểm:4.5đ
Tỉ lệ: 45%
Chủ đề II
Nhận biết
Bazơ, Muối
Số câu: 1
Sốđiểm:2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Chủ đề III
Vận dụng
kiến thức
tổng hợp để
I.1
Số câu: 1
Số điểm:
2,5đ
I.1
Số câu: 1
Số điểm:
2,0đ
Số câu: 2
Sốđiểm:4.5đ
Tỉ lệ: 45%
II.1
Số câu: 1
Sốđiểm:2,5đ
Số câu: 1
Sốđiểm:2,5đ
Tỉ lệ: 25%
III.1
Số câu: 1
Số
điểm:2,0đ
III.1
Số câu: 1
Số
điểm:1,0đ
Số câu: 1
Số điểm: 3đ
giải toán.
Số câu: 1
Số điểm:3đ
Tỉ lệ: 30%
Tổng
Số câu: 1 Số câu: 1
Số câu: 2
Số câu: 1
số:4câu
Số
Số
Sốđiểm:4,0 Sốđiểm:1,0
Tổng
điểm:2,5đ điểm:2,5đ
đ
Tỉ lệ: 10%
điểm:10đ
Tỉ lệ:25% Tỉ lệ: 25%
Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 100%
V. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:
ĐỀ BÀI SỐ 1
Câu1:(2,5 điểm) Cho các chất sau: K2O, Fe(OH)3,BaCl2, SO3 , Al
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 4
Số điểm:10đ
Tỉ lệ: 100%
Chất nào tác dụng được với ( nếu có hãy viết phương trình phản ứng)?
a. dd HCl
b. ddCuSO4
c. dd NaOH
Câu 2 :(2,0 điểm) Viết phương trình hoá học cho chuổi phản ứng sau:
Fe
→
FeCl2
→
FeSO4
→
Fe(NO3)2
→
Fe(OH)2
Câu 3 :(2,5 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch sau:
NaOH, Na2SO4, NaNO3, H2SO4 ?
Câu4 :(3,0 điểm) Cho 11,2 g Sắt tác dụng với dung dịch HCl 7,3% vừa đủ.
a, Tính thể tích khí H2 tạo thành ở đktc.
b, Tính khối lượng của dung dịch HCl cần dùng.
c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
( Fe = 56, Cl =35,5, H =1)
ĐỀ BÀI SỐ 2
Câu1 :(2,5 điểm) Cho các chất sau: Fe2O3, Mg, CO2, SO2, Na2CO3 chất nào tác
dụng được với ( nếu có hãy viết phương trình phản ứng)?
a. dd H2SO4 lỗng.
b . dd NaOH
Câu2 :(2,0 điểm) Viết phương trình hố học cho chuổi phản ứng sau:
CuCl2
→
Cu(OH)2
→
CuO
→
Cu
→
CuSO4
Câu 3 : (2,5 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch sau:HCl,
H2O, H2SO4, KOH
Câu4 :(3,0 điểm) Cho mạt sắt vào 200ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được
11,2 lít khí H2 (đktc)
a Tính khối lượng mạt Sắt đã phản ứng?
b, Tính nồng đợ mol/ lit của dung dịch axit đã dùng?
( Fe =56, Cl =35,5)
ĐỀ BÀI DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT:
Câu 1 : Viết phương trình hố học cho chuổi phản ứng sau:
CuCl2
Cu(OH)2
→
CuO
→
→
Cu
CuSO4
→
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ I
Câu 1: : (2,5 điểm) K2O, Fe(OH)3, CuSO4, SO3 , Al
a. dd HCl: K2O, Fe(OH)3, Al
T
T
b. dd CuSO4: BaCl2
c .dd NaOH: CO2
Điểm
Các phương trình
1
2HCl
2
3HCl
3
6HCl
4
CuSO4
5
2NaOH
+
K2 O
+ Fe(OH)3
+
2Al
→
+
FeCl3
→
2AlCl3
→
+ BaCl2
+ H2 O
+
3 H2 O
+ 3H2
BaSO4 ↓
→
CO2
2KCl
0,5
0,5
+
Na2CO3
→
0,5
CuCl2
+ H2 O
0,5
0,5
Câu2: (2 điểm)
T
T
Điểm
Các phương trình
1
Fe
+
2HCl
→
FeCl2
2
FeCl2
+
Ag2SO4
→
AgCl ↓
3
FeSO4
+
→
BaSO4 ↓
4
Fe(NO3)2 +
Ba(NO3)2
2NaOH
→
+ H2
Fe(OH)2 ↓
0,5
+ FeSO4
0,5
+
Fe(NO3)2
0,5
+ 2NaNO3
0,5
Câu4 (2,5 điểm)
-Nhúng quỳ tím lần lượt vào 4dd trên, dd nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
là NaOH (0,5 điểm)
- Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là H2SO4
(0,5 điểm)
- Hai dung dịch còn lại nhỏ lần lượt dd BaCl2 vào chất nào có xuất hiện kết tủa
trắng là Na2SO4 , chất còn lại là NaNO3
(1 điểm)
- PTHH: (0,5đ) Na2SO4
Câu 4:( 3 điểm)
+
BaCl2
BaSO4 ↓
→
n Fe = 0,2 mol
( 0,5đ)
Viết PTHH
( 0,5đ)
a, V H2 = 4,48 lít
+ 2NaCl
(0,5đ)
b, Khối lượng HCl = 14,6g
mddHCl = 200g
( 1đ)
c, C% = 12,05%
( 0,5đ)
ĐỀ II
Câu 1: (2,5 đ) a. dd H2SO4: Fe2O3, Mg, Na2CO3.
T
T
b .dd NaOH: CO2, SO2
Điểm
Các phương trình
1
3H2SO4
+ Fe2O3
→
Fe2(SO4)3
2
H2SO4
+
→
MgSO4
+
3
H2SO4 + Na2CO3
→
Na2CO3 +
CO2 +
4
Mg
+ 3H2O
0,5
H2
0,5
H2O
0,5
2NaOH
+
CO2
→
Na2CO3 +
H2O
0,5
2NaOH
+
SO2
→
Na2SO3 +
H2O
0,5
Câu2: (2,0 điểm)
T
T
1
CuCl2
2
Cu(OH)2
3
CuO +
4
Cu +
H2O
Điểm
Các phương trình
+
→
H2
2 NaOH
→
CuO +
+ 2NaCl
H2O
Cu
→
2 H2SO4đặc
Cu(OH)2 ↓
→
+
CuSO4
0,5
0,5
H2 O
+
0,5
SO2 +
2
0,5
Câu4 (2,5 điểm)
Nhúng quỳ tím lần lượt vào 4dd trên, q/tím chuyển sang màu xanh là KOH (0,5 đ)
- Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là H2SO4, HCl
(0,5 điểm)
-
Dung dịch khơng làm đổi màu q tím là H2O
(0,5 điểm)
- Hai dung dịch còn lại nhỏ lần lượt dd BaCl2 vào chất nào có xuất hiện kết tủa
trắng là H2SO4 , chất còn lại là HCl. (0,5 điểm)
→
- PTHH: (0,5đ) H2SO4
+
BaCl2
BaSO4 ↓
+ 2HCl
Câu 4:( 3,0 điểm)
n H2 = 0,25 mol ( 0,5đ)
a, m Fe = 14 g
Viết PTHH
(0,5đ)
(1đ)
b, Nồng độ mol HCl = 2,5 M (1đ)
VI. Kết quả bài kiểm tra và rút kinh nghiệm:
1. Kết quả bài kiểm tra
LỚP
0-<3
3-<5
5-<6.5
6.5-<8.0
8.0- 10.0
9A
9B
2. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐỀ BÀI SỐ 1
Câu1:(2,5 điểm) Cho các chất sau: K2O, Fe(OH)3,BaCl2, SO3 , Al
Chất nào tác dụng được với ( nếu có hãy viết phương trình phản ứng)?
a. dd HCl
b. ddCuSO4
c. dd NaOH
Câu 2 :(2,0 điểm) Viết phương trình hố học cho chuổi phản ứng sau:
Fe
→
FeCl2
→
FeSO4
→
Fe(NO3)2
→
Fe(OH)2
Câu 3 :(2,5 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch sau:
NaOH, Na2SO4, NaNO3, H2SO4 ?
Câu4 :(3,0 điểm) Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào mợt bình có hịa tan 6g NaOH,
sản phẩm của phản ứng chỉ là muối NaHCO3.
a Chất nào đã lấy dư và dư bao nhiêu (lít/ gam)?
b, Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
( C=12, Na =23, H =1, O =16)
ĐỀ BÀI SỐ 2
Câu1 :(2,5 điểm) Cho các chất sau: Fe2O3, Mg, CO2, SO2, Na2CO3 chất nào tác
dụng được với ( nếu có hãy viết phương trình phản ứng)?
a. dd H2SO4 lỗng.
b . dd NaOH
Câu2 :(2,0 điểm) Viết phương trình hố học cho chuổi phản ứng sau:
CuCl2
→
Cu(OH)2
→
CuO
→
Cu
→
CuSO4
Câu 3 : (2,5 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch sau:HCl,
H2O, H2SO4, KOH
Câu4 :(3,0 điểm) Cho mạt sắt vào 200ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được
11,2 lít khí H2 (đktc)
a Tính khối lượng mạt Sắt đã phản ứng?
b, Tính nồng đợ mol/ lit của dung dịch axit đã dùng?
( Fe =56, Cl =35,5)
ĐỀ BÀI DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT:
Câu 1 : Viết phương trình hố học cho chuổi phản ứng sau:
CuCl2
→
Cu(OH)2
→
CuO
→
Cu
→
CuSO4